|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số người truy cập: 106,974,430 |
|
|
| | | Mục này được 22774 lượt người xem | Họ và tên: | Huỳnh Thị Diễm Uyên | Giới tính: | Nữ | Năm sinh: | 02/02/1984 | Nơi sinh: | TP. Quảng Ngãi - tỉnh Quảng Ngãi | Quê quán | Quảng Phú - TP. Quảng Ngãi - tỉnh Quảng Ngãi | Tốt nghiệp ĐH chuyên ngành: | Công nghệ Thực phẩm - Sinh học; Tại: Trường ĐH Bách Khoa Đà Nẵng | Đơn vị công tác: | Khoa Công nghệ Hóa học - Môi trường; Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật | Chức vụ: | Trưởng Khoa | Học vị: | Tiến sĩ; năm: 2016; Chuyên ngành: Khoa học Thực phẩm; Tại: Đại học Bourgogne Franche - Comté | Dạy CN: | Công nghệ Thực phẩm, Kỹ thuật Thực phẩm | Lĩnh vực NC: | Encapsulation, Polysaccharide, Gels, Food Analysis, Food Processing, Food Rheology, Packaging
| Ngoại ngữ: | Anh văn, Pháp văn | Địa chỉ liên hệ: | 48 Cao Thắng - TP. Đà Nẵng | Điện thoại: | (+84) 0236 3519689; Mobile: (+84) 914 275 528 | Email: | htduyen@ute.udn.vn ; huynhdiemuyen@gmail.com |
| Quá trình giảng dạy và công tác | |
| | Đào tạo:
09/2002-06/2007: Sinh viên Đại học Bách Khoa Đà Nẵng, ngành Công nghệ Thực phẩm – Sinh học;
10/2007-08/2010: Học viên cao học tại Đại học Đà Nẵng, ngành Công nghệ Thực phẩm và Đồ uống;
09/2013-10/2016: Nghiên cứu sinh tiến sĩ tại Đại học Tổng hợp Bourgogne Franche - Comté, Cộng hòa Pháp;
02/2009-03/2009: Học viên lớp Bồi dưỡng NVSP Đại học, Đại học Đà Nẵng;
05/2018-06/2018: Học viên lớp Bồi dưỡng nghiệp vụ cộng tác viên thanh tra giáo dục, Trường Cán bộ Quản lý Giáo dục thành phố Hồ Chí Minh;
06/2018-06/2019: Học viên lớp Trung cấp lý luận chính trị - hành chính Khóa 33D, Trường Chính trị thành phố Đà Nẵng;
09/2022-02/2024: Học viên lớp Cao cấp lý luận chính trị, K73B.17 Thành uỷ Đà Nẵng, Học viện Chính trị khu vực III.
Công tác:
Từ 01/2009-01/2010: Giảng viên tập sự tại Khoa Công nghệ Hóa học, Trường Cao đẳng Công nghệ, Đại học Đà Nẵng;
Từ 02/2010-08/2013: Cán bộ giảng dạy ngành Công nghệ Thực phẩm, thuộc Khoa Công nghệ Hóa học;
Từ 11/2016 đến nay: Trở lại công tác (sau khi hoàn thành NCS) tại Khoa Công nghệ Hóa học, Trường Cao đẳng Công nghệ nay là Khoa Công nghệ Hóa học - Môi trường, Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật, Đại học Đà Nẵng;
Tháng 01/2018: được bổ nhiệm giữ chức vụ Phó Trưởng khoa phụ trách Khoa Công nghệ Hóa học - Môi trường,Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật, Đại học Đà Nẵng.
Tháng 02/2020: Giảng viên chính, Khoa Công nghệ Hóa học - Môi trường, Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật, Đại học Đà Nẵng.
Tháng 11/2020: được bổ nhiệm giữ chức Trưởng khoa Khoa Công nghệ Hóa học - Môi trường Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật, Đại học Đà Nẵng. |
| Các công trình khoa học | |
| [1] | Đề tài cấp cơ sở: (May 21 2021 4:28PM) | [2] | Đề tài cấp ĐHĐN: (Sep 25 2015 7:07PM) | | |
| Các bài báo, báo cáo khoa học | |
| TRONG NƯỚC: | [1] | Bài báo: (Mar 17 2024 7:16PM) | [2] | Bài báo: (Jan 11 2023 8:35AM) | QUỐC TẾ: | [1] | Article: (Jul 13 2023 10:21AM) | [2] | Article: (Jan 11 2023 8:42AM) | [3] | Article: (Mar 22 2018 9:59AM) | [4] | Presentations: (Sep 30 2016 6:40PM) | [5] | Article: (Feb 26 2016 10:07AM) | [6] | Article: (Apr 20 2017 4:30PM) | [7] | Presentations: (Sep 25 2015 8:06PM) | [8] | Presentations: (Sep 25 2015 8:16PM) | [9] | Article: (Sep 25 2015 7:32PM) | | |
| Sách và giáo trình | |
| | Khen thưởng | |
| [1] | Giấy khen của Công đoàn Trường Cao đẳng Công nghệ. Số: 185-QĐ/CĐ. Năm: 2010. | [2] | Giấy khen của Công đoàn Trường Cao đẳng Công nghệ. Số: 18-QĐ/CĐ. Năm: 2013. | [3] | Bằng khen của Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng. Số: 6273/QĐ-UBND. Năm: 2017. | [4] | Chiến sĩ thi đua cơ sở. Số: 2726/QĐ-KT. Năm: 2017. | [5] | Chiến sĩ thi đua cơ sở. Số: 3044/QĐ-ĐHĐN. Năm: 2018. | [6] | Bằng khen của Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng. Số: 4403/QĐ-UBND. Năm: 2018. | [7] | Bằng khen của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. Số: 4919/QĐ-BGDĐT. Năm: 2018. | [8] | Đã đạt thành tích tốt trong khóa học Lớp Trung cấp lý luận Chính trị - Hành chính. Số: 148-QĐ/TCT. Năm: 2019. | [9] | Đã có thành tích xuất sắc trong phong trào "Giỏi việc trường - Đảm việc nhà" năm 2019. Số: 151/QĐ-CĐĐHSPKT. Năm: 2020. | [10] | Giấy khen Đã đạt thành tích xuất sắc tiêu biểu nhân dịp kỷ niệm 60 năm xây dựng và phát triển Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật, Đại học Đà Nẵng. Số: 3955/QĐ-ĐHĐN. Năm: 2022. | | |
| Các học phần và môn giảng dạy | |
| Stt | Tên môn | Năm bắt đầu | Đối tượng | Nơi dạy | [1] | Ngoại ngữ chuyên ngành Thực phẩm Ngành: Công nghệ lương thực và TP | 2021 | Sinh viên bậc đại học | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng | [2] | Kiểm nghiệm thực phẩm Ngành: Công nghệ lương thực và TP | 2020 | Sinh viên bậc đại học | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng | [3] | Hóa học thực phẩm Ngành: Công nghệ lương thực và TP | 2019 | Sinh viên bậc đại học | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng | [4] | CNSX đường, bánh kẹo Ngành: Công nghệ lương thực và TP | 2012 | Sinh viên bậc cao đẳng, bậc đại học | Trường Cao đẳng Công nghệ - Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng | [5] | Bao bì thực phẩm - Kỹ thuật bao gói Ngành: Công nghệ lương thực và TP | 2010 | Sinh viên bậc cao đẳng, bậc đại học | Trường Cao đẳng Công nghệ - Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng |
| | |
|
|