Lương Quốc Tuyển
 

  Thông tin chung

  English

  Đề tài NC khoa học
  Bài báo, báo cáo khoa học
  Hướng dẫn Sau đại học
  Sách và giáo trình
  Các học phần và môn giảng dạy
  Giải thưởng khoa học, Phát minh, sáng chế
  Khen thưởng
  Thông tin khác

  Tài liệu tham khảo

  Hiệu chỉnh

 
Số người truy cập: 106,856,069

 
Mục này được 37403 lượt người xem
Họ và tên:  Lương Quốc Tuyển
Giới tính:  Nam
Năm sinh:  16/04/1979
Nơi sinh: Tràng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Quê quán Tràng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Tốt nghiệp ĐH chuyên ngành:  Toán; Tại: Đại học Vinh
Đơn vị công tác: Khoa Toán; Trường Đại học Sư phạm
Học vị: Tiến sĩ; năm: 2012; Chuyên ngành: Toán Giải tích; Tại: Đại học Vinh
Dạy CN: Toán Giải tích
Lĩnh vực NC: 
Ngoại ngữ: Tiếng Pháp
Địa chỉ liên hệ: Khoa Toán - Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng
Điện thoại: 05113733291; Mobile: 0983136625
Email: tuyendhdn@gmail.com
 Quá trình giảng dạy và công tác
 


Từ 01/09/2001 - 31/08/2004: Giảng dạy tại Trường THPT DTNT Tân Kỳ - Huyện Tân Kỳ - Tỉnh Nghệ An

Từ 01/09/2004 - 30/12/2006: Học Thạc sĩ tại Trường Đại học Vinh (Bảo vệ ngày 30/12/2006)

Từ 29/05/2007 - đến nay: Giảng dạy tại Khoa toán - Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng

Từ 20/04/2009 - 09/06/2012: Học Tiến sĩ tại Trường Đại học Vinh (Bảo vệ ngày 09/06/2012)


Từ 26/04/2010 - 02/12/2014: Trưởng Bộ môn Đại số-Hình học-Topo, Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng
Từ 03/12/2014 - 22/08/2017: Trưởng Bộ môn Giải tích, Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng
Từ 23/08/2017 - đến 2020: Bí thư Chi bộ, Trưởng Khoa toán, Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng

MSTTY: 0401105419
NVĐ: 03/11/2004 - CT: 03/11/2005
MN: V.07.01.03
WinEdt:Name: Hard Wisdom - Code: 1135362106278309830
31130-126065: Tính điểm KH









 Các công trình khoa học
[1] Đề tài cấp ĐHĐN: Đặc trưng của không gian với phủ đếm được theo điểm. Chủ nhiệm: LƯƠNG QUỐC TUYỂN. Thành viên: . Mã số: Đ2013-03-57-BS. Năm: 2014. (Jan 1 2015 7:01AM)
[2] Đề tài cấp Bộ: Đặc trưng của không gian với các tính chất phủ và ảnh của không gian mêtric qua các ánh xạ. Chủ nhiệm: LƯƠNG QUỐC TUYỂN. Mã số: B2010 - ĐN - 49. Năm: 2011. (Mar 4 2012 3:33PM)
[3] Đề tài Khác: Một số tính chất của không gian sn-đối xứng Cauchy và đặc trưng ảnh compact phủ-dãy của không gian mêtric. Chủ nhiệm: LƯƠNG QUỐC TUYỂN. Thành viên: . Mã số: T2010 - NCS - 24. Năm: 2010. (Mar 26 2012 1:23AM)
[4] Đề tài cấp ĐHĐN: Không gian với k-lưới và ảnh của không gian mêtric. Chủ nhiệm: LƯƠNG QUỐC TUYỂN. Thành viên: . Mã số: T2008 - 03 - 38. Năm: 2009. (Mar 4 2012 3:41PM)
[5] Đề tài Khác: Không gian đối xứng với phủ có tính chất σ-(P) và ảnh của không gian mêtric qua các ánh xạ 1-phủ-dãy. Chủ nhiệm: LƯƠNG QUỐC TUYỂN. Thành viên: . Mã số: T2009 - NCS - 24. Năm: 2009. (Mar 4 2012 4:20PM)
  
