Trần Thế Sơn
 

  Thông tin chung

  English

  Đề tài NC khoa học
  Bài báo, báo cáo khoa học
  Hướng dẫn Sau đại học
  Sách và giáo trình
  Các học phần và môn giảng dạy
  Giải thưởng khoa học, Phát minh, sáng chế
  Khen thưởng
  Thông tin khác

  Tài liệu tham khảo

  Hiệu chỉnh

 
Số người truy cập: 106,742,722

 
Mục này được 3678 lượt người xem
Họ và tên:  Trần Thế Sơn
Giới tính:  Nam
Năm sinh:  07/05/1972
Nơi sinh: Vĩnh Linh - Quảng Trị
Quê quán Phù Mỹ - Bình Định
Tốt nghiệp ĐH chuyên ngành:  Điện tử - Viễn thông; Tại: Đại học bách khoa Đà Nẵng
Đơn vị công tác: Khoa Kỹ thuật máy tính và Điện tử; Trường Đại học CNTT và Truyền thông Việt - Hàn
Học vị: Tiến sĩ; năm: 2014; Chuyên ngành: Mạng máy tính; Tại: Đại học Northumbria at Newcastle
Dạy CN: Khoa học máy tính; Mạng máy tính và truyền thông
Lĩnh vực NC: Giao thức định tuyến; Mạng tùy biến và cảm biến không dây; Bảo mật lớp vật lý
Ngoại ngữ: Tiếng Anh
Điện thoại: 0084 236 3962978; Mobile: 
Email: ttson@vku.udn.vn
 Quá trình giảng dạy và công tác
 10/1998 – 10/2004, Telecommunication engineer Vietnam Telecom International (VTI), VN
11/2004 – 10/2007, Officer Project Management Unit of Korea – Vietnam Friendship IT College, VN
11/2007 – 05/2011, Head of Computer Sciences dept., Korea – Vietnam Friendship IT Collge, VN.
09/2014 – 12/2014, Part-time Lecturer, Northumbria University, UK
01/2015 – 02/2016, Lecturer, Korea – Vietnam Friendship IT College, VN
07/2016 - 08/2016, Visiting Lecturer, Northumbria University, UK
12/2016 – 03/2020, Vice Rector, Korea – Vietnam Friendship IT College, VN
04/2020 - nay: Lecturer, Vietnam - Korea University of ICT

Google Scholar: https://scholar.google.com/citations?user=zC4vaRAAAAAJ&hl=en
 Các công trình khoa học
[1] Đề tài cấp Bộ: Nghiên cứu thiết kế thử nghiệm hệ thống truyền thông bằng ánh sáng nhìn thấy được VLC. Chủ nhiệm: Trần Thế Sơn. Thành viên: Nguyễn Vũ Anh QuangĐào Ngọc Lâm. Mã số: 2018-10-086/KQNC. Năm: 2018. (Dec 8 2020 12:38PM)
[2] Đề tài Khác: The Gender Cube App for Android. Chủ nhiệm: Hoa Le-Minh. Mã số: 00005. Năm: 2012. (Dec 8 2020 12:34PM)
[3] Đề tài cấp cơ sở: Hệ thống đào tạo trực tuyến (e-Learning) cho Trường CĐ CNTT hữu nghị Việt - Hàn. Chủ nhiệm: Trần Thế Sơn. Thành viên: Lê Tự ThanhTrần Quốc Việt. Mã số: VIIT DT 03. Năm: 2009. (Dec 8 2020 12:33PM)
[4] Đề tài cấp cơ sở: Xây dựng hệ thống thông tin quản lý kênh truyền quốc tế. Chủ nhiệm: Trần Thế Sơn. Mã số: VTIDN-NCKH-01. Năm: 2004. (Dec 8 2020 12:31PM)
  
