| [1] | Chiến sĩ Thi Đua toàn quốc.. Số: Quyết định số 1052/QĐ/TTg. Năm: 04-08-2008. |
| [2] | Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ,. Số: 303/QĐ-TTg. Năm: 2000. |
| [3] | Bằng khen của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo,. Số: 3749/GD&ĐT. Năm: 2000. |
| [4] | Bằng khen của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo,. Số: 1632/GD&ĐT. Năm: 2001. |
| [5] | Bằng khen của Uỷ ban nhân dân Thành phố Đà Nẵng,. Số: 751/QĐ-UB. Năm: 2001. |
| [6] | Huân Chương Hàn Lâm Hạng Ba của Chính Phủ Nước Cộng Hòa Pháp (Palmes Académiques dans l’Ordre Chevalier). Năm: 2001. |
| [7] | Bằng khen của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo,. Số: 1162/GD&ĐT. Năm: 2003. |
| [8] | Huân Chương Hàn Lâm Hạng Nhì của Chính Phủ Nước Cộng Hòa Pháp năm (Palmes Académiques dans l’Ordre Officier). Năm: 2005. |
| [9] | Bằng khen của Uỷ ban nhân dân Thành phố Đà Nẵng.. Số: 8147/QĐ-UB. Năm: 2006. |
| [10] | Huân chương Lao động Hạng Ba. Số: 854/2006/QĐ-CTN. Năm: 2006. |
| [11] | Huân chương ISSARA hạng III vì có công giúp đỡ nước CHDCND Lào trong lĩnh vực giáo dục. Số: 022/CTN. Năm: 2013. |
| [12] | Huy Chương vì Sự nghiệp Giáo dục. Năm: 2014. |
| [13] | Huy Chương vì Sự nghiệp Khuyến học. Năm: 2015. |
| [14] | Huân chương Lao động Hạng Hai. Năm: 2015. |
| [15] | Kỷ niệm Chương vì Sự nghiệp Văn hóa, Thể thao, Du lịch. Năm: 2016. |
| [16] | Huy Chương vì Thế hệ trẻ. Năm: 2016. |
| [17] | Huy Chương vì Sự nghiệp Khoa học-Công nghệ. Năm: 2016. |
| | |