TRƯỜNG THUỘC ĐHĐN

  • Đại học Đà Nẵng

  • Trường Đại học Bách khoa
  • Trường Đại học Kinh tế
  • Trường Đại học Sư phạm
  • Trường Đại học Ngoại ngữ
  • Phân hiệu Đà Nẵng tại Kon Tum
  • Trường Cao đẳng Công nghệ
  • Trường Cao đẳng Công nghệ thông tin
  • Khoa Y dược
Số lượt truy cập:
158,457,858
 
CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU KHOA HỌC

Đơn vị: Phòng:
1. Chuyển đổi phương thức biểu hiện nghĩa kinh nghiệm qua hệ thống các diễn trình bằng cách ứng dụng ẩn dụ ngữ pháp để nâng cao kỹ năng viết học thuật cho sinh viên tiếng Anh
Chủ nhiệm: PGS.TS. Phan Văn Hòa. Thành viên: Giã Thị Tuyết Nhung, ( Th.S., NCS), Nguyễn Phú Thọ, ( Th.S.). Đề tài cấp cơ sở. Mã số: T2022-05-09. Năm: 92023.
(23/10/2023)
 
2. Chuyển đổi phương thức biểu hiện nghĩa kinh nghiệm qua hệ thống các diễn trình bằng cách ứng dụng ẩn dụ ngữ pháp để nâng cao kỹ năng viết học thuật cho sinh viên tiếng Anh
Chủ nhiệm: PGS.TS. Phan Văn Hòa. Thành viên: Giã Thị Tuyết Nhung, ( Th.S., NCS), Nguyễn Phú Thọ, ( Th.S.). Đề tài cấp cơ sở. Mã số: T2022-05-09. Năm: 92023.
(23/10/2023)
 
3. Chương trình cấp Nhà nước KX07: Nghiên cứu đổi mới quản lý khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo ở Việt Nam
Chủ nhiệm: GS Trần Thị Vân Hoa. Thành viên: Ban Chủ nhiệm Chương trình cấp Nhà nước KX07: GS Trần Văn Nam, TS. Phạm Bảo Sơn. Đề tài cấp Nhà nước. Mã số: KX.07/21-30. Năm: 2030.
(09/04/2024)
 
4. Tác động của biến đổi kinh tế, xã hội, môi trường đến sự tổn thương và khả năng chống chịu của du lịch cộng đồng vùng ven biển miền Trung, Việt Nam
Chủ nhiệm: TS. Nguyễn Thị Thu Hà. Thành viên: TS. Tống Thị Hải Hạnh, TS. Phạm Thị Bé Loan, TS. Huỳnh Phương Thuấn, TS. Lâm Bá Hoà. Đề tài cấp Nhà nước. Mã số: 504.01- 2024.14. Năm: 2028.
(27/12/2024)
 
5. Ngoại giao cảnh sát biển của Hoa Kỳ và Nhật Bản ở khu vực Đông Nam Á trong những thập niên đầu thế kỷ XXI và hàm ý chính sách cho Việt Nam
Chủ nhiệm: Nguyễn Văn Sang. Thành viên: PGS.TS. Trần Xuân Hiệp, PGS.TS. Nguyễn Anh Cường, PGS.TS. Bùi Thị Thảo, PGS.TS. Lê Thành Nam, TS. Nguyễn Tuấn Bình, TS. Lê Thị Quí Đức, ThS. Đặng Văn Khoa, ThS. Nguyễn Duy Quý, TS. Nguyễn Tuấn Anh. Đề tài cấp Nhà nước. Mã số: 506.01-2024.15. Năm: 2028.
(23/10/2025)
 
6. Nghiên cứu, xây dựng hệ thống giám sát, cảnh báo sớm và hỗ trợ ứng cứu nguy cơ đuối nước tại các bãi tắm biển
Chủ nhiệm: Nguyễn Văn Thọ. Thành viên: . Đề tài cấp Nhà nước. Mã số: 05/2024-KC.01/21-30. Năm: 2027.
(14/05/2025)
 
7. Nghiên cứu, khám phá và phát triển các tiên tiến hai chiều và khả năng ứng dụng, tích hợp của chúng trong các linh kiện điện tử và quang điện tử thế hệ mới
Chủ nhiệm: Nguyễn Văn Chương. Thành viên: Nguyễn Văn Chương, Nguyễn Văn Hiếu, Huỳnh Vĩnh Phúc, Nguyễn Ngọc Hiếu..... Đề tài cấp Nhà nước. Mã số: 103.01-2024.14. Năm: 2027.
(23/07/2025)
 