 Các bài báo, báo cáo khoa học
TRONG NƯỚC:
[1]Bài báo: Sự bảo tồn một số tính chất topo qua ánh xạ liên tục. Tác giả: Nguyễn Xuân Trúc, Nguyễn Đức Khôi, Nguyễn Minh Thiện, Lương Quốc Tuyển. Tạp chí Khoa học & Công nghệ, Đại học Đà Nẵng. Số: Vol. 22, No.3. Trang: 63--68. Năm 2024. (Apr 4 2024 7:53PM)
[2]Tham luận: Covering properties at a subseton the Vietoris hyperspace $\mathcal F(X)$. Tác giả: LƯƠNG QUỐC TUYỂN VÀ ÔNG VĂN TUYÊN. Hội nghị toán học toàn quốc lần thứ X - VMC 2023, Đà Nẵng 8--12/8/2023. Trang: 161. Năm 2023. (Aug 21 2023 10:32AM)
[3]Tham luận: Starcompact and related spaces on Pixley-Roy Hyperspace. Tác giả: LƯƠNG QUỐC TUYỂN, ÔNG VĂN TUYÊN VÀ HUỲNH THỊ OANH TRIỀU. Hội nghị toán học toàn quốc lần thứ X - VMC 2023, Đà Nẵng 8--12/8/2023. Trang: 160. Năm 2023. (Aug 21 2023 10:37AM)
[4]Bài báo: Một số bảo tồn bởi các ánh xạ giả-mở. Tác giả: LƯƠNG QUỐC TUYỂN VÀ PHẠM THỊ ÁI LÀI. Tạp chí Khoa học & Công nghệ, Đại học Đà Nẵng. Số: Vol.20. no.1. Trang: 65-68. Năm 2022. (Feb 10 2022 9:22PM)
[5]Bài báo: Một số tính chất tương đương giữa không gian topo và siêu không gian Pixley-Roy PR[X]. Tác giả: HUỲNH THỊ OANH TRIỀU, NGUYỄN XUÂN TRÚC VÀ LƯƠNG QUỐC TUYỂN. Tạp chí Khoa học & Công nghệ, Đại học Đà Nẵng. Số: Vol. 20, No. 9. Trang: 54-57. Năm 2022. (Jun 10 2023 11:15AM)
[6]Bài báo: Một vài nhận xét trên siêu không gian Pixley-Roy. Tác giả: LƯƠNG QUỐC TUYỂN, HUỲNH THỊ OANH TRIỀU VÀ TRẦN NAM TIẾN. Tạp chí Khoa học & Công nghệ, Đại học Đà Nẵng. Số: Vol. 20, No. 9. Trang: 58-61. Năm 2022. (Jun 10 2023 11:01AM)
[7]Bài báo: Một vài nhận xét trên siêu không gian Pixley-Roy. Tác giả: PHAN THỊ QUỲNH NHƯ, TRẦN NAM TIẾN VÀ LƯƠNG QUỐC TUYỂN. Tạp chí Khoa học & Công nghệ, Đại học Đà Nẵng. Số: Vol. 20, No. 11.1. Trang: 29-32. Năm 2022. (Jun 10 2023 11:04AM)
[8]Bài báo: Một số tính chất bảo tồn trên siêu không gian. Tác giả: LƯƠNG QUỐC TUYỂN, HỒ QUỐC TRUNG VÀ LÊ VĂN CÓ. Tạp chí Khoa học & Công nghệ, Đại học Đà Nẵng. Số: Vol. 20, No. 3. Trang: 68-70. Năm 2022. (Feb 10 2022 9:36PM)
[9]Bài báo: A note on the Pixley-Roy hyperspace. Tác giả: LUONG QUOC TUYEN AND ONG VAN TUYEN. Hộ nghị quốc tế - Đồng Tháp. Số: 1. Trang: 278-283. Năm 2021. (Feb 10 2022 9:46PM)
[10]Bài báo: Spaces with a closure-preserving family. Tác giả: LUONG QUOC TUYEN, HO QUOC TRUNG AND LE VAN CO. Hộ nghị quốc tế - Đồng Tháp. Số: 1. Trang: 19-25. Năm 2021. (Feb 10 2022 9:54PM)
[11]Bài báo: Một số bảo tồn qua ánh xạ đóng, Lindelöf, liên tục và toàn ánh. Tác giả: LƯƠNG QUỐC TUYỂN, ĐỖ HỮU ĐẠT, LÊ ĐỨC ANH QUÂN VÀ PHẠM ĐÌNH THUẬN. Tạp chí Khoa học & Công nghệ, Đại học Đà Nẵng. Số: Vol. 19, No. 11. Trang: 52-56. Năm 2021. (Feb 10 2022 9:04PM)
[12]Bài báo: Không gian với họ bảo tồn bao đóng. Tác giả: LƯƠNG QUỐC TUYỂN, HỒ QUỐC TRUNG VÀ LÊ VĂN CÓ. Tạp chí Khoa học & Công nghệ, Đại học Đà Nẵng. Số: Vol. 19, No. 9. Trang: 69-72. Năm 2021. (Feb 10 2022 9:17PM)
[13]Bài báo: Ảnh 1-phủ-dãy của không gian có g-hàm sn-mạng. Tác giả: Lương Quốc Tuyển, Nguyễn Thị Mỹ Hạnh. Tạp chí Khoa học và Giáo dục - Trường ĐHSP - ĐHĐN. Số: 28(2). Trang: 16-20. Năm 2018. (Jun 11 2019 9:04AM)
[14]Bài báo: Sự tồn tại của phức đơn hình có các nhóm đồng điều đẳng cấu với các nhóm Abel hữu hạn sinh cho trước. Tác giả: LƯƠNG QUỐC TUYỂN VÀ LÊ THỊ THU NGUYỆT. Tạp chí Khoa học và Giáo dục - Trường ĐHSP - ĐHĐN. Số: 23 (02). Trang: 19 -- 23. Năm 2017. (Jul 6 2017 11:44AM)
[15]Bài báo: Characteristics of spaces with locally countable cs-networks by images of locally separable metric spaces. Tác giả: NGUYỄN THỊ SINH VÀ LƯƠNG QUỐC TUYỂN. Tạp chí Khoa học và Giáo dục - Trường ĐHSP - ĐHĐN. Số: 24(03). Trang: 47-50. Năm 2017. (May 25 2018 9:42PM)
