Nguyễn Phúc Nguyên
 

  Thông tin chung

  English

  Đề tài NC khoa học
  Bài báo, báo cáo khoa học
  Hướng dẫn Sau đại học
  Sách và giáo trình
  Các học phần và môn giảng dạy
  Giải thưởng khoa học, Phát minh, sáng chế
  Khen thưởng
  Thông tin khác

  Tài liệu tham khảo

  Hiệu chỉnh

 
Số người truy cập: 106,075,591

 
Mục này được 54294 lượt người xem
Họ và tên:  Nguyễn Phúc Nguyên
Giới tính:  Nam
Năm sinh:  09/00/1975
Nơi sinh: Tp. Hội An
Quê quán Tp. Hội An, Tỉnh Quảng Nam
Tốt nghiệp ĐH chuyên ngành:  Quản trị kinh doanh; Tại: Trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng
Đơn vị công tác: Trung tâm Đào tạo Quốc tế; Trường Đại học Kinh tế
Học vị: Tiến sĩ; năm: 2012; Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Tại: Đại học Kobe (Nhật Bản)
Chức danh KH:  Phó Giáo sư; công nhận năm: 2016
Dạy CN: Quản trị kinh doanh, Quản lý kinh tế
Lĩnh vực NC: Leadership, Entrepreneurship, Innovation, Organizational behavior, CSR
Ngoại ngữ: Anh, Nhật
Địa chỉ liên hệ: 71 Ngũ Hành Sơn, TP. Đà Nẵng
Điện thoại: Đăng nhập để thấy thông tin; Mobile: Đăng nhập để thấy thông tin
Email: Đăng nhập để thấy thông tin
 Quá trình giảng dạy và công tác
 - 1998-1999: Trợ giảng: Khoa Quản trị kinh doanh, Trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng
- 2000-2001: Học chương trình thạc sĩ chuyên ngành Quản lý hệ thống công nghiệp tại Học viện Công nghệ Châu Á (AIT), Thái Lan
- 2002-2008: Giảng viên: Khoa Quản trị kinh doanh, Trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng
- 2008-2009: Học tăng cường tiếng Nhật và thi đầu vào khóa Tiến Sĩ tại Đại học Kobe, Nhật Bản
- 2009-2012: Nghiên cứu sinh ngành Quản trị kinh doanh tại Đại học Kobe, Nhật Bản
- 2012 - nay: Giảng viên: Khoa Quản trị kinh doanh, Trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng
- 3/2013 – 10/2014: Phó trưởng phòng đào tạo, Trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng
- 11/2014 – 9/2020: Trưởng phòng Khoa học và Hợp tác quốc tế, Trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng
- 11/2016 – nay: Phó Giáo sư ngành Quản trị kinh doanh, Trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng
- 10/2020 – 3/2021: Phó trưởng Ban phụ trách, Ban Hợp tác quốc tế, Đại học Đà Nẵng
- 4/2021 – 12/2023: Trưởng ban, Ban Hợp tác quốc tế, Đại học Đà Nẵng
- 1/2024 – nay: Phó Giám đốc, Trung tâm Đào tạo quốc tế, Trường Đại học Kinh tế - ĐHĐN
Reviewer:
+ International Journal of Contemporary Hospitality Management (ISSN: 0959-6119, Emerald, SSCI)
+ Tourism Review (ISSN: 1660-5373, Emerald, SSCI)
+ Economic Research-Ekonomska Istraživanja (ISSN: 1848-9664, Taylor and Francis, SSCI)
+ International Journal of Energy Sector Management (ISSN: 1750-6220, Emerald, ESCI)
+ Society and Business Review (ISSN: 1746-5680, Emerald, ESCI)
Editorial Review Board:
+ Global Business & Finance Review (ISSN: 1088-6931, Scopus)
 Các công trình khoa học
[1] Đề tài cấp ĐHĐN: Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến sự đổi mới trong công việc của người lao động: nghiên cứu trường hợp tại các doanh nghiệp SMEs trên địa bàn Miền Trung. Chủ nhiệm: Nguyễn Phúc Nguyên. Thành viên: Huỳnh Thị Mỹ Hạnh, Trà Lục Diệp, Dương Quỳnh Anh. Mã số: B2019-DN04-23. Năm: 2022. (Sep 26 2022 2:49PM)
[2] Đề tài cấp Nhà nước: Đánh giá tác động của các hiệp định thương mại tự do đến cơ cấu kinh tế và xác định các ngành có lợi thế phát triển trong cơ cấu kinh tế của Việt Nam. Chủ nhiệm: Nguyễn Mạnh Toàn. Thành viên: Võ Thị Thúy Anh, Huỳnh Thi Diệu Linh, Huỳnh Thị Hồng Hạnh, Nguyễn Phúc Nguyên, Nguyễn Thị Hương, Nguyễn Hữu Nguyên Xuân. Mã số: KX.01.20/16-20. Năm: 2020. (Jan 5 2021 5:24PM)
[3] Đề tài cấp Bộ: Mối quan hệ giữa các yếu tố cấu thành tài sản thương hiệu và sự hài lòng của du khách đối với điểm đến là thành phố Đà Nẵng. Chủ nhiệm: Trần Trung Vinh. Thành viên: Trần Thị Kim Phương, Nguyễn Thị Ngọc Ly và Nguyễn Phúc Nguyên. Mã số: B2016-DNA-17-TT. Năm: 2018. (Oct 14 2021 5:11PM)
[4] Đề tài cấp Thành phố: Đánh giá sự tác động của ngành du lịch đến tăng trưởng kinh tế của tỉnh Quảng Nam. Chủ nhiệm: GS.TS. Nguyễn Trường Sơn. Thành viên: TS Đoàn Ngọc Phi Anh; TS Nguyễn Phúc Nguyên; ThS Nguyễn Văn Long; ThS Hoàng Văn Hải; ThS Trần Như Thiên Mỵ. Mã số: 1/2016. Năm: 2018. (Apr 15 2018 10:25AM)
[5] Đề tài cấp Bộ: Phát triển hệ thống mạng lưới cung ứng tạo lập giá trị đối với điểm đến du lịch Đà Nẵng. Chủ nhiệm: TS. Nguyễn Thị Bích Thuỷ. Thành viên: TS. Nguyễn Phúc Nguyên. Mã số: B2016.ĐNA.10. Năm: 2017. (Feb 4 2017 11:18AM)
[6] Đề tài cấp Thành phố: Phát triển chuỗi cung ứng thực phẩm an toàn cho thành phố Đà Nẵng. Chủ nhiệm: TS. Lê Thị Minh Hằng. Thành viên: TS. Nguyễn Phúc Nguyên, TS. Nguyễn Thị Bích Thuỷ. Mã số: 112/QĐ-SKHCN. Năm: 2017. (Feb 4 2017 11:23AM)
[7] Đề tài cấp ĐHĐN: Xây dựng lộ trình hướng tới đánh giá chất lượng chương trình đào tạo đại học theo chuẩn AUN-QA tại Trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng. Chủ nhiệm: TS. Nguyễn Phúc Nguyên. Thành viên: ThS. Nguyễn Thành Thủy, ThS. Đặng Trung Thành. Mã số: Đ2013-04-33 BS. Năm: 2015. (Feb 1 2015 12:23PM)
[8] Đề tài Khác: Empirical study on interfirm cooperation and trust: Evidence from Vietnamese firms (A thesis for PhD. degree). Chủ nhiệm: Nguyen Phuc Nguyen. Mã số: Kobe-2012. Năm: 2012. (Apr 7 2012 1:19PM)
[9] Đề tài cấp Bộ: Phát triển kinh tế trang trại trên địa bàn tỉnh Kontum. Chủ nhiệm: ThS Nguyễn Phúc Nguyên. Thành viên: ThS. Nguyễn Văn Long. Mã số: B2006-ĐN04-12. Năm: 2009. (Apr 5 2012 3:47PM)
[10] Đề tài cấp Bộ: Giải pháp phát triển nguồn nhân lực cho khu vực kinh tế tư nhân ở các tỉnh Duyên hải miền Trung trong bối cảnh hội nhập quốc tế. Chủ nhiệm: TS. Nguyễn Quốc Tuấn. Thành viên: TS. Đoàn Gia Dũng, ThS. Nguyễn Phúc Nguyên; ThS. Nguyễn Thị Bích Thu; ThS. Ngô Xuân Thủy. Mã số: B2004-14-13. Năm: 2008. (Apr 5 2012 3:54PM)
[11] Đề tài Khác: One machine sequence to minimize mean flow time with minimum number tardy . Chủ nhiệm: Nguyễn Phúc Nguyên. Thành viên: . Mã số: AIT-2000. Năm: 2000. (Apr 5 2012 3:57PM)
  