8. Synergistic Strategies for Sustainable Water Resources and Dam Management under extreme climate variability
Chủ nhiệm: Prof. Sameh Kantoush. Thành viên: Jeoffrey Lloyd Bareng, Tetsuya Sumi, Mohamed Saber, Khagendra Bharambe, Nguyen Quang Binh, Kobayashi Sohei. Đề tài Khác. Mã số: 2025Kantoush. Năm: 2027.
(22/11/2024)
 
9. Nghiên cứu xây dựng chương trình tối ưu hóa thiết kế hệ thống ván khuôn thế hệ mới sử dụng UHPC kết hợp với lưới FRP trong thi công kết cấu bê tông cốt thép dựa trên thí nghiệm, mô phỏng và học máy
Chủ nhiệm: Phan Hoàng Nam. Thành viên: Nguyễn Minh Hải, Hồ Mạnh Hùng, Nguyễn Văn Hướng, Nguyễn Hoàng Vĩnh, Nguyễn Đức Tuấn, Đoàn Công Chánh, Nguyễn Đặng Đại Nam, Trần Văn Rin. Đề tài cấp Bộ. Mã số: B2025-DNA-03. Năm: 2027.
(28/03/2025)
 
10. Nghiên cứu mối liên quan giữa trọng lượng cặp đi học với vấn đề đau cơ xương khớp ở học sinh tiểu học và trung học tại thành phố Đà Nẵng
Chủ nhiệm: Hoàng Thị Nam Giang. Thành viên: Nguyễn Thị Bích, Lê Kim Thanh, Vũ Thị Quỳnh Chi. Đề tài cấp ĐHĐN. Mã số: B2024-DN01-05. Năm: 2027.
(14/06/2025)
 
11. Các yếu tố ảnh hưởng đến năng lực số của giảng viên ở trường đại học có đào tạo giáo viên tại Việt Nam (Đề tài Nafosted)
Chủ nhiệm: Nghiêm Thị Thanh. Thành viên: Nguyễn Triệu Sơn, Lê Thanh Huy, Phạm Xuân Chung, Nguyễn Ngọc Bích, Phuong Huyen Nguyen, Mai Thị Khuyên, Lê Thị Thu Hiền, Nguyễn Thị Lan Ngọc, La Đức Minh, Dương Thị Hoàng Yến. Đề tài Khác. Mã số: 503.01-2023.16. Năm: 2026.
(07/07/2025)
 
12. Nghiên cứu phát triển mô hình trí tuệ nhân tạo trong dự báo khả năng chịu lực của dầm bê tông sử dụng thanh cốt sợi FRP có và không có cốt đa
Chủ nhiệm: Ngô Ngọc Tri. Thành viên: TS. Nguyễn Đăng Nguyên, TS. Mai Anh Đức, PGS. TS. Phạm Anh Đức, ThS. Trương Thị Thu Hà, HVCH. Lê Minh Thảo, ThS. Lê Thị Tuyết. Đề tài cấp Bộ. Mã số: B2024.DNA.02. Năm: 2026.
(27/02/2025)
 
13. Nghiên cứu nâng cao tính năng của bê tông xuyên sáng với các vật liệu dẫn sáng khác nhau.
Chủ nhiệm: Huỳnh Phương Nam. Thành viên: Nguyễn Minh Hải, Đỗ Việt Hải, Phạm Đức Quang, Nguyễn Đức Tuấn, Nguyễn Văn Hướng, Lý Quang Huy.. Đề tài cấp Bộ. Mã số: B2024.DNA.04. Năm: 2026.
(30/11/2024)
 
14. Nghiên cứu nâng cao tính năng của bê tông xuyên sáng với các vật liệu dẫn sáng khác nhau
Chủ nhiệm: Huỳnh Phương Nam. Thành viên: Nguyễn Minh Hải, Đỗ Việt Hải, Phạm Đức Quang, Nguyễn Đức Tuấn, Nguyễn Văn Hướng, Lý Quang Huy. Đề tài cấp Bộ. Mã số: B2024.DNA.04. Năm: 2026.
(16/04/2024)
 