[16]Bài báo: k-Fréchet-Urysohn properties in rectifiable spaces. Tác giả: LUONG QUOC TUYEN, ONG VAN TUYEN AND TRAN LE THUONG. Tạp chí Khoa học và Giáo dục - Trường ĐHSP - ĐHĐN. Số: 26(05). Trang: 29-39. Năm 2017. (May 26 2018 10:52AM)
[17]Bài báo: Các hàm phân kỳ liên quan đến tính hyperbolic. Tác giả: LƯƠNG QUỐC TUYỂN VÀ LÊ THỊ THU NGUYỆT. Tạp chí Khoa học và Giáo dục - Trường ĐHSP - ĐHĐN. Số: 20 (03). Trang: 61 -- 66. Năm 2016. (Jul 4 2017 8:36AM)
[18]Bài báo: Tính trắc địa của các đồ thị. Tác giả: LƯƠNG QUỐC TUYỂN VÀ LÊ THỊ THU NGUYỆT. Tạp chí Khoa học và Giáo dục - Trường ĐHSP - ĐHĐN. Số: 21 (04). Trang: 17 -- 26. Năm 2016. (Jul 4 2017 8:41AM)
[19]Bài báo: Tính hyperbolic của không gian Hn. Tác giả: LƯƠNG QUỐC TUYỂN VÀ LÊ THỊ THU NGUYỆT. Tạp chí Khoa học & Giáo dục - Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng. Số: 19 (02). Trang: 54 -- 58. Năm 2016. (May 26 2016 5:36AM)
[20]Tham luận: Spaces with σ-locally finite Lindelöf sn-networks. Tác giả: LUONG QUOC TUYEN. Hội nghị toàn quốc Đại số - Hình học - Tôpô. Trang: 42 -- 43. Năm 2014. (Jan 1 2015 7:14AM)
[21]Tham luận: Remarks on sequence-covering maps. Tác giả: LUONG QUOC TUYEN. Đại hội Toán học Toàn quốc lần thứ 8 tại Nha Trang. Trang: 116 -- 117. Năm 2013. (Sep 4 2013 9:58PM)
[22]Bài báo: Đặc trưng của không gian đối xứng Cauchy với cs-mạng σ-hữu hạn địa phương và cs-mạng σ-hữu hạn theo điểm. Tác giả: TRẦN VĂN ÂN VÀ LƯƠNG QUỐC TUYỂN. Journal of Science -- Vinh University. Số: 40 (2A). Trang: 5 -- 14. Năm 2011. (Mar 4 2012 4:53PM)
[23]Bài báo: Một số đặc trưng của không gian cosmic. Tác giả: LƯƠNG QUỐC TUYỂN. Tạp chí Khoa học & Công nghệ, Đại học Đà Nẵng. Số: 47 (2). Trang: 170 -- 174. Năm 2011. (Jul 27 2012 12:55AM)
[24]Bài báo: Tập g*s*-đóng trong không gian tôpô. Tác giả: LƯƠNG QUỐC TUYỂN VÀ ÔNG VĂN TUYÊN. Tạp chí Khoa học & Công nghệ, Đại học Đà Nẵng. Số: 47 (2). Trang: 175 -- 179. Năm 2011. (Jul 27 2012 12:59AM)
[25]Bài báo: Phủ cs*-chính quy và không gian khả mêtric. Tác giả: LƯƠNG QUỐC TUYỂN VÀ ÔNG VĂN TUYÊN. Tạp chí Khoa học & Công nghệ, Đại học Đà Nẵng. Số: 43 (2). Trang: 108 -- 112. Năm 2011. (Mar 4 2012 2:48PM)
[26]Bài báo: Tích của các ánh xạ có tính chất phủ và sự bảo tồn các không gian qua các ánh xạ có tính chất phủ. Tác giả: TRẦN VĂN ÂN, LƯƠNG QUỐC TUYỂN VÀ ĐOÀN THỊ LÝ. Journal of Science -- Vinh University. Số: 39 (3A). Trang: 15 -- 24. Năm 2010. (Mar 4 2012 4:41PM)
[27]Tham luận: Characterizations of Cauchy symmetric space with a cover having property σ-(P). Tác giả: TRAN VAN AN AND LUONG QUOC TUYEN. Hội nghị toàn quốc Đại số - Hình Học - Tôpô
abortion stories gone wrong read teenage abortion facts
. Trang: 17. Năm 2009.
(Mar 20 2012 5:02PM)
[28]Tham luận: On a problem of Shou Lin. Tác giả: TRAN VAN AN AND LUONG QUOC TUYEN. Kỷ yếu Hội thảo Khoa học Kỷ niệm Nửa thế kỷ Trường Đại học Vinh Anh hùng
walgreens prints coupons rx coupons printable free printable coupons
walgreens pharmacy coupon link promo codes walgreens
. Trang: 19. Năm 2009.
(Mar 25 2012 10:53AM)
[29]Bài báo: ss-ảnh 1-phủ-dãy của không gian mêtric khả li địa phương. Tác giả: LƯƠNG QUỐC TUYỂN, NGUYỄN DUY NAM VÀ NGUYỄN THỊ TOÀN. Journal of Science -- Vinh University. Số: 38 (1A). Trang: 68 -- 80. Năm 2009. (Mar 4 2012 3:04PM)
[30]Tham luận: Further properties of 1-sequence-covering maps. Tác giả: TRAN VAN AN AND LUONG QUOC TUYEN
cvs weekly sale cvs print prescription savings cards
. Đại hội Toán học Toàn quốc lần thứ 7 tại Quy Nhơn
walgreens prints coupons rx coupons printable free printable coupons
. Trang: 208. Năm 2008.
(Mar 25 2012 10:58AM)
[31]Tham luận: Some topological invariants. Tác giả: LUONG QUOC TUYEN AND TA KHAC CU. Đại hội Toán học Toàn quốc lần thứ 7 tại Quy Nhơn