 Các bài báo, báo cáo khoa học
TRONG NƯỚC:
[1]Bài báo: Mối quan hệ giữa Lãnh đạo phục vụ và sự gắn kết của nhân viên Ngành Xây dựng. Tác giả: Nguyễn Quang Anh và Nguyễn Phúc Nguyên. Tạp chí Nghiên cứu Kinh tế. Số: 1. Trang: forthcoming. Năm 2024. (Jul 14 2023 3:33PM)
[2]Bài báo: Các yếu tố ảnh hưởng ý định đặt phòng trên Booking.com: Tiếp cận từ lý thuyết giá trị tiêu dùng. Tác giả: Nguyễn Thị Bích Thủy, Nguyễn Phúc Nguyên, Nguyễn Trần Bảo Trân và Huỳnh Phương Trang. Tạp chí Khoa học công nghệ -Đại học Đà Nẵng. Số: 21(2). Trang: 1-7. Năm 2023. (Jan 31 2023 10:12AM)
[3]Bài báo: Nghiên cứu các nhân tố tác động đến đổi mới của doanh nghiệp du lịch tại Thành phố Đà Nẵng. Tác giả: Nguyễn Ngân Hà, Nguyễn Thị Bích Thủy và Nguyễn Phúc Nguyên. Tạp chí Khoa học công nghệ -Đại học Đà Nẵng. Số: 21(2). Trang: 26-31. Năm 2023. (Feb 22 2023 10:50AM)
[4]Bài báo: Ứng dụng mô hình TOE để phân tích ý định chấp nhận và tiếp tục sử dụng công nghệ thông tin và truyền thông trong lĩnh vực du lịch tại Đà Nẵng. Tác giả: Nguyễn Phúc Nguyên, Nguyễn Thị Bích Thủy, Nguyễn Trần Bảo Trân và Cao Trí Dũng. Tạp chí Khoa học và công nghệ, Đại học Đà Nẵng. Số: 20(4). Trang: 39-45. Năm 2022. (May 27 2022 4:43PM)
[5]Bài báo: Các yếu tố ngăn cản chấp nhận hệ thống quản trị điểm đến: Nghiên cứu khám phá ở các doanh nghiệp du lịch nhỏ và vừa tại Đà Nẵng. Tác giả: Nguyễn Thị Bích Thủy và Nguyễn Phúc Nguyên. Tạp chí Khoa học và công nghệ, Đại học Đà Nẵng. Số: 20(2). Trang: 7-13. Năm 2022. (Dec 23 2021 9:39AM)
[6]Bài báo: Văn hóa đổi mới: Tổng quan tài liệu. Tác giả: Nguyễn Thị Thúy Hằng, Nguyễn Hiệp, Nguyễn Phúc Nguyên, Trần Mai Lâm Ái và Phạm Thị Ý Nguyện. Tạp chí Khoa học và công nghệ, Đại học Đà Nẵng. Số: 20(2). Trang: 55-61. Năm 2022. (Jan 30 2022 4:06PM)
[7]Bài báo: Ảnh hưởng của năng lực canh tranh động đến kết quả kinh doanh: Trường hợp các công ty du lịch tại Miền Trung. Tác giả: Nguyễn Phúc Nguyên và Hoàng Anh Viện. Tạp chí Kinh tế và phát triển. Số: 288. Trang: 83-92. Năm 2021. (Jun 3 2021 9:02AM)
[8]Bài báo: Employee’ innovativeness: A conceptual framework. Tác giả: Nguyễn Phúc Nguyên. Journal of Science and Technology. Số: 19(6). Trang: 48-53. Năm 2021. (Jun 12 2021 8:50AM)
[9]Bài báo: Relationship between organizational culture and firm performance: A case study in Vietnam. Tác giả: Nguyen Thị Thuy Hang, Nguyen Hiep, Nguyen Phuc Nguyen, & Hoang Trong Hung. Hue University Journal of Science: Economics and Development. Số: 130(5B). Trang: 5-15. Năm 2021. (May 15 2021 6:19PM)
[10]Bài báo: Nghiên cứu sự gắn kết của nhân viên đối với tổ chức: Trường hợp khách sạn 3 sao tại Đà Nẵng. Tác giả: Nguyễn Phúc Nguyên, Nguyễn Thị Như Hiếu, Nguyễn Thị Thúy Hằng và Hoàng Anh Viện. Tạp chí Kinh tế và Phát triển. Số: 276. Trang: 93-102. Năm 2020. (Jun 14 2020 5:15PM)
[11]Bài báo: Nghiên cứu tác động của phẩm chất cá nhân lãnh đạo đến tạo động lực làm việc của nhân viên: trường hợp tại chi nhánh MBBank Quảng Ngãi. Tác giả: Nguyễn Phúc Nguyên, Nguyễn Hiệp và Nguyễn Thị Thúy Hằng. Tạp chí Khoa học thương mại. Số: 145. Trang: 47-55. Năm 2020. (Nov 16 2020 2:43PM)
[12]Bài báo: Nghiên cứu yếu tố quyết định sự thành công của khởi nghiệp tại Đà Nẵng . Tác giả: Nguyễn Phúc Nguyên, Nguyễn Thị Như Ý, Đinh Nguyễn Khánh Phương và Bùi Trần Huân. Tạp chí Khoa học và công nghệ, Đại học Đà Nẵng. Số: 18(8). Trang: 83-88. Năm 2020. (Sep 12 2020 7:45AM)
[13]Bài báo: Đánh giá thực hiện vai trò của DMO từ quan điểm của các bên liên quan: Nghiên cứu khám phá tại điểm đến Đà Nẵng. Tác giả: Nguyễn Thị Bích Thủy và Nguyễn Phúc Nguyên. Tạp chí Khoa học Kinh tế. Số: 8(4). Trang: 55-65. Năm 2020. (Apr 22 2021 11:09AM)
[14]Bài báo: Nghiên cứu tác động của nhân cách đến việc sử dụng Facebook: Tình huống tại Miền Trung. Tác giả: Nguyễn Phúc Nguyên, Phan Kim Tuấn và Hồ Tấn Đạt. Tạp chí khoa học kinh tế. Số: 7(3). Trang: 65-74. Năm 2019. (Dec 26 2019 1:10PM)
[15]Tham luận: Hướng tiếp cận mới: Hệ sinh thái kinh doanh và hệ sinh thái kinh doanh ngành dệt may. Tác giả: Nguyễn Phúc Nguyên, Nguyễn Hiệp và Nguyễn Thị Thúy Hằng. Kỷ yếu Hội thảo Khoa học quốc gia về Quản trị và Kinh doanh lần thứ VII. Trang: 90-96. Năm 2018. (Jun 19 2019 12:43PM)
[16]Bài báo: Ứng dụng phân tích mạng lưới nghiên cưu liên kết của các bên liên quan du lịch ở điểm đến Đà Nẵng. Tác giả: Nguyễn Phúc Nguyên, Nguyễn Thị Bích Thủy và Võ Lê Xuân Sang. Tạp chí Khoa học Kinh tế. Số: 6(1). Trang: 90-99. Năm 2018. (Apr 6 2012 4:03PM)
[17]Bài báo: Phẩm chất cá nhân lãnh đạo, mối quan hệ của nó với văn hóa tổ chức và kết quả hoạt động doanh nghiệp: Nghiên cứu khám phá định tính . Tác giả: Nguyễn Phúc Nguyên, Nguyễn Hiệp và Nguyễn Thị Thúy Hằng. Tạp chí khoa học Thương mại. Số: 114. Trang: 55-62. Năm 2018. (Feb 27 2018 3:14PM)
[18]Bài báo: Khám phá mối quan hệ giữa chất lượng dịch vụ, hình ảnh thương hiệu, sự hài lòng và ý định mua: Trường hợp hãng hàng không quốc gia Việt nam. Tác giả: Nguyễn Phúc Nguyên, Trần Thị Kim Phương và Trần Trung Vinh. Tạp chí Khoa học Kinh tế. Số: 5(3). Trang: 69-85. Năm 2017. (Sep 26 2017 1:07PM)
[19]Tham luận: Lãnh đạo thách thức. Tác giả: Nguyễn Thị Thúy Hằng, Nguyễn Hiệp và Nguyễn Phúc Nguyên. Hội Thảo Quốc Gia Khoa Học Quản Trị Và Kinh Doanh (COMB-2017). Trang: 833-839. Năm 2017. (Feb 4 2023 10:57AM)
[20]Bài báo: Phân tích mạng: Ứng dụng nghiên cứu mạng lưới các điểm du lịch khách nội địa chủ động trải nghiệm tại Đà Nẵng. Tác giả: Nguyễn Thị Bích Thủy, Nguyễn Phúc Nguyên và Trần Thị Thanh Tùng. Tạp chí Khoa học Kinh tế. Số: 5(2). Trang: 10-20. Năm 2017. (Jul 26 2017 9:50AM)
[21]Tham luận: Liên kết kinh doanh: Tạo dựng mối quan hệ kinh doanh từ phẩm chất cá nhân lãnh đạo. Tác giả: Nguyễn Phúc Nguyên và Nguyễn Thị Thúy Hằng. Hội Thảo Quốc Gia Khoa Học Quản Trị Và Kinh Doanh (COMB-2016). Trang: 16-25. Năm 2016. (Feb 4 2023 11:09AM)
