Stt | Tên môn | Năm bắt đầu | Đối tượng | Nơi dạy |
[1] | Dạy học kết nối số Ngành: Khoa học giáo dục | 2023 | Sinh viên ngành Sư phạm Vật lý | Trường Đại học Sư phạm - ĐH Đà Nẵng |
[2] | Giáo dục STEM trong dạy học môn Khoa học Tự nhiên Ngành: Khoa học giáo dục | 2022 | Sinh viên Ngành sư phạm Khoa học Tự nhiên | Trường Đại học Sư phạm - ĐH Đà Nẵng |
[3] | Phương pháp nghiên cứu khoa học Ngành: Vật lý | 2016 | Sinh viên sư phạm | Tr. Đại học Sư phạm - ĐH Đà Nẵng
Tr. Đại học Phạm Văn Đồng - Quảng Ngãi |
[4] | Các Phương pháp và Kỹ thuật dạy học tích cực Ngành: Vật lý | 2016 | Sinh viên sư phạm | Tr. Đại học Phạm Văn Đồng - Quảng Ngãi |
[5] | Lý luận và PPDH bộ môn Vật lý Ngành: Vật lý | 2014 | Sinh viên ngành Sư phạm Vật lý | Trường ĐH Sư phạm - ĐH Đà Nẵng |
[6] | Ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý giáo dục Ngành: Khoa học giáo dục | 2012 | Cán bộ quản lý GD các cấp | Các Phòng Giáo dục các tỉnh liên kết đào tạo |
[7] | Ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học Ngành: Khoa học giáo dục | 2011 | Sinh viên ngành sư phạm | Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng |
[8] | Sử dụng các phần mềm trong dạy học Vật lý Ngành: Vật lý | 2010 | Sinh viên ngành sư phạm Vật lý | Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng |
[9] | Phương pháp và công nghệ dạy học Ngành: Khoa học giáo dục | 2010 | Sinh viên ngành sư phạm | Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng |
[10] | Phương tiện và kỹ thuật dạy học Ngành: Khoa học giáo dục | 2010 | Sinh viên học nghiệp vụ sư phạm | Quảng Bình, Huế, Đà Nẵng, Phú Yên... và các cơ sở liên kết đào tạo khác |
[11] | Hoạt động trải nghiệm trong dạy học Vật lý Ngành: Khoa học giáo dục | 2003 | Sinh viên ngành Sư phạm Vật lý | Trường Đại học Sư phạm - ĐH Đà Nẵng |
[12] | Giáo dục STEM trong dạy học Vật lý Ngành: Khoa học giáo dục | 2003 | Sinh viên ngành Sư phạm Vật lý | Trường Đại học Sư phạm - ĐH Đà Nẵng |