 Các bài báo, báo cáo khoa học
TRONG NƯỚC:
[1]Bài báo: Ứng dụng tác tử di động trong điều hành và quản trị mạng. Tác giả: Trần Thế Sơn. Tạp chí Bưu chính viễn thông và CNTT. Số: 259. Trang: 19 – 21. Năm 2005. (Dec 8 2020 12:41PM)
QUỐC TẾ:
[1]Article: An enhancement for image-based malware classification using machine learning with low dimension normalized input images. Authors: Tran TheSon, ChandoLee, HoaLe-Minh, NaumanAslam, Vuong CongDat. Journal of Information Security and Applications (SCIE, IF 4.96). No: 69. Pages: 103308. Year 2022. (Jan 3 2023 10:31PM)
[2]Article: An Adaptive Algorithm for Performance Enhancement of Long-Haul MMW/RoF System for Next Generation Mobile Communications. Authors: Nguyen Van Tuan, Nguyen Van Dien, Nguyen Dong Nhat, Tran The Son, Dao Duy Tuan, Nguyen Khanh Toan, Nguyen Tan Hung. International Journal of Ad Hoc and Ubiquitous Computing (SCOPUS). No: DOI: 10.1504/IJAHUC.2021.10043322. Pages: 1-10. Year 2021. (Dec 12 2021 11:09AM)
[3]Article: Physical Layer Security for IEEE 802.15.7 Visible Light Communication: Chaos-based Approach. Authors: Tran The Son, Hoa Le-Minh, Quynh Nguyen Quang Nhu. IET Communications (SCIE, Impact Factor: 1.779, Q2). No: 14 (17). Pages: 3047 – 3057. Year 2020. (Dec 8 2020 12:52PM)
[4]Article: Wideband and High-Gain Aperture Coupled Feed Patch Array Antenna for Millimeter-Wave Application. Authors: Dat Vuong, Nam Ha-Van, Tran The Son. Advances in Science, Technology and Engineering Systems Journal (Scopus, Q3). No: 5 (5). Pages: 559-562. Year 2020. (Dec 8 2020 12:53PM)
[5]Article: A Weighted k-Nearest Neighbor Model for Indoor VLC Positioning. Authors: Manh The Van, Nguyen Van Tuan, Tran The Son, Hoa Le-Minh, Andrew Burton. IET Communications (SCI – IF 1.44). No: 11 (6). Pages: 864 – 871. Year 2017. (Dec 8 2020 12:50PM)
[6]Article: MSAR: A Metric Self-Adaptive Routing Model for Mobile Ad Hoc Networks. Authors: T. T. Son, H. Le-Minh, G. Sexton, and N. Aslam. Journal of Network and Computer Applications (SCI – IF 3.99). No: 68. Pages: 114-125. Year 2016. (Dec 8 2020 12:48PM)
[7]Article: Indoor localization system utilizing two visible light emitting diodes. Authors: F. I. K. Mousa, H. Le-Minh, Z. Ghassemlooy, X. Dai, T. T. Son, A. C. Boucouvalas, S-K. Liaw,. Optical Engineering (SCI – IF 0.984). No: 55(11). Pages: 116114-1 – 116114-11. Year 2016. (Dec 8 2020 12:49PM)
[8]Article: A Novel Self-Adaptive Proactive Routing Scheme for Mobile Ad Hoc Networks. Authors: T. T. Son, H. Le-Minh, G. Sexton, and N. Aslam. IET Networks (SCOPUS). No: 4 (2). Pages: 128-136. Year 2015. (Dec 8 2020 12:46PM)
[9]Article: A novel encounter-based metric for mobile ad-hoc networks routing. Authors: T.T. Son, H. Le-Minh, G. Sexton, and N. Aslam,. Ad Hoc Networks journal, Elsevier (SCIE - IF 3.15). No: 14. Pages: 2-14. Year 2014. (Dec 8 2020 12:44PM)
  
 Sách và giáo trình
[1]Phần mềm nguồn mở Chủ biên: Jong Bae Kim. Đồng tác giả: Tran The Son, Do Cong Duc, Ninh Khanh Chi. Nơi XB: NXB Thông tin và truyền thông. Năm 2019.(Dec 8 2020 12:58PM)
[2]Kiến trúc máy tính Chủ biên: Myung Sik. Đồng tác giả: Tran The Son, Nguyen Vu Anh Quang. Nơi XB: NXB Thông tin và truyền thông. Năm 2019.(Dec 8 2020 12:56PM)
[3]Lập trình mạng Chủ biên: YoungHan Kim. Đồng tác giả: Tran The Son, Le Kim Trong, Do Truong Xuan, Vu Anh Vu, Doan Van Tung. Nơi XB: NXB Thông tin và truyền thông. Năm 2019.(Dec 8 2020 12:57PM)
  
© Đại học Đà Nẵng
 
 
Địa chỉ: 41 Lê Duẩn Thành phố Đà Nẵng
Điện thoại: (84) 0236 3822 041 ; Email: dhdn@ac.udn.vn