[22]Bài báo: Nâng cao năng lực cạnh tranh động của các doanh nghiệp: Nghiên cứu trong lĩnh vực du lịch. Tác giả: Nguyễn Phúc Nguyên. Tạp chí Kinh tế và Phát triển. Số: 225. Trang: 99-107. Năm 2016. (Oct 17 2016 10:46AM)
[23]Bài báo: Xây dựng lợi thế cạnh tranh bền vững: nghiên cứu trong lĩnh vực du lịch. Tác giả: Nguyễn Phúc Nguyên. Tạp chí Khoa học Kinh tế. Số: 4 (1). Trang: 51-60. Năm 2016. (Oct 17 2016 10:52AM)
[24]Bài báo: Tài sản thương hiệu điểm đến: Góc nhìn từ cơ sở lý luận. Tác giả: Nguyễn Phúc Nguyên và Trần Trung Vinh. Tạp chí Khoa học Kinh tế. Số: 4(1). Trang: 74-84. Năm 2016. (Oct 17 2016 10:54AM)
[25]Bài báo: Các nhân tố ảnh hưởng đến sự thỏa mãn công việc của cán bộ công chức, viên chức các cơ quan hành chính sự nghiệp thành phố Hội An. Tác giả: Nguyễn Phúc Nguyên và Dương Phú Tùng. Tạp chí Khoa học Kinh tế. Số: 3(3). Trang: 57-62. Năm 2015. (Nov 18 2015 10:14AM)
[26]Bài báo: Năng lực động – cách tiếp cận mới để phát triển bền vững. Tác giả: Nguyễn Phúc Nguyên và Vũ Quỳnh Anh. Tạp chí Khoa học Kinh tế. Số: 3(1). Trang: 1-10. Năm 2015. (Jul 10 2015 1:18PM)
[27]Bài báo: Nghiên cứu các nhân tố tác động đến thu hút đầu tư vào các khu công nghiệp ở Miền Trung. Tác giả: Nguyễn Phúc Nguyên. Tạp chí Kinh tế và Phát triển. Số: 192. Trang: 50-55. Năm 2013. (Feb 2 2013 9:15AM)
[28]Tham luận: Phát triển du lịch Miền Trung: Góc nhìn từ chuỗi giá trị. Tác giả: TS. Nguyễn Phúc Nguyên và PGS.TS. Lê Thế Giới. Hội nghị xúc tiến đầu tư vùng duyên hải Miền Trung. Trang: 141-149. Năm 2013. (Mar 23 2013 10:34AM)
[29]Bài báo: Phát triển bền vững du lịch duyên hải miền Trung theo cách tiếp cận chuỗi giá trị. Tác giả: Nguyễn Phúc Nguyên và Lê Thế Giới. Tạp chí Phát triển Kinh tế. Số: 277. Trang: 2-11. Năm 2013. (Nov 11 2013 1:07PM)
[30]Bài báo: Vận dụng lý thuyết về chuỗi cung ứng để phát triển ngành du lịch miền Trung . Tác giả: Nguyễn Phúc Nguyên
unfaithful spouse developerstalk.com i dreamed my husband cheated on me
. Tạp chí Khoa học và công nghệ, Đại học Đà Nẵng. Số: 8 (57). Trang: 97-103. Năm 2012. (Aug 30 2012 2:52PM)
[31]Bài báo: Trust development: Theoretical perspective. Tác giả: Nguyen Phuc Nguyen and Mizutani Fumitoshi. Proceeding of Conference on Business and Administration 2012. Số: 1. Trang: 301-313. Năm 2012. (Dec 11 2012 1:28PM)
[32]Tham luận: Các nhân tố tác động đến đầu tư vào các khu công nghiệp: Nghiên cứu thực nghiệm. Tác giả: Nguyễn Phúc Nguyên
unfaithful spouse developerstalk.com i dreamed my husband cheated on me
walgreens pharmacy coupon walgreen online coupons promo codes walgreens
. Hội thảo khoa học (9 tỉnh vùng duyên hải miền Trung): Kinh nghiệm thu hút đầu tư và phát triển cơ sở hạ tầng các khu công nghiệp các tỉnh duyên hải miền Trung (Bình Định, tháng 8). Trang: 143-149. Năm 2012. (Aug 2 2012 6:15PM)
[33]Tham luận: Phát triển ngành du lịch miền Trung: góc nhìn của chuỗi cung ứng . Tác giả: Nguyễn Phúc Nguyên và Nguyễn Thanh Liêm
unfaithful spouse infidelity i dreamed my husband cheated on me
. Hội thảo khoa học về Phát triển kinh tế - xã hội miền Trung - Tây Nguyên gắn với yêu cầu tái cơ cấu kinh tế (Đà Nẵng tháng 6)
marriage affairs blog.ivanovtech.com i want an affair
abortion stories gone wrong how to abort at home teenage abortion facts
. Trang: 349-355. Năm 2012.
(Jul 11 2012 10:44AM)
QUỐC TẾ:
[1]Article: The influences of stock market on Exchange-Traded Fund under the threshold effect of monetary policy in China. Authors: Tzu-Yi Yang, Phan Van Hung, Chia-Jui Chang and Nguyen Phuc Nguyen. Singapore Economic Review (SSCI, ABDC ranking: B). No: 69. Pages: forthcoming. Year 2024. (Oct 14 2021 5:02PM)
[2]Article: Does transformational leadership influence organizational culture and organizational performance: Empirical evidence from an emerging country. Authors: Nguyen Phuc Nguyen, Nguyen Thi Thuy Hang, Nguyen Hiep and Orla Flynn. IIMB Management Review (ESCI, ABDC ranking: B, Q2). No: 35(4). Pages: 382-392. Year 2023. (Jun 17 2023 3:55PM)
[3]Article: Customer behavior when experiencing Smart Retail Technology: A conceptual framework. Authors: Le Thi Bich Ngoc, Nguyen Thi Bich Thuy and Nguyen Phuc Nguyen. Journal of Science and Technology. No: 21(12). Pages: 12-17. Year 2023. (Nov 10 2023 10:54AM)
[4]Article: Evaluating the effect of multifactors on employee’s innovative behavior in SMEs: mediating effects of thriving at work and organizational commitment. Authors: Nguyen Phuc Nguyen and Helen McGuirk. International Journal of Contemporary Hospitality Management (SSCI, ABDC ranking: A, Q1). No: 34(12). Pages: 4458-4479. Year 2022. (Jun 12 2022 9:12AM)
[5]Article: Role of personality traits in shaping entrepreneurial intention: Comparative study of South Korea and Vietnam. Authors: Phuong Mai Nguyen, Thi-Minh-Ngoc Luu, Nam D. Vo and Nguyen Phuc Nguyen. Proceedings of Rijeka Faculty of Economics (ESCI, Scopus). No: 40(2). Pages: 395-420. Year 2022. (Jan 18 2023 2:02PM)
[6]Article: Evaluation of work mode and its importance for Home-Work and Work–Home relationships: The role of resilience, coping with stress, and passion for work. Authors: Ewa Sygit-Kowalkowska, Andrzej Piotrowski, Ole Boe, Samir Rawat, Jelena Minic, Alexandra Predoiu, Radu Predoiu, Žermēna Vazne, Andra Fernate, Romualdas Malinauskas, Nguyen Phuc Nguyen, John Blenkinsopp and Mária Martinská. International Journal of Environmental Research and Public Health (Scopus, Q2). No: 19 (21). Pages: 14491. Year 2022. (Nov 3 2022 8:32PM)
[7]Presentations: The relationship between organizational culture and firm performance: evidence in Vietnam in the context of covid-19 pandemic. Authors: Nguyen Thi Thuy Hang, Nguyen Hiep and Nguyen Phuc Nguyen. International Conference on Management and Business (COMB 2021). Pages: 43-56. Year 2021. (Feb 3 2023 8:05PM)