15. Nâng cao năng lực giáo dục Quyền Công dân số cho giáo viên phổ thông Việt Nam: Một nỗ lực đáp ứng Chương trình Chuyển đổi số quốc gia trong lĩnh vực giáo dục
Chủ nhiệm: Lê Thị Thanh Tịnh. Thành viên: Trần Thị Yến Minh, Nguyễn Thị Lan Anh, Dương Thị Anh, Hồ Trần Ngọc Oanh, Nguyễn Thanh Hưng, Nguyễn Anh Nhật, Đặng Hùng Vỹ. Đề tài cấp Nhà nước. Mã số: NCUD.05-2022.21. Năm: 2026.
(14/12/2023)
 
16. Nghiên cứu mô hình cho kiểm thử các ứng dụng ngữ cảnh.
Chủ nhiệm: Lê Thị Thanh Bình. Thành viên: Trần Thùy Trang. Đề tài cấp cơ sở. Mã số: T2025-TN-01. Năm: 2026.
(27/10/2025)
 
17. Thiết kế và chế tạo thiết bị mới tạo viên nét hạt giống dạng tròn ứng dụng trong trồng rừng
Chủ nhiệm: Phạm Nguyễn Quốc Huy, thành viên chính: Trần Minh Sang; Trần Văn Tiến. Thành viên: . Đề tài cấp cơ sở. Mã số: T2025-02-02MSF. Năm: 2026.
(27/10/2025)
 
18. Áp dụng tinh thần hiếu khách kiểu Nhật Omotenashi in Vietnam: trường hợp của Pizza 4P’s
Chủ nhiệm: Trần Thiện Trí. Thành viên: Dương Thị Thúy Quỳnh. Đề tài cấp cơ sở. Mã số: T2024-04-48. Năm: 2025.
(02/07/2025)
 
19. Thiết kế tối ưu và chế tạo máy đúc ép nhựa có độ chính xác cao
Chủ nhiệm: Lưu Đức Bình; Hoàng Văn Thạnh. Thành viên: . Đề tài cấp Thành phố. Mã số: 216/QĐ-SKHCN. Năm: 2025.
(21/09/2025)
 
20. Thiết kế tối ưu và chế tạo máy đúc ép nhựa có độ chính xác điều khiển cao
Chủ nhiệm: PGS.TS. Lưu Đức Bình; TS. Hoàng Văn Thạnh. Thành viên: . Đề tài cấp Thành phố. Mã số: 48/HĐ-SKHCN. Năm: 2025.
(01/11/2025)
 
21. Phân hủy nhóm thuốc dược phẩm và sản phẩm chăm sóc cá nhân (PPCPs) bằng hệ quang xúc tác nâng cao UV-AOPs: động học, vai trò gốc oxy hóa và đánh giá độc tính suy giảm

Chủ nhiệm: NC Thuỳ Trâm. Thành viên: Nguyễn Tiên Hoàng và cộng sự khác. Đề tài cấp Bộ. Mã số: B2022-DNA-24. Năm: 2025.
(17/09/2022)
 
22. Tính bất biến của môđun và vành liên quan
Chủ nhiệm: PGS. TS. Trương Công Quỳnh. Thành viên: . Đề tài cấp Nhà nước. Mã số: 101.04-2023.49. Năm: 2025.
(10/05/2024)
 
23. Thiết kế hệ thống sản xuất tích hợp ứng dụng iots trong quản lý và chế tạo mô hình phục vụ đào tạo
Chủ nhiệm: Đinh Đức Hạnh, thành viên chính: Trần Minh Sang; Hoàng Văn Thạnh. Thành viên: . Đề tài cấp cơ sở. Mã số: T2024-02-. Năm: 2025.
(27/10/2025)
 
24. Nghiên cứu xây dựng mô hình thí điểm phòng học ảo thông minh trên nền tảng trí tuệ nhân tạo hỗ trợ dạy và học cho học sinh trung học phổ thông tại thành phố Đà Nẵng
Chủ nhiệm: Đinh Thị Mỹ Hạnh. Thành viên: CN. Phạm Phi Phụng, TS. Trần Văn Hưng, TS. Lê Thanh Huy, PGS.TS. Ngô Tứ Thành, TS. Phan Chí Thành, ThS. Võ Hùng Cường, TS. Phạm Tấn Ngọc Thụy, ThS. Nguyễn Thị Thúy Ngân. Đề tài cấp Thành phố. Mã số: 311/QĐ-SKHCN. Năm: 2025.
(28/10/2025)
 