abortion stories gone wrong information about abortions teenage abortion facts
cvs weekly sale shauneutsey.com prescription savings cards
walgreens pharmacy coupon link promo codes walgreens
. Trang: 67. Năm 2008.
(Mar 25 2012 11:05AM)
[32]Bài báo: Probability measure functors preserving some topological properties. Tác giả: TA KHAC CU, LUONG QUOC TUYEN, NGUYEN THI THU HA AND LE THI NGOC. Journal of Science -- Vinh University. Số: 37 (4A). Trang: 5 -- 10. Năm 2008. (Mar 4 2012 2:57PM)
[33]Tham luận: Spaces with star-countable weak bases. Tác giả: TRAN VAN AN AND LUONG QUOC TUYEN. Hội nghị toàn quốc Đại số - Hình Học - Tôpô
marriage affairs all wife cheat i want an affair
unfaithful spouse infidelity i dreamed my husband cheated on me
. Trang: 19. Năm 2007.
(Mar 20 2012 4:44PM)
[34]Bài báo: Không gian với k-lưới σ-bảo tồn bao đóng di truyền yếu. Tác giả: LƯƠNG QUỐC TUYỂN, NGUYỄN THỊ HUYỀN NGA VÀ NGUYỄN THỊ TOÀN. Journal of Science -- Vinh University. Số: 35 (4A). Trang: 112 -- 122. Năm 2006. (Mar 4 2012 3:12PM)
QUỐC TẾ:
[1]Article: Covering properties at a subset on the Vietoris hyperspace $\mathcal F(X)$. Authors: LUONG QUOC TUYEN AND ONG VAN TUYEN. Filomat. No: 12, Vol 38. Pages: xx-xx. Year 2024. (Nov 1 2023 9:48PM)
[2]Article: $wcs$-covers and $wcs^*$-networks on the Vietoris hyperspace $\mathcal F(X)$. Authors: LUONG QUOC TUYEN, ONG VAN TUYEN, PHAN DUC TUAN AND NGUYEN XUAN TRUC . Commentationes Mathematicae Universitatis Carolinae. No: xx. Pages: xx-xx. Year 2024. (Jan 3 2024 5:10PM)
[3]Article: Starcompact and related spaces on Pixley-Roy hyperspaces. Authors: HUYNH THI OANH TRIEU, LUONG QUOC TUYEN AND ONG VAN TUYEN. Novi Sad Journal of Mathematics. No: xx. Pages: xx-xx. Year 2024. (Sep 5 2023 9:35PM)
[4]Article: The Vietoris hyperspace $\mathcal F(X)$ and certaingeneralized metric properties. Authors: LUONG QUOC TUYEN, ONG VAN TUYEN AND LJUBISA D.R. KOCINAC. Hacettepe Journal of Mathematics & Statistics. No: xx. Pages: xx-xx. Year 2024. (Apr 21 2023 9:50PM)
[5]Article: A remark on Pixley-Roy hyperspaces. Authors: LUONG QUOC TUYEN AND ONG VAN TUYEN. Novi Sad Journal of Mathematics. No: xx. Pages: xx-xx. Year 2023. (Jul 5 2022 9:37AM)
[6]Presentations: On generalized metric properties of the hyperspace $\mathcal F(X)$. Authors: LJUBISA D.R. KOCINAC, LUONG QUOC TUYEN AND ONG VAN TUYEN. Analysis, Approximations and Applications: University of Nis-Vrnjacka Banja, Serbia-June 21-24, 2023. Pages: 12. Year 2023. (Aug 21 2023 10:46AM)
[7]Article: The σ-point-finite cn-networks (ck-networks) of Pixley–Roy hyperspaces. Authors: LUONG QUOC TUYEN AND ONG VAN TUYEN. Matematički Vesnik. No: 75(2). Pages: 134--137. Year 2023. (Mar 9 2022 9:25AM)
[8]Article: Some Results on Pixley-Roy Hyperspaces. Authors: LJUBISA D.R. KOCINAC, LUONG QUOC TUYEN AND ONG VAN TUYEN. Journal of Mathematics. No: 2022. Pages: 878044. Year 2022. (Feb 10 2022 8:55PM)
[9]Article: A note on the hyperspace of finite subsets. Authors: LUONG QUOC TUYEN AND ONG VAN TUYEN. Fasciculi Mathematici. No: 65. Pages: 67--73. Year 2021. (Feb 10 2022 10:10PM)
[10]Article: On the n-fold symmetric product of a space with a σ-(P)-property cn-network (ck-network). Authors: LUONG QUOC TUYEN AND ONG VAN TUYEN. Commentationes Mathematicae Universitatis Carolinae. No: 61 (2). Pages: 257--263. Year 2020. (Aug 1 2019 9:39AM)
[11]Article: Spaces with sn-network g-functions. Authors: TRAN VAN AN AND LUONG QUOC TUYEN. Topology Proceedings. No: 54. Pages: 177 -- 191. Year 2019. (Aug 7 2018 6:15AM)