[8]Article: The Impact of Leader’s Personal Qualities on the Firm Performance: Case Study at MBBank Quang Ngai Branch . Authors: Nguyen Phuc Nguyen, Nguyen Hiep & Nguyen Thi Thuy Hang. Journal of Trade Science. No: 8(4). Pages: 72-80. Year 2020. (Sep 12 2020 7:51AM)
[9]Article: Overview and Analysis of Industry in Vietnam Under Taiwan’s Southbound Policy. Authors: Tzu-Yi Yang, Nguyen Phuc Nguyen, Wen Chuan-Fu, and Chia-Jui Peng. Management and Economics Review. No: 5 (1). Pages: 108-124. Year 2020. (Apr 21 2020 8:43AM)
[10]Article: Corporate Social Responsibilities of Food Processing Companies in Vietnam from Consumer Perspective. Authors: Nguyen Phuong Mai, Vo Dinh Nam, Nguyen Phuc Nguyen and Yongshik Choo. Sustainability (SSCI, Q1). No: 12(1), 71. Pages: 1-18. Year 2020. (Dec 26 2019 9:07AM)
[11]Presentations: An Empirical research on factors influencing of labor disputes at Korean FDI in Vietnam. Authors: Kim Tae Kyu, Nguyen Truong Son and Nguyen Phuc Nguyen . International Conference on Management and Business (COMB 2019). Pages: 98-137. Year 2019. (Dec 26 2019 1:17PM)
[12]Presentations: Attracting and Retaining employees in Garment companies in Quang Ngai Province: Situation and solution. Authors: Nguyen Phuc Nguyen, Nguyen Hiep, Nguyen Thi Thuy Hang. International Conference on Management and Business (COMB 2019). Pages: 149-157. Year 2019. (Dec 26 2019 1:28PM)
[13]Article: The effect of social media communication on brand equity through Facebook: evidence from CGV Cinemas, Vietnam. Authors: Tran Trung Vinh, Tran Thi Kim Phuong, Vo Thi Quynh Nga & Nguyen Phuc Nguyen. International Journal of Electronic Customer Relationship Management (Scopus). No: 12(2). Pages: 143-166. Year 2019. (Aug 31 2019 11:06AM)
[14]Article: Brand equity in a tourism destination: A case study of domestics tourists in Hoi An city, Vietnam. Authors: Vinh Trung Tran, Nguyen Phuc Nguyen, Phuong Thi Kim Tran, Tuan Nien Tran & Thuan Thi Phuong Huynh . Tourism Review (SSCI, ABDC ranking: B, Q1). No: 74 (3). Pages: 704-720. Year 2019. (Apr 6 2012 4:10PM)
[15]Article: Correlation among the Stocks of 28 Major Industries in Taiwan and Prices of Dubai Crude and Brent Crude. Authors: Tzu-Yi Yang, Chin-Mei Chou, Yu-Tai Yang and Nguyen Phuc Nguyen. Journal of Private Equity (Scopus). No: 21 (3). Pages: 69-81. Year 2018. (Mar 28 2018 9:41AM)
[16]Article: The Causal Relationships Between Components of Customer-Based Brand Equity for A Destination: Evidence from South Korean Tourists in Danang City, Vietnam. Authors: Tran Trung Vinh, Vo Quynh Nga and Nguyen Phuc Nguyen. Asian Economic and Financial Review (Scopus). No: 7(4). Pages: 358-367. Year 2017. (Dec 28 2016 10:44AM)
[17]Article: Building inter-firm collaboration -Evidence from Vietnamese SMEs in Tourism sector. Authors: Nguyen Phuc Nguyen. Archive of Business Research. No: 4 (2). Pages: 127-137. Year 2016. (Oct 17 2016 10:49AM)
[18]Article: Vietnam’s Small and Medium sized enterprises: development by inter-firm relationship. Authors: Nguyen Phuc Nguyen. Industrial Annual Report (Shenshu University). No: 2. Pages: 97-113. Year 2016. (Oct 17 2016 10:56AM)
[19]Article: Determinants of Inter-Firm Collaboration Innovation: The Evidence from Emerging Country. Authors: Nguyen Phuc Nguyen. UK-ASEAN INNOVATION CONFERENCE (UAIC), VIENTIANE, LAOS. No: 1. Pages: 295-304. Year 2016. (Feb 11 2018 9:43AM)
[20]Article: Integrated View of Inter-Firm Cooperation: An Empirical Study in Tourism Region. Authors: Nguyen Phuc Nguyen. International Journal of Economics and Finance. No: 7. Iss. 8. Pages: 77-87. Year 2015. (May 22 2015 11:32AM)
[21]Article: Determinants of Inter-firm Trust in a Tourism Region. Authors: Nguyen Phuc Nguyen. International Journal of Business and Management. No: 10, Iss.6. Pages: 134-145. Year 2015. (May 18 2015 7:25PM)
[22]Article: Building trust and testing Zucker’s theory in developing country. . Authors: Nguyen Phuc Nguyen & Fumitoshi Mizutani. The third conference of the International Network of Business and Management Journals (INBAM), Lisbon,Portugal. No: ISBN 978-84-695-7914-5. Pages: 1-24. Year 2013. (Jun 21 2013 12:43AM)
[23]Article: Sustainable Development of Central Coast Tourism based on Value Chain Approach. Authors: Nguyen Phuc Nguyen & Le The Gioi. Journal of Economic Development
marriage affairs open i want an affair
abortion stories gone wrong how to abort at home teenage abortion facts
. No: 218. Pages: 133-146. Year 2013.
(Oct 18 2013 3:27PM)
[24]Article: Inter-Firm Trust Production: Theoretical Perspectives. Authors: Nguyen Phuc Nguyen & Nguyen Thanh Liem. International Journal of Business and Management. No: 8, Iss. 7. Pages: 46-54. Year 2013. (Feb 1 2013 10:01PM)
[25]Article: Determinants Of Inter-Firm Cooperation: Empirical Evidence From Vietnamese Enterprises . Authors: Nguyen Phuc Nguyen. 2011 New Orleans International Business & Economics Conference, New Orleans, Louisiana, USA (Best paper award). No: ISSN 1539-8757. Pages: 139-147. Year 2011. (Apr 6 2012 5:11PM)
[26]Presentations: Inter-Firm Cooperation under the view of Theory of Planned Behaviour - The Case of Vietnam. Authors: Nguyen Phuc Nguyen. 7th European Conference on Management Leadership and Governance, SKEMA Business School, Sophia-Antipolis, France. Pages: 505-514. Year 2011. (Apr 6 2012 5:25PM)
[27]Article: Applying theory of reasoned action to explain inter-firm cooperation: Empirical evidence from Vietnamese enterprises . Authors: Nguyen Phuc Nguyen. International Journal of Management & Information Systems. No: 15, Issue 3. Pages: 61-81. Year 2011. (Apr 7 2012 12:35PM)
  