25. Phân tích dao động của cầu dầm dưới tác dụng của tải trọng xe thay đổi ngẫu nhiên theo phương pháp lý thuyết kết hợp số liệu thu thập từ thực tế
Chủ nhiệm: Nguyễn Thị Kim Loan. Thành viên: Nguyễn Thị Ngọc Yến. Đề tài cấp cơ sở. Mã số: T2024-02-32. Năm: 2025.
(02/11/2025)
 
26. Nghiên cứu sử dụng bùn thải nhà máy trạm trộn bê tông xi măng ở khu vực Đà Nẵng để chế tạo bê tông xi măng dùng trong xây dựng công trình
Chủ nhiệm: TS. Trần Thị Phương Huyền. Thành viên: PGS.TS. Hồ Văn Quân. Đề tài cấp cơ sở. Mã số: T2023-06-27. Năm: 2025.
(01/10/2025)
 
27. Nghiên cứu kết hợp thuật toán trilateration và mô hình học máy để phát triển kỹ thuật định vị dựa trên cường độ tín hiệu RSSI trong hệ thống mạng không dây LoRa
Chủ nhiệm: Trần Văn Líc. Thành viên: Trần Văn Líc, Phan Trần Đăng Khoa, Trần Thị Minh Hạnh, Vũ Vân Thanh, Thái Văn Tiến, Thái Vũ Hiền, Trần Anh Kiệt. Đề tài cấp ĐHĐN. Mã số: B2022-DN02-08. Năm: 2025.
(01/11/2025)
 
28. Thiết kế, chế tạo và mô phỏng các dự án STEM tích hợp AI, IoT vào hỗ trợ công tác đào tạo, bồi dưỡng tại Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng
Chủ nhiệm: Trần Văn Hưng. Thành viên: Lê Thanh Huy, Đoàn Duy Bình, Phùng Việt Hải, Trần Quỳnh, Trần Đức Mạnh, Nguyễn Thanh Hưng, Đồng Minh Long, Trương Thị Thanh Mai. Đề tài cấp cơ sở. Mã số: T2025-ĐH-04. Năm: 2025.
(07/07/2025)
 
29. PHÁT TRIỂN THIẾT BỊ NHÚNG CÔNG SUẤT THẤP ỨNG DỤNG AI TRONG NHẬN DIỆN CHỮ SỐ TRÊN ĐỒNG HỒ NƯỚC
Chủ nhiệm: Thái Vũ Hiền. Thành viên: Thái Vũ Hiền, Hồ Phước Tiến, Nguyễn Hữu Lập Trường, Nguyễn Thị Thu Trang, Trần Văn Líc. Đề tài cấp cơ sở. Mã số: T2024-02-61. Năm: 2025.
(01/11/2025)
 
30. Nghiên cứu việc sử dụng các công cụ hỗ trợ dịch thuật trong thực hành Biên dịch của sinh viên Khoa tiếng Pháp: Thực trạng và giải pháp
Chủ nhiệm: Lê Thị Ngọc Hà. Thành viên: Lê Thị Trâm Anh; Nguyễn Thị Thanh Huệ. Đề tài cấp cơ sở. Mã số: T2023-05-08. Năm: 2025.
(24/10/2025)
 
31. Nghiên cứu bài tập phát triển sức mạnh tốc độ chân cho nam sinh viên đội tuyển bóng rổ Đại học Đà Nẵng
Chủ nhiệm: Ngô Thị Thúy Nga; Đỗ Quốc Hùng. Thành viên: Đỗ Thị Hạnh. Đề tài cấp cơ sở. Mã số: HLTT/2024-2025/01. Năm: 2025.
(04/07/2025)
 
32. Xây dựng bản đồ số hỗ trợ quản lý cơ sở vật chất trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật, Đại học Đà Nẵng
Chủ nhiệm: Nguyễn Đức Sỹ. Thành viên: Ngô Tấn Thống, Nguyễn Thị Ái Lành. Đề tài cấp cơ sở. Mã số: T2023-06-33. Năm: 2025.
(17/08/2025)
 
33. Thiết kế tối ưu và chế tạo máy đúc ép nhựa có độ chính xác điều khiển cao
Chủ nhiệm: PGS.TS Lưu Đức Bình, TS. Hoàng Văn Thạnh. Thành viên: . Đề tài cấp Thành phố. Mã số: 216/QĐ-SKHCN. Năm: 2025.
(08/11/2025)
 
34. Phát triển mô hình mạng neural tích chập phát hiện biển số xe đa hướng phục vụ cho hệ thống giám sát giao thông thông minh
Chủ nhiệm: Mai Lam. Thành viên: . Đề tài cấp cơ sở. Mã số: ĐHVH-2025-02. Năm: 2025.
(01/08/2025)
 
35. Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp và sự cam kết của người lao động: Trường hợp doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lưu trú tại Thành phố Đà Nẵng
Chủ nhiệm: ThS. Dương Thị Thúy Quỳnh. Thành viên: ThS. Bùi Thanh Huân, ThS. Trần Thiện Trí, CN. Nguyễn Thị Huyền. Đề tài cấp cơ sở. Mã số: T2024-04-46. Năm: 2025.
(01/07/2025)
 
36. Đề xuất chiến lược đánh giá ngang hàng trực tuyến để nâng cao năng lực đánh giá người học của sinh viên sư phạm đáp ứng dạy học theo tiếp cận năng lực (Đề tài Nafosted)
Chủ nhiệm: Hoàng Phước Lộc. Thành viên: Nguyễn Thế Dũng, Lê Anh Phương, Lê Thanh Huy, Trần Thị Thanh Huyền. Đề tài Khác. Mã số: 503.01-2021.14. Năm: 2025.
(07/07/2025)
 
37. Thiết kế, chế tạo và mô phỏng các dự án STEM tích hợp AI, IoT vào hỗ trợ công tác đào tạo, bồi dưỡng tại Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng
Chủ nhiệm: TS. Trần Văn Hưng. Thành viên: Trần Văn Hưng, Nguyễn Thanh Hưng, Lê Thanh Huy, Phùng Việt Hải, Trần Quỳnh, Đồng Minh Long, Đoàn Duy Bình. Đề tài cấp cơ sở. Mã số: NCKH01. Năm: 2025.
(18/07/2025)
 
38. Mô-đun sản xuất điện hòa lưới công suất nhỏ từ chất thải sinh hoạt và sản xuất ở nông thôn
Chủ nhiệm: GS.TSKH Bùi Văn Ga. Thành viên: TS. Võ Anh Vũ, TS Bùi Văn Hùng, ThS Phạm Đình Long, PGS.TS Bùi Thị Minh Tú, PGS. TS Nguyễn Thị Thanh Xuân, PGS.TS Lê Minh Đức, TS Lê Minh Tiến, TS Trương Lê Bích Trâm. Đề tài cấp Nhà nước. Mã số: NCUD.02-2019.22. Năm: 2025.
(19/07/2025)
 
39. Tính chất điện tử và truyền dẫn của các vật liệu hai chiều monochalcogenide và các dị cấu trúc van der Waals dựa trên vật liệu monochalcogenide
Chủ nhiệm: Dụng Văn Lữ. Thành viên: TS. Lê Thị Phương Thảo, PGS.TS. Lê Thị Thu Phương, TS. Võ Thị Tuyết Vi, ThS. Nguyễn T.T. Linh. Đề tài cấp Bộ. Mã số: B2023.DNA.23. Năm: 2025.
(10/06/2025)
 
40. Nghiên cứu chế tạo vật liệu đa chức năng và một số tính chất vật lý bằng phương pháp thực nghiệm kết hợp mô phỏng phiếm hàm mật độ
Chủ nhiệm: Đinh Thanh Khẩn. Thành viên: . Đề tài cấp Bộ. Mã số: B2023.DNA.22. Năm: 2025.
(26/09/2025)
 
41. Nghiên cứu hoạt tính kháng oxy hóa của một số hợp chất thiên nhiên chứa nhân thơm bằng phương pháp tính toán hóa học kết hợp với so sánh thực nghiệm (Nafosted)

Chủ nhiệm: TS. Võ Văn Quân. Thành viên: PGS. TS. Phạm Cẩm Nam, TS. Nguyễn Minh Thông, TS. Mai Văn Bảy, TS. Lê Trung Hiếu, KS. Nguyễn Quang Trung, ThS. Nguyễn Thị Hoa. Đề tài cấp Nhà nước. Mã số: 104.06-2021.14. Năm: 2025.
(20/10/2025)
 
42. Nghiên cứu thiết kế máy hàn hơi sử dụng công nghệ khí hydroxyl (HHO)
Chủ nhiệm: TS. Võ Anh Vũ. Thành viên: Nguyễn Quang Trung; Bùi Thị Minh Tú; Lê Minh Đức; Võ Như Tùng; Nguyễn Tấn Minh; Đoàn Minh Tú. Đề tài cấp cơ sở. Mã số: T2024-02-04. Năm: 2025.
(03/11/2025)
 
