[1] | Bằng khen của Bộ Giáo dục và Đào tạo, QĐ Số 1306/GDDT 12/3/2001 Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ nghiên cứu khoa học giai đoạn 1996-2000. Năm: 2001. |
[2] | Bằng khen của Bộ Giáo dục và Đào tạo. QĐ Số 1632/GDDT 04/4/2001 Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ năm học 1999-2000. Năm: 2001. |
[3] | Bằng khen của Bộ Giáo dục và Đào tạo. QĐ số 17125/GDDT, ngày 21/12/2001. Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ năm học 2000-2001.. Năm: 2001. |
[4] | Bằng khen của Bộ Giáo dục và Đào tạo. QĐ số 1614/GDDT, ngày 31/12/2004. Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ năm học 2002-2003.. Năm: 2004. |
[5] | Bằng khen của Bộ Giáo dục và Đào tạo. QĐ số 5171/GDDT, ngày 14/9/2005. Có thành tích đóng góp 30 năm xây dựng trường Đại học Bách Khoa 1975-2005. Năm: 2005. |
[6] | Kỷ niệm chương “Vì sự nghiệp xây dựng tổ chức công đoàn” của Tổng liên đoàn lao động Việt Nam, ký ngày 13/7/2011. Năm: 2011. |
[7] | Ký niệm chương vì sự nghiệp giáo dục, Bộ trưởng ký ngày 14/11/2011. Năm: 2011. |
[8] | Danh hiệu "Chiến sĩ thi đua cấp Bộ" giai đoạn từ năm học 2009-2010 đến 2011-2012. QĐ số 750/QĐ BGDĐT ngày 27.02.2013. Số: 750/QD-BGD ĐT. Năm: 2013. |
[9] | Bằng khen của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo; QĐ số 751/QĐ-BGD và ĐT, ngày 27.2.2013; Đã hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ từ năm học 2009-2010 đến năm học 2011-2012.. Số: số 751/QĐ-BGD và ĐT, ngày 27.2.2013. Năm: 2013. |
[10] | Danh hiệu Nhà Giáo Ưu tú, năm 2014, QĐ số 2919/QĐ/CTN, ngày 11/11/2014. Số: Số 2919/QĐ/CTN ngày 11/11/2014. Năm: 2014. |
[11] | Danh hiệu "Chiến sĩ thi đua cấp Bộ" giai đoạn từ năm học 2012-2013 đến 2014-2015. QĐ số 5540/QĐ-BGDĐT ngày 13.11.2015. Số: 5540/QĐ-BGDĐT. Năm: 2015. |
[12] | Bằng khen của Bộ trưởng Bộ giáo dục và Đào tạo, QĐ Số 5358/QĐ-BGDĐT, ngày 11/11/2016. Đã hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ năm học 2014-2015 và 2015-2016.. Số: QĐ Số 5358/QĐ-BGDĐT. Năm: 2016. |
[13] | Danh hiệu Chiến sĩ thi đua Cơ sở 21 năm: 1981-1982; 1982-1983; 1990-1991; 1991-1992; 1992-1993; 1993-1994; 1996-1997; 1997-1998; 1998-1999; 1999-2000; 2000-2001; 2001-2002; 2002-2003; 2007-2008; 2009-2010; 2010-2011; 2011-2012; 2012-2013; 2013-2014; 2014-2015; 2015-2016;. Năm: 2016. |
| |