 Sách và giáo trình
[1]

Book chapter: The Relationship Among Corporate Social Responsibility, Network Cooperation, Green Innovation, Environmental Performance and Firm Performance: Evidences in Viet Nam. In: Mizutani, F., Urakami, T., Nakamura, E. (eds) Current Issues in Public Utilities and Public Policy. 


Chủ biên: Fumitoshi Mizutani, Takuya Urakami, Eri Nakamura. Đồng tác giả: Nguyen Phuc Nguyen. Nơi XB: Springer, Singapore.. Năm 2023.(Dec 5 2022 2:06PM)

[2]Giáo trình Quản trị chuỗi cung ứng
Chủ biên: Nguyễn Phúc Nguyên và Lê Thị Minh Hằng. Nơi XB: Nhà xuất bản Đà nẵng. Năm 2016.(Dec 28 2016 10:48AM)
[3]Local Development through Cooperative and Social Enterprise Model, Vol.6 Special Issue, Sungkonghoe Business Review (ISSN 2005-7601).
Chủ biên: Jang Seungkwon and Nguyễn Phúc Nguyên. Đồng tác giả: . Nơi XB: Songkonghoe University, South Korea. Năm 2014.(Jan 21 2015 11:33AM)
[4]

Sách tham khảo: Inventory models for ecommerce of perishable products: Theoretical model and implications

Chủ biên: Nguyen Phuc Nguyen. Nơi XB: Lambert Academic Publishing, Koln, Germany.. Năm 2012.(Apr 24 2012 9:03AM)