[12]Article: Cauchy sn-symmetric spaces with a cs-network (cs*-network) having property σ-(P). Authors: TRAN VAN AN AND LUONG QUOC TUYEN. Topology Proceedings. No: 51. Pages: 61 -- 75. Year 2018. (Jul 11 2017 3:33PM)
[13]Article: Some properties of rectifiable spaces. Authors: LUONG QUOC TUYEN AND ONG VAN TUYEN. Fasciculi Mathematici. No: 60. Pages: 181--190. Year 2018. (May 25 2018 9:38PM)
[14]Article: On an affirmative answer to Y. Tanaka's and Y. Ge's problem. Authors: LUONG QUOC TUYEN. Commentationes Mathematicae Universitatis Carolinae. No: 58. Pages: 125 -- 129. Year 2017. (May 25 2016 11:45PM)
[15]Article: A partial answer to a question of Y. Ikeda, C. Liu and Y. Tanaka. Authors: LUONG QUOC TUYEN. Novi Sad Journal of Mathematics. No: 47. Pages: 61 -- 66. Year 2017. (Aug 20 2016 10:06AM)
[16]Article: Cauchy symmetric spaces with point-countable cs-networks. Authors: LUONG QUOC TUYEN. Fasciculi Mathematici. No: 57. Pages: 163 -- 170. Year 2016. (May 11 2016 5:30PM)
[17]Article: A partial answer to a question of Y. Tanaka and Y. Ge. Authors: LUONG QUOC TUYEN. Fasciculi Mathematici. No: 57. Pages: 157 -- 162. Year 2016. (May 25 2016 11:39PM)
[18]Article: Stone-type theorem on b-metric spaces and applications. Authors: TRAN VAN AN, LUONG QUOC TUYEN AND NGUYEN VAN DUNG. Topology and its Applications. No: 185 -- 186. Pages: 50 -- 64. Year 2015. (Mar 8 2015 5:29PM)
[19]Article: Notes on pseudo-sequence-covering maps. Authors: LUONG QUOC TUYEN. Novi Sad Journal of Mathematics. No: 45. Pages: 11 -- 16. Year 2015. (Oct 11 2014 6:06PM)
[20]Article: Mapping theorems on spaces with sn-network g-functions. Authors: LUONG QUOC TUYEN. Fasciculi Mathematici. No: 55. Pages: 199 -- 208. Year 2015. (Nov 21 2015 10:07PM)
[21]Article: Some characterizations of spaces with locally countable networks. Authors: LUONG QUOC TUYEN. Matematički Vesnik. No: 66 (1). Pages: 84 -- 90. Year 2014. (Jul 25 2012 1:57AM)
[22]Article: Remarks on sequence-covering closed maps. Authors: LUONG QUOC TUYEN. Fasciculi Mathematici. No: 53. Pages: 161 -- 165. Year 2014. (Jul 9 2013 11:27AM)
[23]Article: L-Ponomarev's system and images of locally separable metric spaces. Authors: TRAN VAN AN AND LUONG QUOC TUYEN. Publications de l'Institut Mathématique (Beograd). No: 93 (107). Pages: 133 -- 144. Year 2013. (Mar 6 2013 8:37PM)
[24]Article: Spaces with σ-locally countable Lindelöf sn-networks. Authors: LUONG QUOC TUYEN. Novi Sad Journal of Mathematics. No: 43 (2). Pages: 201 -- 209. Year 2013. (Sep 4 2013 9:39PM)
[25]Article: Spaces with σ-locally finite Lindelöf sn-networks. Authors: LUONG QUOC TUYEN. Publications de l'Institut Mathématique (Beograd). No: 93 (107). Pages: 145 -- 152. Year 2013. (Mar 6 2013 8:30PM)
[26]Article: A new characterization of spaces with locally countable sn-networks. Authors: LUONG QUOC TUYEN. Matematički Vesnik. No: 65 (1). Pages: 8 -- 13. Year 2013. (Mar 4 2012 2:33PM)
[27]Article: On π-images of separable metric spaces and a problem of Shou Lin. Authors: TRAN VAN AN AND LUONG QUOC TUYEN. Matematički Vesnik. No: 64 (4). Pages: 297 -- 302. Year 2012. (Mar 4 2012 2:30PM)
[28]Article: Remarks on sequence-covering maps. Authors: LUONG QUOC TUYEN. Commentationes Mathematicae Universitatis Carolinae. No: 53. Pages: 645 -- 650. Year 2012. (Jun 27 2012 10:09AM)
[29]Article: On an affirmative answer to S. Lin’s problem. Authors: TRAN VAN AN AND LUONG QUOC TUYEN. Topology and its Applications. No: 158. Pages: 1567 –- 1570. Year 2011. (Mar 4 2012 2:23PM)
[30]Article: Further properties of 1-sequence-covering maps. Authors: TRAN VAN AN AND LUONG QUOC TUYEN. Commentationes Mathematicae Universitatis Carolinae. No: 49. Pages: 477 -- 484. Year 2008. (Mar 4 2012 2:14PM)
  
