|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số người truy cập: 75,104,053 |
|
|
 | | | Mục này được 25357 lượt người xem | Họ và tên: | Trần Đình Mai | Giới tính: | Nam | Năm sinh: | 01/12/0 | Nơi sinh: | Tiên Lập, Tiên Phước, Quảng Nam | Quê quán | Tiên Lập, Tiên Phước, Quảng Nam | Tốt nghiệp ĐH chuyên ngành: | Kinh tế chính trị; Tại: Trường Nguyễn Ái Quốc 9 Tp Hồ Chí Minh | Đơn vị công tác: | Đã về hưu; Nghỉ Hưu | Chức vụ: | Trưởng Ban | Học vị: | Thạc sĩ; năm: 1997; Chuyên ngành: Kinh tế chính trị; Tại: ểTường Đại học Kinh tế Quốc Dân Hà Nội | Dạy CN: | Kinh tế chính trị | Lĩnh vực NC: | | Ngoại ngữ: | Nga "C", Anh "B" | Địa chỉ liên hệ: | 58/22 Ngô Sỹ Liên, Đà Nẵng | Điện thoại: | ; Mobile: 0905186331 | Email: | trandinh.mai@gmail.com |
| Quá trình giảng dạy và công tác |  |
| | 1967-1974: Tham gia chiến đấu tại chiến trường Quảng Nam. 1974-1976: Bị thương được cho ra Bắc điều trị và học tập. 1977-1981: Thi đậu vào trường ĐH Bách Khoa Đà Nẵng, sau đó được Trường cử đi đào tạo Cán bộ Giảng dạy tại trường Nguyễn Ái Quốc 9, thành phố Hồ Chí Minh. 1981 đến nay công tác tại trường Đại học Bách khoa, rồi Đại học Đà Nẵng. 1982-1988 làm Phó phòng Tuyên huấn. 1995-1997 học Cao học do Trường ĐH Kinh tế Quốc dân Hà Nội cấp bằng. 2005 đến nay làm Trưởng Ban CT-HSSV, Đại học Đà Nẵng.
|
| Các công trình khoa học |  |
| [1] | Đề tài cấp ĐHĐN: (Apr 21 2011 11:19AM) | [2] | Đề tài cấp ĐHĐN: (Apr 21 2011 11:41AM) | [3] | Đề tài cấp ĐHĐN: (Apr 21 2011 11:27AM) | | |
| Các bài báo, báo cáo khoa học |  |
| TRONG NƯỚC: | [1] | Bài báo: (Nov 17 2016 6:05PM) | [2] | Bài báo: (Oct 10 2012 3:38PM) | [3] | Tham luận: (Oct 11 2012 10:11AM) | [4] | Bài báo: (Oct 11 2012 10:22AM) | [5] | Bài báo: (Apr 20 2011 5:46PM) | [6] | Tham luận: (Apr 21 2011 10:24AM) | [7] | Bài báo: (Apr 21 2011 11:03AM) | [8] | Tham luận: (Apr 22 2011 3:35PM) | [9] | Bài báo: (Apr 20 2011 9:17PM) | [10] | Tham luận: (Apr 20 2011 10:02PM) | [11] | Tham luận: (Apr 20 2011 9:47PM) | [12] | Tham luận: (May 24 2011 11:36AM) | [13] | Tham luận: (Jun 3 2011 10:53AM) | [14] | Tham luận: (May 25 2011 4:48PM) | [15] | Bài báo: (May 24 2011 11:12AM) | | |
| Sách và giáo trình |  |
| | Khen thưởng |  |
| [1] | Huân chương Quyết thắng, hạng nhất. Số: 606/QĐ. Năm: 1975. | [2] | Huân chương kháng chiến, hạng ba. Số: 244/KT/HĐNN. Năm: 1989. | [3] | Giấy khen. Số: 05/QĐKT. Năm: 2003. | [4] | Kỷ niệm chương vì sự nghiệp giáo dục. Số: 6928/QĐ/BGD&ĐT. Năm: 2005. | [5] | Huy hiệu 30 năm tuổi Đảng. Số: HHĐ ĐNS/0004484. Năm: 2007. | [6] | Giấy khen. Số: 3557/QĐKT. Năm: 2008. | [7] | Bằng khen của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. Số: 2890/QĐ/BGD&ĐT. Năm: 2008. | [8] | Bằng khen của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo tặng vì: Đã có thành tích xuất sắc: Đã thực hiện tốt chương trình quốc gia phòng, chống tội phạm trên địa bàn thành phố ĐN giai đoạn 1989- 2010. Năm: 2010. | [9] | Chiến sỹ thi đua cơ sở. Năm: 2010. | [10] | Bằng khen của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. Số: 4160/QĐ-BGDĐT. Năm: 2010. | [11] | Bằng khen của Chủ tịch Uỷ ban Nhân dân thành phố Đà Nẵng. Số: 6600/QĐ-UBND. Năm: 2010. | [12] | Bằng khen của Chủ tịch Uỷ ban Nhân dân thành phố Đà Nẵng. Số: 2118/QĐ-UBND. Năm: 2011. | [13] | Bằng khen của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo tặng vì: Đã có thành tích xuất sắc thực hiện chương trình HSSV giai đoạn 2009-2012. Số: 2564/QĐ-BGDĐT. Năm: 2012. | [14] | Bằng khen của Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng. Số: 429/QĐ-UBND. Năm: 2013. | [15] | Huy hiệu 40 năm tuổi Đảng. Số: Số HHD DDNF 003526. Năm: 2013. | | |
|
|