Stt | Tên môn | Năm bắt đầu | Đối tượng | Nơi dạy |
[1] | Giải tích số và tối ưu Ngành: Toán học | 2000 | Sinh viên dự án đào tạo chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV) | Trường DHBK Đà nẵng |
[2] | Biến đổi Fourier, Laplace và ứng dụng Ngành: Toán học | 2000 | Sinh viên dự án đào tạo chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV) | Trường DHBK Đà nẵng |
[3] | Phương trình đạo hàm riêng Ngành: Toán học | 1999 | Sinh viên ngành Toán - Tin | Trường Đại học Sư phạm Đà nẵng |
[4] | Phương pháp tính Ngành: Toán học | 1998 | Sinh viên đại học Toán - Tin | Trường Đại học Sư phạm Đà nẵng |
[5] | Hàm biến phức Ngành: Toán học | 1998 | Sinh viên ngành Toán - Tin
Sinh viên dự án đào tạo chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV) - 2000 | Trường Đại học Sư phạm Đà nẵng |
[6] | Logic Toán Ngành: Toán học | 1998 | Sinh viên khoa công nghệ thông tin | Trường DHBK Đà nẵng |
[7] | Giải tích 1 Ngành: Toán học | 1985 | Sinh viên các ngành kỹ thuật, kinh tếmarriage affairs open i want an affair | Đại học Đà nẵng |
[8] | Giải tích 2 Ngành: Toán học | 1985 | Sinh viên các ngành kỹ thuật, kinh tế | Đại học Đà nẵng |
[9] | Đại số tuyến tính & Hình giải tích Ngành: Toán học | 1985 | Sinh viên các ngành kỹ thuật, kinh tế | Đại học Đà nẵng |
[10] | Toán chuyên đề Ngành: Toán học | 1985 | Sinh viên các ngành kỹ thuật | Trường Đại học Bách khoa Đà nẵng |