[5]Giáo trình Quản trị học Chủ biên: Lê Thế Giới. Đồng tác giả: Nguyễn Xuân Lãn, Nguyễn Phúc Nguyên, Nguyễn Thị Loan, Ngô Xuân Thuỷ. Nơi XB: Nhà xuất bản tài chính. Năm 2007.(Apr 6 2012 4:54PM)
[6]Giáo trình Quản trị nguồn nhân lực
Chủ biên: Nguyễn Quốc Tuấn. Đồng tác giả: Ðoàn Gia Dũng, Ðào Hữu Hòa, Nguyễn Thị Loan, Nguyễn Thị Bích Thu và Nguyễn Phúc Nguyên. Nơi XB: Nhà xuất bản thống kê. Năm 2006.(Apr 6 2012 4:43PM)
  
 Hướng dẫn Sau đại học
SttHọ và Tên, Tên đề tàiTrình độCơ sở đào tạoNăm hướng dẫnBảo vệ năm
[1]Nguyễn Quang Anh
Đề tài: Mối quan hệ giữa phong cách lãnh đạo và sự gắn kết của nhân viên: Nghiên cứu trường hợp các doanh nghiệp xây dựng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
Trách nhiệm: Hướng dẫn 1

 Tiến sĩ

 Trường Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng

 2023

 2027

[2]Trần Hà Triệu Bình
Đề tài: Mối quan hệ giữa văn hóa tổ chức và sự phát triển của nhân viên: Nghiên cứu trường hợp các ngân hàng thương mại tại Thành phố Hồ Chí Minh
Trách nhiệm: Hướng dẫn 1

 Tiến sĩ

 Trường Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng

 2023

 2027

[3]Đinh Nguyễn Khánh Phương
Đề tài: Nghiên cứu ảnh hưởng của việc thực hiện trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp đến hiệu quả hoạt động doanh nghiệp.
Trách nhiệm: Hướng dẫn 1

 Tiến sĩ

 Trường Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng

 2022

 2026

[4]Kim Tae Kyu
Đề tài:

Factors influence on labor disputes: The case studies of Korean FDI firms in Vietnam.



Trách nhiệm: Hướng dẫn 2

 Tiến sĩ

 Trường Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng

 2016

 2023

[5]Trương Anh Nga
Đề tài: Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến sự gắn kết của nhân viên tại Khách sạn DLG Đà Nẵng

 Thạc sĩ

 Trường Đại học Kinh tế- ĐHĐN

 2022

 2022

[6]Nguyễn Như Tuấn
Đề tài: Đào tạo nguồn nhân lực tại Công ty TNHH dịch vụ taxi miền Bắc

 Thạc sĩ

 Trường Đại học Kinh tế- ĐHĐN

 2021

 2022

[7]Trần Văn Hạnh
Đề tài: Giải pháp marketing cho dịch vụ internet của VNPT Kon Tum

 Thạc sĩ

 Trường Đại học Kinh tế- ĐHĐN

 2021

 2021

[8]Đỗ Cao Nguyễn
Đề tài: Hoàn thiện công tác quản trị hàng tồn kho tại Nhà máy chế biến mủ cao su - Công ty TNHH MTV cao su Chư Prông

 Thạc sĩ

 Trường Đại học Kinh tế- ĐHĐN

 2021

 2021

[9]Cao Văn Nhật
Đề tài: Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến ý định tham gia bảo hiểm nhân thọ của người dân thành phố Kon Tum

 Thạc sĩ

 Trường Đại học Kinh tế- ĐHĐN

 2021

 2021

[10]Lê Thúy Oanh
Đề tài: Đào tạo nguồn nhân lực tại Công ty cổ phần Kỹ thuật môi trường Việt An

 Thạc sĩ

 Trường Đại học Kinh tế- ĐHĐN

 2020

 2021

[11]Phạm Thị Thanh Bình
Đề tài: Tạo động lực làm việc cho người lao động, cán bộ nhân viên tại Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam - Chi nhánh tỉnh Quảng Ngãi

 Thạc sĩ

 Trường Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng

 2020

 2021

[12]Lê Thị Phương Thanh
Đề tài:

Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến phát triển du lịch cộng đồng tại khu vực Vườn Quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng.

 Thạc sĩ

 Trường Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng

 2021

 2021

[13]Nguyễn Thị Quỳnh Như
Đề tài: Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến lòng trung thành của nhân viên ngân hàng trên địa bàn thành phố Hội An

 Thạc sĩ

 Trường Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng

 2021

 2021

[14]Phạm Thanh Nam
Đề tài: Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến ý định sử dụng dịch vụ di động 4G của khách hàng Viettel tại Quảng Bình

 Thạc sĩ

 Trường Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng

 2021

 2021

[15]Nguyễn Thị Thúy Hằng
Đề tài: Mối quan hệ giữa phẩm chất cá nhân nhà lãnh đạo và hiệu quả hoạt động của doanh nghệp: Nghiên cứu tại Việt Nam.

Trách nhiệm: Hướng dẫn 2

 Tiến sĩ

 Trường Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng

 2016

 2021

[16]Đoàn Thị Vinh
Đề tài: Tạo động lực làm việc cho công nhân tại Nhà máy May Hòa Thọ 1 Đà Nẵng

 Thạc sĩ

 Trường Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng

 2019

 2020

[17]Nguyễn Hoàng Oanh
Đề tài: Quản lý nhà nước về công tác giảm nghèo trên địa bàn tỉnh Gia Lai

 Thạc sĩ

 Trường Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng

 2019

 2020

[18]Nguyễn Huyền Anh
Đề tài: Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn ngân hàng để vay vốn của khách hàng cá nhân trên địa bàn thành phố Đà Nẵng

 Thạc sĩ

 Trường Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng

 2019

 2020

[19]Hà Thị Diệu Linh
Đề tài: Nghiên cứu tác động của các hoạt động marketing tại điểm bán đến quyết định mua của người tiêu dùng đối với sản phẩm bia Hà Nội

 Thạc sĩ

 Trường Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng

 2019

 2020

[20]Phan Thanh Dũng
Đề tài: Nghiên cứu sự gắn kết của nhân viên tạii Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam - Chi nhánh Quảng Bình

 Thạc sĩ

 Trường Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng

 2019

 2020

[21]Huỳnh Ngọc Thanh
Đề tài: Quản trị rủi ro tín dụng khách hàng cá nhân tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam - Chi nhánh EaRal - Bắc Đắk Lắk

 Thạc sĩ

 Trường Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng

 2018

 2019

[22]Nguyễn Việt Dũng
Đề tài: Quản trị lực lượng bán hàng tại Công ty Bảo việt Nhân thọ Quảng Bình

 Thạc sĩ

 Đại học Đà Nẵng

 2018

 2019

[23]Nguyễn Thị Như Ý
Đề tài: Nghiên cứu sự gắn kết của nhân viên đối với tổ chức -Trường hợp khách sạn 3 sao tại Đà Nẵng

