|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số người truy cập: 110,026,248 |
|
|
| | | Mục này được 5000 lượt người xem | Họ và tên: | Nguyễn Thanh Tuấn | Giới tính: | Nam | Năm sinh: | 13/06/1981 | Nơi sinh: | Đà Nẵng. | Quê quán | Tam Thanh, Tam Kỳ, Quảng Nam | Tốt nghiệp ĐH chuyên ngành: | Sư phạm Toán Tin; Tại: Trường Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng | Đơn vị công tác: | Khoa Khoa học máy tính; Trường Đại học CNTT và Truyền thông Việt - Hàn | Học vị: | Thạc sĩ; năm: 2008; Chuyên ngành: Khoa học máy tính; Tại: Viện Tin học Pháp ngữ Hà Nội & Université de La Rochelle – CH Pháp | Dạy CN: | Khoa học máy tính | Lĩnh vực NC: | Công nghệ phần mềm, Khoa học quy trình, Khoa học dữ liệu.
| Ngoại ngữ: | Tiếng Anh, Tiếng Pháp | Địa chỉ liên hệ: | Khoa Khoa học máy tính, trường Đại học CNTT & TT Việt-Hàn, Đại học Đà Nẵng | Điện thoại: | Đăng nhập để thấy thông tin; Mobile: Đăng nhập để thấy thông tin | Email: | Đăng nhập để thấy thông tin |
| Quá trình giảng dạy và công tác | |
| | Giảng dạy tại Khoa Tin học, Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng từ năm 2003 đến 2020.
Giảng dạy tại Khoa Khoa học máy tính, Trường ĐH CNTT&TT Việt-Hàn - Đại học Đà Nẵng, từ năm 2020 đến nay.
|
| Các học phần và môn giảng dạy | |
| Stt | Tên môn | Năm bắt đầu | Đối tượng | Nơi dạy | [1] | Toán rời rạc Ngành: Khoa học máy tính | 2008 | Sinh viên ngành CNTT, Sư phạm Tin, Sư phạm Toán, CN Toán ứng dụngmarriage affairs open i want an affair | Trường ĐH Sư phạm | [2] | Lập trình nâng cao Ngành: Khoa học máy tính | 2008 | Sinh viên ngành CNTT | Đại học Sư phạm | [3] | Lý thuyết đồ thị Ngành: Các ngành KHKT khác | 2008 | Sinh viên ngành CNTT | Trường Đại học Sư phạm | [4] | Công cụ và môi trường phát triển phần mềm Ngành: Khoa học máy tính | 2008 | Sinh viên ngành CNTT | Trường Đại học Sư phạm |
| | |
|
|