 Hướng dẫn Sau đại học
SttHọ và Tên, Tên đề tàiTrình độCơ sở đào tạoNăm hướng dẫnBảo vệ năm
[1]Trần Long Sơn
Đề tài: Không gian I_sn-dãy và không gian I_sn-Fréchet-Urysohn

 Thạc sĩ

 Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng

 2023

 2024

[2]Nguyễn Thị Ngọc Bửu
Đề tài: Kỹ thuật sử dụng bất đẳng thức AM-GM trong các bài toán phổ thông

 Thạc sĩ

 Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng

 2023

 2024

[3]Đặng Hồng Phúc
Đề tài: Một số phương pháp giải  phương trình và bất phương trình vô tỉ

 Thạc sĩ

 Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng

 2023

 2024

[4]Trần Lê Thương
Đề tài: Định lí Bolzano và mở rộng

 Thạc sĩ

 Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng

 2022

 2023

[5]Phan Thị Quỳnh Như
Đề tài: Một số tiên đề tách trên siêu không gian Pixley-Roy

 Thạc sĩ

 Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng

 2021

 2022

[6]Huỳnh Thị Oanh Triều
Đề tài: Mạng trên siêu không gian Pixley-Roy

 Thạc sĩ

 Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng

 2021

 2022

[7]Nguyễn Thị Thanh Mai
Đề tài: Ứng dụng phương pháp tọa độ trong hình học không gian

