|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số người truy cập: 106,853,428 |
|
|
| | | Mục này được 22451 lượt người xem | Họ và tên: | Võ Diệp Ngọc Khôi | Giới tính: | Nam | Năm sinh: | 09/02/1985 | Nơi sinh: | Thành phố Đà Nẵng | Quê quán | Tam Hiệp, Tam Kỳ, Quảng Nam | Tốt nghiệp ĐH chuyên ngành: | Công nghệ Môi trường; Tại: Trường Đại học Bách Khoa, Đại học Đà Nẵng | Đơn vị công tác: | Chuyển công tác; Chuyển công tác | Học vị: | Thạc sĩ; năm: 2014; Chuyên ngành: Công nghệ Môi trường; Tại: Trường Đại học Bách Khoa, Đại học Đà Nẵng | Dạy CN: | Kỹ thuật Môi trường, Quản lý Tài nguyên và Môi trường | Lĩnh vực NC: | Quản lý chất thải rắn đô thị, Quản lý chất thải nguy hại, An toàn vệ sinh lao động
| Ngoại ngữ: | Tiếng Anh (B1) | Địa chỉ liên hệ: | 54 Nguyễn Lương Bằng, Quận Liên Chiểu, Thành phố Đà Nẵng | Điện thoại: | 02363 733590; Mobile: 0931915823 | Email: | vdnkhoi@gmail.com; vdnkhoi@dut.udn.vn |
| Quá trình giảng dạy và công tác | |
| | * Từ 1/2009-02/2010: Giảng viên thuộc Khoa Môi trường, Trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng.
* Từ 03/2010-02/2011: Tham gia khóa học và nghiên cứu tại Khoa Sau Đại học Nghiên cứu về Môi trường toàn cầu, Đại học Kyoto, Nhật Bản theo Chương trình Đào tạo Lãnh đạo Quản lý Môi trường (Chương trình JENESYS).
* Từ 03/2011 đến nay: Giảng viên thuộc Khoa Môi trường, Trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng; Cộng tác viên Trung tâm Nghiên cứu Bảo vệ Môi trường, Đại học Đà Nẵng.
|
| Các công trình khoa học | |
| [1] | Đề tài cấp cơ sở: (Oct 18 2022 10:06PM) | [2] | Đề tài cấp cơ sở: (Jul 30 2020 3:31PM) | [3] | Đề tài cấp cơ sở: (Nov 17 2017 8:48AM) | [4] | Đề tài cấp cơ sở: (Apr 12 2016 11:50PM) | [5] | Đề tài Khác: (Nov 17 2017 9:32AM) | [6] | Đề tài cấp cơ sở: (Dec 22 2014 10:59AM) | | |
| Các bài báo, báo cáo khoa học | |
| TRONG NƯỚC: | [1] | Bài báo: (Oct 18 2022 9:58PM) | [2] | Bài báo: (Oct 18 2022 9:55PM) | [3] | Bài báo: (Jul 30 2020 3:35PM) | [4] | Bài báo: (Apr 29 2021 12:13PM) | [5] | Bài báo: (Oct 2 2019 7:03PM) | [6] | Bài báo: (Dec 18 2017 4:08PM) | QUỐC TẾ: | [1] | Article: (Oct 18 2022 9:50PM) | [2] | Article: (Oct 18 2022 9:52PM) | [3] | Article: (Jun 21 2021 10:31AM) | [4] | Article: (Jun 21 2021 10:33AM) | [5] | Presentations: (Apr 13 2016 12:09AM) | [6] | Article: (Apr 13 2016 12:12AM) | [7] | Presentations: (Apr 13 2016 12:05AM) | [8] | Presentations: (Apr 13 2016 12:07AM) | [9] | Presentations: (Apr 13 2016 12:02AM) | [10] | Presentations: (Nov 17 2017 9:13AM) | [11] | Article: (Apr 12 2016 11:56PM) | [12] | Article: (Apr 13 2016 12:00AM) | | |
| Sách và giáo trình | |
| | Giải thưởng khoa học, phát minh và sáng chế | |
| Stt | Tên | Lĩnh vực | Năm nhận | Số | Nơi cấp | [1] | Giải thưởng "Dự án Xanh Sony" | Môi trường | 2008 | 10-SGDA/2007 | Công ty SONY, Việt Nam |
| | |
| Khen thưởng | |
| [1] | Bằng khen của Ban chấp hành Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh Thành phố Đà Nẵng vì có nhiều thành tích trong công tác Đoàn và phong trào thanh, thiếu nhi Thành phố Đà Nẵng. Số: 50/NQ-KT. Năm: 2012. | [2] | Giấy khen của Ban chấp hành Đảng bộ Trường Đại học Bách khoa tặng danh hiệu "Đảng viên đủ tư cách hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ". Số: 100-QĐ/TVĐU. Năm: 2012. | [3] | Giấy khen của Hiệu trưởng Trường Đại học Bách khoa đã đạt thành tích xuất sắc nhiệm vụ. Số: 64/2012/QĐKT. Năm: 2012. | [4] | Danh hiệu Chiến sĩ thi đua. Năm: 2015-2016. | [5] | Giấy khen Ban chấp hành Công đoàn Đại học Đà Nẵng về đạt hành tích xuất sắc trong hoạt động Công đoàn năm học 2015-2016. Số: Số 94/QĐKT-CĐĐHĐN. Năm: 2015-2016. | [6] | Giấy khen của Đảng ủy Trường Đại học Bách Khoa về đạt danh hiệu "Đảng viên hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ" năm 2016. Số: Số 21-QĐ/TVĐU. Năm: 2016. | [7] | Giấy khen của Giám đốc Đại học Đà Nẵng về đạt thành tích xuất sắc nhiệm vụ năm học 2016-2017. Số: Số 2728/QĐ-ĐHĐN. Năm: 2017. | [8] | Giấy khen Hiệu trưởng về thành tích Giảng dạy trực tuyến trong thời gian diễn ra dịch Covid-19. Năm: 2020. | [9] | Danh hiệu Chiến sĩ thi đua. Năm: 2022. | [10] | Giấy khen của Ban chấp hành Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh Đại học Đà Nẵng vì đạt thành tích xuất sắc trong công tác Đoàn và phong trào thanh niên. Số: 91/QĐ-ĐTN. Năm: Năm học 2011-2012. | [11] | Giấy khen của Công đoàn Trường Đại học Bách khoa đã có thành tích tốt trong hoạt động Công đoàn. Số: 175/QĐ-TVCĐ. Năm: Năm học 2012-2013. | | |
| Các học phần và môn giảng dạy | |
| Stt | Tên môn | Năm bắt đầu | Đối tượng | Nơi dạy | [1] | Quản lý Chất thải rắn Ngành: Khoa học quản lý | 2012 | Sinh viên | Đại học Bách Khoa, Đại học Sư Phạm | [2] | Đồ án Quản lý Chất thải rắn Ngành: Khoa học quản lý | 2011 | Sinh viên | Đại học Bách Khoa | [3] | An toàn lao động Ngành: Khoa học môi trường | 2010 | Sinh viên khối kỹ thuậtcvs weekly sale cvs print prescription savings cards | Đại học Bách Khoa | [4] | Quản lý Chất thải nguy hại Ngành: Khoa học môi trường | 2010 | Sinh viên chuyên ngành Kỹ thuật Môi trường và Quản lý Môi trường | Đại học Bách Khoa | [5] | Môi trường Ngành: Các ngành KHKT khác | 2009 | Sinh viên Khối Kỹ thuật | Đại học Bách Khoa, Đại học Sư phạm, Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum |
| | |
| Thông tin khác | |
| | Các hoạt động khoa học công nghệ khác: 1. Thành viên dự án “Applied eco-technology for reducing water pollution of Damrong pond, Thuanphuoc ward, Danang city, Vietnam”. Hợp tác với Trường Nghiên cứu Môi trường toàn cầu, Đại học Kyoto, Nhật Bản (2007-2008). 2. Thành viên dự án “Sanitation constraints classification and alternatives evaluation for Asian Cities” (SaniCon-Asia project). Hợp tác với Trường Nghiên cứu Môi trường toàn cầu, Đại học Kyoto, Nhật Bản (2009-2012). 3. Thành viên dự án “Capacity Building for School-Centered Community-Based Disaster Risk Management in Central Vietnam”. Hợp tác với SEED ASIA, Nhật Bản (2009-2011). 4. Thành viên dự án “Sanitation constraints classification and alternatives evaluation for Asian Cities” (SaniCon-Asia project). Hợp tác với Trường Nghiên cứu Môi trường toàn cầu, Đại học Kyoto, Nhật Bản (2009-2012). 5. Thành viên dự án VIE/023-SVC/09-008: Quy hoạch hệ thống thu gom và xử lý chất thải rắn cho Huyện Quảng Điền, Thừa Thiên Huế (2009).6. Tham gia thực hiện nghiên cứu: “Monitoring the quality of surface water and the pollution of Perfluorinated Compounds in water environment in Danang city”. Hợp tác với Trường Nghiên cứu Môi trường toàn cầu, Đại học Kyoto, Nhật Bản (2011-2013). 7. Thành viên dự án: “Developing JCM seeds in waste sector in Danang”. Hợp tác với tổ chức OECC, Nhật Bản (2013). 8. Thành viên dự án: “Các thành phố Châu Á sử dụng tài nguyên hiệu quả và giảm thiểu phát thải cacbon”. Nghiên cứu tại Thành phố Đà Nẵng. Hợp tác với tổ chức NEWJEC Inc (2014). 9. Thành viên Đề tài nghiên cứu khoa học cấp Bộ (Mã số B2009-DN02-57): Nghiên cứu kiểm soát nguồn gây ô nhiễm hồ đô thị bằng mô hình đất ướt (2010-2011). 10. Tham gia dự án nghiên cứu thuộc Chương trình tài trợ hạt giống nghiên cứu của GSGES dành cho các Trường Đại học nước ngoài (2015). 11. Thành viên đề tài cấp Thành phố: Đánh giá các trở ngại và đề xuất biện pháp nâng cao hiệu quả quản lý nước thải khu công nghiệp dịch vụ thủy sản Đà Nẵng. Mã số ĐN-2015, năm 2017.: 12. Tham gia hướng dẫn sinh viên Nghiên cứu khoa học hàng năm do Trường Đại học Bách Khoa và Đại học Đà Nẵng tổ chức.
| | |
|
|