Stt | Tên môn | Năm bắt đầu | Đối tượng | Nơi dạy |
[1] | Nghe Tiếng Việt 1, 2, 3 Ngành: Ngoại ngữ | 2019 | Sinh viên năm 1 và 2 ngành Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam (người nước ngoài) | Khoa Quốc tế học, Trường ĐHNN-ĐHĐN |
[2] | Văn hóa giao tiếp Việt Nam Ngành: Văn hoá học | 2018 | Sinh viên chính quy (nước ngoài) | Khoa Quốc tế học, Trường Đại học Ngoại ngữ |
[3] | Nói Tiếng Việt 1, 2 Ngành: Ngoại ngữ | 2018 | Sinh viên năm 1 ngành Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam (người nước ngoài) | Khoa Quốc tế học, Trường ĐH Ngoại ngữ - ĐHĐN |
[4] | Nói Tiếng Việt 2 Ngành: Ngoại ngữ | 2018 | Sinh viên chính quy (nước ngoài) | ĐH Ngoại ngữ - ĐHĐN |
[5] | Văn hóa bản địa miền Trung Việt Nam Ngành: Khoa học XHNV | 2018 | Sinh viên năm 2, ngành Đông phương học | Khoa Quốc tế học, trường ĐH Ngoại ngữ - ĐHĐN |