43. Chương trình Khoa học và Công nghệ cấp Bộ: “Nghiên cứu đề xuất các giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn điện mặt trời và điện gió khi kết nối với hệ thống điện quốc gia khu vực miền Trung”
Chủ nhiệm: GS. TS. Lê Kim Hùng. Thành viên: Lê Đình Dương et al.. Đề tài cấp Bộ. Mã số: CT2022.07. Năm: 2025.
(01/07/2025)
 
44. Ứng dụng dự án nghệ thuật tạo hình vào lớp học dành cho trẻ 3-6 tuổi theo mô hình giáo dục Montessori trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
Chủ nhiệm: Mai Thị Cẩm Nhung. Thành viên: Trần Thị Huyền Trân. Đề tài cấp cơ sở. Mã số: T2024-TN-06. Năm: 2025.
(17/10/2025)
 
45. Nghiên cứu xây dựng bộ tiêu chí đánh giá giá trị và số hóa một số công trình tiêu biểu phục vụ cho công tác bảo tồn và phát huy giá trị di sản quỹ kiến trúc Pháp thuộc tại thành phố Huế
Chủ nhiệm: Nguyễn Ngọc Tùng, thành viên Lê Minh Sơn. Thành viên: Lê Minh Sơn. Đề tài cấp Bộ. Mã số: B2023-ĐHH-19. Năm: 2025.
(21/10/2025)
 
46. Nghiên cứu xây dựng hệ thống cảnh báo sớm sinh học (BEWS) dựa trên phân tích hành vi di chuyểncủa Sinh vật phù du sử dụng công nghệ thị giác máy tính
Chủ nhiệm: Trịnh Đăng Mậu. Thành viên: . Đề tài cấp Bộ. Mã số: B2023.DNA.20. Năm: 2025.
(23/12/2023)
 
47. Nghiên cứu về biến đổi vật chất hữu cơ và đồng vị ẟ13C, ẟ15N để đánh giá chất lượng đất trồng lúa dài hạn ở miền Trung Việt Nam
Chủ nhiệm: Nguyễn Sỹ Toàn. Thành viên: Trần Thị Phú, Đỗ Hồng Hạnh, Huỳnh Hải, Phan Chi Uyên, Huỳnh Thị Diễm Uyên, Trần Thị Hoàn, Trần Ngọc Sơn. Đề tài cấp Bộ. Mã số: B024.DNA.10. Năm: 2025.
(04/01/2024)
 
48. Nghiên cứu tổng hợp vật liệu điện cực ca-tốt trên cơ sở MoS2, Oxit mangan và Oxit vanadi cho pin Zn-ion ứng dụng trong lưu trữ điện năng
Chủ nhiệm: Nguyễn Bá Kiên. Thành viên: Lê Quốc Huy, Trần Văn Mẫn, Nguyễn Thị Thu Trang, Võ Trần Anh, Hoàng Văn Thạnh, Trịnh Ngọc Đạt, Nguyễn Hữu Lập Trường, Lê Vũ Trường Sơn, Nguyễn Văn Thắng. Đề tài cấp Bộ. Mã số: B2023.DNA.06. Năm: 2025.
(21/03/2023)
 
49. Nghiên cứu xây dựng ứng dụng giải chuỗi kích thước lắp có chứa các khâu thành phần thuộc chi tiết máy chế tạo sẵn
Chủ nhiệm: Trần Văn Tiến, thành viên chính: Trần Minh Sang. Thành viên: Phạm Nguyễn Quốc Huy. Đề tài cấp cơ sở. Mã số: T2024-02-02. Năm: 2025.
(10/03/2024)
 
50. Khôi phục ảnh siêu phổ dựa trên phân rã tensor hạng thấp chỉnh hóa nhóm thưa
Chủ nhiệm: Phan Trần Đăng Khoa. Thành viên: Huỳnh Thanh Tùng, Vũ Vân Thanh. Đề tài cấp cơ sở. Mã số: T2024-02-03MSF. Năm: 2025.
(29/09/2024)
 
 
 Tìm thấy: 4701 mục / 95 trang
 

Chọn trang: [ 1 ] [ 2 ] [ 3 ] [ 4 ] [ 5 ] [ 6 ] More ...

© Đại học Đà Nẵng
 
 
Địa chỉ: 41 Lê Duẩn Thành phố Đà Nẵng
Điện thoại: (84) 0236 3822 041 ; Email: dhdn@ac.udn.vn