 Thạc sĩ

 Trường Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng

 2019

 2019

[24]Hồ Bội Hoàn
Đề tài: Các nhân tố ảnh hưởng đến việc mua hàng lưu niệm trên thị trường thành phố Đà Nẵng

 Thạc sĩ

 Đại học Đà Nẵng

 2019

 2019

[25]Phan Thị Hồng Hạnh
Đề tài: Phát triển du lịch cộng đồng tại thành phố Hội An, tỉnh Quảng Nam

 Thạc sĩ

 Đại học Đà Nẵng

 2019

 2019

[26]Lê Thị Phương Thảo
Đề tài: Những nhân tố ảnh hưởng đến quyết định nghỉ việc của nhân viên trong bộ phận hoạt động golf của Công ty cổ phần sân golf Bà Nà Suối Mơ (BHGC)

 Thạc sĩ

 Đại học Đà Nẵng

 2018

 2019

[27]Nguyễn Văn Huy
Đề tài: Nghiên cứu các nhân tố tác động đến quyết định kinh doanh sản phẩm Merriman của các đại lý thời trang

 Thạc sĩ

 Đại học Đà Nẵng

 2017

 2018

[28]Hà Thị Thu Sương
Đề tài: Nghiên cứu mức độ cam kết của người lao động đối với Công ty cổ phần thép Đà Nẵng

 Thạc sĩ

 Đại học Đà Nẵng

 2017

 2018

[29]Nguyễn Tài Quang
Đề tài: Quản trị cung ứng nguyên vật liệu tại Công ty cổ phần Bia Sài Gòn- Miền Trung

 Thạc sĩ

 Đại học Đà Nẵng

 2017

 2018

[30]Nguyễn Thanh Hải
Đề tài: Quản trị cung ứng giống cây cà phê tại Doanh nghiệp tư nhân dịch vụ Nông nghiệp EaKmat, tỉnh ĐakLak

 Thạc sĩ

 Đại học Đà Nẵng

 2017

 2018

[31]Nguyễn Thị Thu Hiền
Đề tài: Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến sự cộng tác giữa các nhân viên ngành thanh tra tại Thành phố Đà Nẵng

 Thạc sĩ

 Đại học Đà Nẵng

 2016

 2017

[32]Dương Ngọc Hải
Đề tài: Quản trị chuỗi cung ứng tại Công ty cổ phần dịch vụ mặt đất Sài Gòn- Chi nhánh Đà Nẵng

 Thạc sĩ

 Đại học Đà Nẵng

 2016

 2017

[33]Hồ Trần Kiều Oanh
Đề tài: Các yếu tố ảnh hưởng đến mối quan hệ giữa người lao động và doanh nghiệp: Nghiên cứu thực tiễn tại cảng hàng không quốc tế Đà Nẵng

 Thạc sĩ

 Đại học Đà Nẵng

 2016

 2017

[34]Phạm Trần Minh Tuyến
Đề tài: Nâng cao chất lượng dịch vụ tại Khu du lịch thắng cảnh Ngũ Hành Sơn- Đà Nẵng

 Thạc sĩ

 Đại học Đà Nẵng

 2015

 2016

[35]Tiêu Thị Bích Tiền
Đề tài: Đo lường hình ảnh điểm đến du lịch ĐăkLăk đối với du khách nội địa

 Thạc sĩ

 Đại học Đà Nẵng

 2015

 2016

[36]Trần Thị Bảo Khánh
Đề tài: Nghiên cứu các yếu tố cấu thành giá trị thương hiệu Công ty lữ hành Vitour.

 Thạc sĩ

 Đại học Đà Nẵng

 2015

 2016

[37]Giao Hà Quỳnh Uyên
Đề tài: Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến động lực làm việc đối với nhân viên văn phòng tại Công ty phần mềm FPT Đà Nẵng

 Thạc sĩ

 Đại học Đà Nẵng

 2014

 2015

[38]Nguyễn Thị Hồng Yến
Đề tài: Quản trị quan hệ khách hàng tại Ngân hàng thương mại cổ phần Công thương, Chi nhánh Hội An

 Thạc sĩ

 Đại học Đà Nẵng

 2014

 2015

[39]Phạm Gia Hồng Hạnh
Đề tài: Tạo động lực làm việc cho người lao động tại Công ty cổ phần Sân gôn Indochina Hội An

 Thạc sĩ

 Đại học Đà Nẵng

 2014

 2015

[40]Đặng Thị Hiền
Đề tài:

   Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của khách hàng sử dụng dịch vụ di động mạng Vinaphone tại Gia Lai

 Thạc sĩ

 Đại học Đà Nẵng

 2014

 2015

[41]Lê Thị Thủy Ngân
Đề tài: Đào tạo nguồn nhân lực tại công ty cổ phần cà phê Trung Nguyên

 Thạc sĩ

 Đại học Đà Nẵng

 2013

 2014

[42]Phạm Văn Tiến
Đề tài: Ứng dụng mô hình HPT để đánh giá thành tích nhân viên tại Viễn thông Quảng Nam

 Thạc sĩ

 Đại học Đà Nẵng

 2013

 2014

[43]Lê Thị Phương Mai
Đề tài: Exploring Factors Influencing Customer Satisfaction In Non-Life Insurance Service: A Case Study On Global Insurance Company (GIC).

 Thạc sĩ

 Shu-Te University, Taiwan

 2013

 2014

[44]Dương Phú Tùng
Đề tài: Các nhân tố ảnh hưởng đến sự thỏa mãn công việc của cán bộ công chức, viên chức các cơ quan hành chính Thành Phố Hội An

 Thạc sĩ

 Đại học Đà Nẵng

 2013

 2014

[45]Trần Xuân Quyết
Đề tài: A Study on Job Satisfaction and Its Effects on Job Performance in Petroleum Well Logging Company

 Thạc sĩ

 Shu-te University, Taiwan

 2013

 2014

[46]Triệu Ngọc Quý
Đề tài: Exploring the effects of the factors affecting the income of pepper planting households –A case study on ChuSe and ChuProng, Gia Lai

 Thạc sĩ

 Shu-te University, Taiwan

 2013

 2014

[47]Nguyễn Thị Ngọc Minh
Đề tài: The influential factors on staff’s satisfaction at Danang University.

