|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số người truy cập: 109,896,053 |
|
|
| | | Mục này được 16832 lượt người xem | Họ và tên: | Huỳnh Lan Thi | Giới tính: | Nữ | Năm sinh: | 16/11/0 | Nơi sinh: | Đà Nẵng | Quê quán | Đà Nẵng | Tốt nghiệp ĐH chuyên ngành: | Sư phạm Tiếng Anh; Tại: Đại học Ngoại Ngữ - Đại học Đà Nẵng | Đơn vị công tác: | Khoa Tiếng Anh; Trường Đại học Ngoại Ngữ | Học vị: | Thạc sĩ; năm: 2011; Chuyên ngành: Applied Linguistics; Tại: The University of Queensland | Dạy CN: | Biên - Phiên dịch | Lĩnh vực NC: | | Ngoại ngữ: | Anh, Pháp | Địa chỉ liên hệ: | Khoa tiếng Anh, Đại học Ngoại Ngữ, 131 Lương Nhữ Học, Quận Cẩm Lệ, Đà Nẵng | Điện thoại: | Đăng nhập để thấy thông tin; Mobile: Đăng nhập để thấy thông tin | Email: | Đăng nhập để thấy thông tin |
| Quá trình giảng dạy và công tác | |
| | 2008-nay: Giảng viên tại Khoa Tiếng Anh, Đại học Ngoại Ngữ, Đại học Đà Nẵng
2010-2011: Học thạc sĩ chuyên ngành Phương pháp Giảng dạy Tiếng Anh (TESOL Studies), Đại học Queensland, Australia
2014: Học tại Hà Lan theo chương trình Học bổng của chính phủ Hà Lan
2018: Học tại Úc theo chương trình Học bổng của chính phủ Úc |
| Khen thưởng | |
| [1] | Học bổng Thạc sĩ “Endeavour Postgraduate Award” của chính phủ Australia. Năm: 2009. | [2] | Học bổng "the Netherlands Fellowship Programmes (NFP)" của chính phủ Hà Lan. Năm: 2014. | [3] | Giải thường Runner-up Prize cuộc thi "Teaching Changes Lives Competition" được tổ chức bởi Oxford University Press. Năm: 2016. | [4] | Học bổng "Endeavour Executive Fellowship" của chính phủ Australia. Năm: 2017. | [5] | Học bổng "AFS Global Competence Certificate and Teacher Training" của Cơ quan Giáo dục New Zealand (ENZ) và trường Đại học Massey, New Zealand. Năm: 2021. | [6] | Học bổng nghiên cứu sinh của Đại học Tasmania, Úc. Năm: 2022. | | |
|
|