 Thạc sĩ

 Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng

 2020

 2021

[8]Mixay Chanthamad
Đề tài: Topo Pixley-Roy

 Thạc sĩ

 Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng

 2020

 2021

[9]Đặng Phạm Phú An
Đề tài: Tính chất của dãy I-hội tụ trong không gian topo

 Thạc sĩ

 Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng

 2020

 2021

[10]Lê Thị Minh Linh
Đề tài: Mối quan hệ giữa một số tính chất mạng trong không gian topo

 Thạc sĩ

 Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng

 2020

 2021

[11]Hoàng Trung Hiếu
Đề tài: Hội tụ thống kê trên không gian topo

 Thạc sĩ

 Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng

 2020

 2021

[12]Nguyễn Văn Linh
Đề tài: Một số bất đẳng thức cơ bản và ứng dụng

 Thạc sĩ

 Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng

 2020

 2021

[13]Trần Quang Hoan
Đề tài: Tính đơn điệu của hàm số và ứng dụng

 Thạc sĩ

 Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng

 2020

 2021

[14]Nguyễn Văn Tư
Đề tài: Ánh xạ đóng và ứng dụng

 Thạc sĩ

 Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng

 2019

 2020

[15]Lê Thị Trà Linh
Đề tài: Ứng dụng tam thức bậc hai vào các bài toán phổ thông

 Thạc sĩ

 Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng

 2019

 2020

[16]Lê Bảo Nhi
Đề tài: Bất đẳng thức và cực trị trong hình học phẳng ở bậc trung học cơ sở

 Thạc sĩ

 Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng

 2019

 2020

[17]Lê Thị Diệp
Đề tài: Tính chất của ánh xạ thương-dãy

 Thạc sĩ

 Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng

 2019

 2020

[18]Nguyễn Thị Huệ Minh
Đề tài: Tính siêu ổn định của phương trình tuyến tính suy rộng trong không gian tựa Banach

 Thạc sĩ

 Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng

 2019

 2020

[19]Trà Thị Thanh Hoa
Đề tài: Các tính chất của ánh xạ giả-mở

 Thạc sĩ

 Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng

 2019

 2020

[20]Trần Thị Hoài Quyên
Đề tài: Tập mở suy rộng và tập đóng suy rộng trong không gian topo

 Thạc sĩ

 Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng

 2019

 2020

[21]Lê Thanh Quang
Đề tài: Phương pháp giải phương trình và bất phương trình vô tỉ

 Thạc sĩ

 Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng

 2018

 2019

[22]Vũ Thị Liễu
Đề tài: Một số phương pháp tính giới hạn của dãy số

 Thạc sĩ

 Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng

 2018

 2019

[23]Đỗ Quang Toan
Đề tài: Khảo sát hàm số và một số bài toán liên quan

 Thạc sĩ

 Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng

 2018

 2019

[24]Nguyễn Văn Hùng
Đề tài: Giải phương trình, hệ phương trình bằng phương pháp bất đẳng thức

 Thạc sĩ

 Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng

 2018

 2019

[25]Nguyễn Thị Phương Hiền
Đề tài: Tam thức bậc hai và ứng dụng

 Thạc sĩ

 Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng

 2018

 2019

[26]Trà Thị Thanh Hoa
Đề tài: Tính chất của ánh xạ giả-mở

 Thạc sĩ

 Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng

 2018

 2019

[27]Đoàn Ngọc Vĩnh
Đề tài: Các dạng tổng lũy thừa và áp dụng

 Thạc sĩ

 Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng

 2018

 2019

[28]Trần Thị Đào
Đề tài: Tích đối xứng của không gian metric suy rộng

 Thạc sĩ

 Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng

 2018

 2019

[29]Huỳnh Quang Tâm
Đề tài: Không gian với cs*-mạng chính quy theo điểm và bài toán của Shou Lin

 Thạc sĩ

 Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng

 2017

 2018

[30]Đinh Thị Phượng
Đề tài: Không gian sn-đối xứng với cs-mạng đếm được

 Thạc sĩ

 Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng

 2017

 2018

[31]Tiêu Thị Hồng Thủy
Đề tài: Phương pháp tọa độ trong giải toán trung học phổ thông

 Thạc sĩ

 Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng

 2017

 2018

[32]Võ Trung Hiếu
Đề tài: Một số phương pháp giải toán hình học không gian

 Thạc sĩ

 Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng

 2017

 2018

[33]Nguyễn Thị Linh
Đề tài: Ứng dụng số phức để giải một số lớp bài toán sơ cấp

 Thạc sĩ

 Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng

 2017

 2018

[34]Ông Văn Tuyên
Đề tài: Tính chất của nhóm paratôpô và không gian cầu trường được

