[1] | Bằng khen "Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ Trợ lý Quân sự năm 1984".. Số: 282/QĐ. Năm: 1984. |
[2] | Bằng khen. Có thành tích xuất sắc về hoạt động khoa học trong 10 năm qua (1975-1985). Số: 1688/VPTĐ. Năm: 1985. |
[3] | Được nhận BẰNG LAO ĐỘNG SÁNG TẠO.. Số: 164/1986. Năm: 1986. |
[4] | Đạt danh hiệu "Giảng viên giỏi cơ sở" năm học 1998-1999.. Số: 253/1999/TCCB. Năm: 1999. |
[5] | Đạt danh hiệu "Giảng viên giỏi cơ sở" năm học 1999-2000.. Số: 1273/QĐ-TĐKT. Năm: 2000. |
[6] | Bằng khen "Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ năm học 1999-2000" .. Số: 1306/GD&ĐT. Năm: 2001. |
[7] | Bằng khen "Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ năm học 2000-2001". Số: 6983/QĐ-UB. Năm: 2001. |
[8] | Đạt danh hiệu "Giảng viên giỏi cơ sở" năm học 2000-2001.. Số: 1300/TĐKT. Năm: 2001. |
[9] | Đạt danh hiệu "Giảng viên giỏi cơ sở" năm học 2001-2002.. Số: 1501/TĐKT. Năm: 2002. |
[10] | Đạt danh hiệu "Giảng viên giỏi cơ sở" năm học 2002-2003.. Số: 1651/TĐKT. Năm: 2003. |
[11] | Bằng khen "Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ năm học 2001-2002". Số: 1162/GD&ĐT. Năm: 2003. |
[12] | Bằng khen "Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ năm học 2003-2004". Số: 7047/QĐ/BGD&ĐT. Năm: 2004. |
[13] | Đạt danh hiệu thi đua "GIẢNG VIÊN GIỎI CẤP BỘ", năm 2003.. Số: 1804/QĐ/BGD&ĐT. Năm: 2004. |
[14] | Đạt danh hiệu "Giảng viên giỏi cơ sở" năm học 2003-2004. Số: 1755/TĐKT. Năm: 2004. |
[15] | Đạt danh hiệu "Giảng viên giỏi cơ sở" năm học 2004-2005. Số: 2060/TĐKT. Năm: 2005. |
[16] | Được nhận "Kỷ niện chương Vì sự nghiệp giáo dục".. Số: 1162/QĐ/BGD&ĐT. Năm: 2005. |
[17] | Được tặng Bằng khen của THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ.. Số: 673/QĐ-TTg. Năm: 2005. |
[18] | Đạt danh hiệu "CHIẾN SĨ THI ĐUA CẤP BỘ", năm 2006.. Số: 1199/QĐ-BGD&ĐT. Năm: 2006. |
[19] | Bằng khen "Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ năm học 2005-2006". Số: 8147/QĐ-UB. Năm: 2006. |
[20] | Được phong tặng danh hiệu "NHÀ GIÁO ƯU TÚ".. Số: 1263/2006/QĐ-CTN. Năm: 2006. |
[21] | Đạt danh hiệu "Chiến sĩ thi đua cơ sở" năm học 2005-2006.. Số: 2667/TĐKT. Năm: 2006. |
[22] | Đạt danh hiệu "Chiến sĩ thi đua cơ sở" năm học 2006-2007.. Số: 4914/QĐ-TĐKT. Năm: 2007. |
[23] | Đạt danh hiệu "Chiến sĩ thi đua cơ sở" năm học 2007-2008.. Số: 4283/QĐ. Năm: 2008. |
[24] | Được nhận HUÂN CHƯƠNG LAO ĐỘNG HẠNG BA.. Số: 1219/QĐ-CTN. Năm: 2008. |
[25] | Được tặng HUÂN CHƯƠNG LAO ĐỘNG HẠNG BA. Số: 1219/QĐ-CTN ngày 15-9-2008. Năm: 2008. |
[26] | Đạt danh hiệu "CHIẾN SĨ THI ĐUA CẤP BỘ", năm 2009.. Số: 2725/ QĐ-BGDĐT. Năm: 2009. |
[27] | Đạt danh hiệu "Chiến sĩ thi đua cơ sở" năm học 2008-2009.. Số: 3173/QĐ-ĐHĐN. Năm: 2009. |
[28] | Đạt danh hiệu "Chiến sĩ thi đua cơ sở" năm học 2009-2010.. Số: 5122/ QĐ-ĐHĐN. Năm: 2010. |
[29] | Bằng khen "Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ năm học 2008-2009". Số: 1216B/QĐ-BGDĐT. Năm: 2010. |
[30] | Cá nhân "Điển hình tiên tiến trong phong trào thi đua yêu nước ngành Giáo dục giai đoạn 2006-2010". Số: 4723/QĐ-BGDĐT. Năm: 2010. |
[31] | Được nhận "Biểu tượng Vàng Nguồn nhân lực Việt Nam lần thứ nhất - 2011". Số: 574/QĐ-LHH. Năm: 2011. |
[32] | Được tặng danh hiệu "Chiến sĩ thi đua cơ sở" NĂM HỌC 2010-2011,. Số: 6065/QĐ-ĐHĐN ngày 24 tháng 10 năm 2011. Năm: 2011. |
[33] | Được tặng danh hiệu "Chiến sĩ thi đua cơ sở" năm học 2011-2012. Số: 6520/ QĐ-ĐHĐN 10. 10. 2012. Năm: 2012. |
[34] | Được tặng danh hiệu "CHIẾN SĨ THI ĐUA CẤP BỘ", năm 2012. Số: 2481/QĐ-BGDĐT. Năm: 2012. |
| |