 Thạc sĩ

 Shu-te University, Taiwan

 2013

 2014

[48]Huỳnh Thị Hồng Trung
Đề tài: Quản trị cung ứng nguyên vật liệu tại chi nhánh công ty cổ phần và thương mại muối miền Trung

 Thạc sĩ

 Đại học Đà Nẵng

 2012

 2013

[49]Vũ Thị Quỳnh Anh
Đề tài: Xây dựng mô hình năng lực cạnh tranh động cho Công ty cổ phần thép Thái Bình Dương

 Thạc sĩ

 Đại học Đà Nẵng

 2012

 2013

[50]Nguyễn Nhã Vy
Đề tài: A study on the factors affecting organizational commitment of Faculties of Da Nang Univerisity of Technology

 Thạc sĩ

 Shu-Te University, Taiwan

 2012

 2013

  
 Giải thưởng khoa học, phát minh và sáng chế
SttTênLĩnh vựcNăm nhậnSốNơi cấp
[1] Bài báo xuất sắc nhất tại hội thảo quốc tế về kinh doanh và kinh tế, New Orleans (USA)

 Kinh tế

 2011

 174

 Viên nghiên cứu Clute (USA)

losartankalium krka bivirkninger go losartan
[2] Giải thưởng đặc biệt cho sinh viên có thành tích nghiên cứu xuất sắc

 Kinh tế

 2011

 B-0-14

 Đại học Kobe (Nhật bản)

[3] Giải nhất Sinh viên Nghiên cứu Khoa học

 Kinh tế

 1998

 

 Đại học Đà Nẵng

[4] Giải khuyến khích Sinh viên Nghiên cứu Khoa học

 Kinh tế

 1998

 62/GĐ-ĐT

 Bộ Giáo dục và Đào tạo

manufacturer coupons for prescription drugs free printable viagra coupons viagra online coupon
  
 Khen thưởng
[1] Giải nhất hội nghị khoa học sinh viên ĐHĐN 1998. Số: 6-1998. Năm: 1998.
[2] Bằng khen cho giải khuyến khích giải thưởng "Sinh viên nghiên cứu khoa học". Số: 62/GD-DT. Năm: 1998.
[3] Giảng viên hướng dẫn sinh viên nghiên cứu khoa học đạt giải khuyến khích. Số: 6490/QD/BDT&DT-VP. Năm: 2002.
[4] Giấy khen cho thành tích xuất sắc trong phong trào hoạt động của thanh niên và sinh viên Việt nam tại Nhật bản. Năm: 2011.
[5] Chiến sĩ thi đua cơ sở. Số: 4682/QĐ-ĐHĐN. Năm: 2012-2013.
[6] Chiến sỹ thi đua cơ sở. Số: 4754/QĐ-ĐHĐN. Năm: 2013-2014.
[7] Chiến sỹ thi đua cơ sở. Số: 5079/QĐ-ĐHĐN. Năm: 2015-2016.
[8] Giấy Khen của Giám đốc ĐHĐN cho thành tích tiêu biểu trong hoạt động Khoa học và Công nghệ giai đoạn 2011-2015. Số: 1485/QĐKT. Năm: 2016.
[9] Chiến sỹ thi đua cơ sở. Số: 2726/QĐ-ĐHĐN. Năm: 2016-2017.
[10] Giấy Khen của Giám đốc ĐHĐN cho thành tích tiêu biểu trong phong trào "Đổi mới, sáng tạo trong dạy và học" năm học 2016-2017. Số: 2966/QĐ-ĐHĐN. Năm: 2017.
[11] Chiến sĩ thi đua cơ sở. Số: 3044/QĐ-ĐHĐN. Năm: 2017-2018.
[12] Bằng khen của Bộ Trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo cho hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ công tác năm học 2016 đến 2018. Số: 4919/QĐ-BGDĐT. Năm: 2018.
[13] Chiến sĩ thi đua cơ sở. Số: 2770/QĐ-ĐHĐN. Năm: 2018-2019.
[14] Chiến sĩ thi đua cơ sở. Số: 2862/QĐ-ĐHĐN. Năm: 2019-2020.
[15] Bằng khen của Bộ Trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo cho hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ hai năm liên tục từ năm học 2018 đến 2020. Số: 3721/QĐ-BGDĐT. Năm: 2020.
[16] Chiến sĩ thi đua cơ sở. Số: 3208/QĐ-ĐHĐN. Năm: 2020-2021.
  
 Các học phần và môn giảng dạy
SttTên mônNăm bắt đầuĐối tượngNơi dạy
[1]Nhập môn Kinh doanh
Ngành: Các ngành KHKT khác
 2023 Sinh viên Đại học  Đại học Đà Nẵng
[2]Lãnh đạo
Ngành: Khoa học quản lý
 2018 Học viên cao học, các nhà quản lý  các Trường Đại học, các doanh nghiệp
[3]Developing Strategic Management and Leadership
Ngành: Khoa học quản lý
 2015 MBA students of Sunderland University  The University of Da Nang
[4]Hành vi tổ chức
Ngành: Khoa học quản lý
 2013 Học viên cao học, nhà quản lý  Các trường Đại học, Doanh nghiệp
[5]Quản trị sự thay đổi
Ngành: Khoa học quản lý
 2012 Sinh viên đại học  Trường Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng
[6]Quản trị học
Ngành: Khoa học quản lý
 2006 Sinh viên đại học  Trường đại học kinh tế, Đại học Đà Nẵng
[7]Quản trị chuỗi cung ứng
Ngành: Khoa học quản lý
 2006 Sinh viên đại học và học viên cao học  Đại học Đà Nẵng
[8]Quản trị nguồn nhân lực
Ngành: Khoa học quản lý
 2004 Sinh viên đại học và học viên cao học  Đại học Đà Nẵng
  
 Thông tin khác
  

1. International Projects


  • Mobility Opportunities to Develop Entrepreneurship among the Higher Education Students of Vietnam” (VIBE project 2016: 50.000 € by Irish Aid).
  • Develop Entrepreneurship Eco systems among the Higher Education Students in Vietnam” (VIBE project 2017: 50.000 € by Irish Aid).
  • Laying the right building blocks to achieve the effectiveness and sustainability of university governance” (HEP project 2017: 30.000 £ by British Council).
  • Building and developing startup ecosystems among higher education students in Vietnam” (VIBE project 2018-2019: 140.000 € by Irish Aid).
  • KA1: “Mobility for learners and staff with Westphalian University of Applied Sciences (Germany); Heriot Watt University, Cardiff Metropolitan University (UK); Cork Institute of Technology (Ireland)" period 2016-2019 (funded by European Commission: 418.230€).
  • KA2: “Bridging Digital Divide in Mongolia and Vietnam through HEI’s Digital Transformation” for 13 Institutions (France, Slovakia, Mongolia and Vietnam), period 2023-2026, funded by European Commission: 783.570€).

2. PhD and Master Examiner


  • Berlin School of Economics and Law (Germany), Griffith University (Australia).
  • Ho Chi Minh University of Economics, Hue University, Duy Tan University (Vietnam)

3. Visiting faculty/ teaching


  • Universitat Politècnica de València (Spain)
  • Babeș-Bolyai University (Romania)
  • Westphalian University of Applied Sciences (Germany)
  • WSB University (Poland)
  • Cardiff School of Management (UK)
  
© Đại học Đà Nẵng
 
 
Địa chỉ: 41 Lê Duẩn Thành phố Đà Nẵng
Điện thoại: (84) 0236 3822 041 ; Email: dhdn@ac.udn.vn