 Thạc sĩ

 Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng

 2016

 2017

[35]Võ Thị Tuyết Nhu
Đề tài: Tính chất Fréchet-Urysohn trên không gian cầu trường được

 Thạc sĩ

 Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng

 2016

 2017

[36]Lương Thị Hường
Đề tài: Quan hệ vuông góc trong hình học không gian

 Thạc sĩ

 Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng

 2016

 2017

[37]Tô Thị Ngọc Huyền
Đề tài: Không gian đối xứng với sn-mạng σ-hữu hạn địa phương

 Thạc sĩ

 Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng

 2016

 2017

[38]Nguyễn Thị Ngân
Đề tài: Định lí điểm bất động trong không gian mêtric nón

 Thạc sĩ

 Đại học Đà Nẵng

 2014

 2015

[39]Phạm Thị Thanh Nga
Đề tài: Định lí điểm bất động trong không gian G-mêtric

 Thạc sĩ

 Đại học Đà Nẵng

 2013

 2014

[40]Nguyễn Văn Hoàng
Đề tài: Không gian S-đóng đếm được và không gian compact yếu

 Thạc sĩ

 Đại học Đà Nẵng

 2013

 2014

[41]Nguyễn Thị Thanh Thảo
Đề tài: Định lí điểm bất động trong không gian S-mêtric

 Thạc sĩ

 Đại học Đà Nẵng

 2013

 2014

[42]Nguyễn Thị Hồng Hoa
Đề tài: Phủ chính quy và một số định lí khả mêtric

 Thạc sĩ

 Đại học Đà Nẵng

 2013

 2014

[43]Nguyễn Thị Cúc Kim
Đề tài: Không gian với ℵ0-cơ sở yếu

 Thạc sĩ

 Đại học Đà Nẵng

 2013

 2014

[44]Ngô Quang Trường
Đề tài: Ánh xạ đóng trong không gian mêtric suy rộng

 Thạc sĩ

 Đại học Đà Nẵng

 2013

 2014

[45]Lê Quang Huy
Đề tài: Quan hệ giữa các ánh xạ có tính chất phủ

 Thạc sĩ

 Đại học Đà Nẵng

 2012

 2013

[46]Trương Hoài Bão
Đề tài: Không gian với g-hàm cơ sở yếu và một số định lí khả mêtric

 Thạc sĩ

 Đại học Đà Nẵng

 2012

 2013

[47]Nguyễn Hữu Lộc
Đề tài: Không gian với mạng σ-bảo tồn bao đóng di truyền

 Thạc sĩ

 Đại học Đà Nẵng

 2012

 2013

  
 Các học phần và môn giảng dạy
SttTên mônNăm bắt đầuĐối tượngNơi dạy
[1]Không gian vector topo
Ngành: Toán học
 2016 Cao học  Trường Đại học Sư phạm
[2]Đại số đều
Ngành: Toán học
 2016 Cao học  Trường Đại học Sư phạm
[3]Không gian metric suy rộng
Ngành: Toán học
 2016 Cao học  Trường Đại học Sư phạm
[4]Cơ sở hình học
Ngành: Toán học
 2016 Sinh viên, Cao học  Trường Đại học Sư phạm
[5]Chuyên đề toán
Ngành: Toán học
 2012 Sinh viên  Trường Đại học Sư phạm
[6]Giải tích 1,2
Ngành: Tin học
 2009 Sinh viên  Trường Đại học Sư phạm
[7]Giải tích hàm
Ngành: Toán học
 2008 Sinh viên  Trường Đại học Sư phạm
[8]Giải tích 2,3
Ngành: Toán học
 2008 Sinh viên  Trường Đại học Sư phạm
[9]Giải tích 1,2; Đại số tuyến tính
Ngành: Các ngành KHKT khác
 2008 Sinh viên  Trường Đại học Bách Khoa
[10]Giải tích cơ sở, Topo đại cương
Ngành: Toán học
 2007 Sinh viên  Trường Đại học Sư phạm
[11]Toán cao cấp 1,2
Ngành: Các ngành KHKT khác
 2007 Sinh viên
marriage affairs open i want an affair
 Trường Đại học Kinh Tế
[12]Độ đo và tích phân
Ngành: Toán học
 2007 Sinh viên
marriage affairs open i want an affair
 Trường Đại học Sư phạm
  
© Đại học Đà Nẵng
 
 
Địa chỉ: 41 Lê Duẩn Thành phố Đà Nẵng
Điện thoại: (84) 0236 3822 041 ; Email: dhdn@ac.udn.vn