|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số người truy cập: 112,298,152 |
|
|
| | | Mục này được 32022 lượt người xem | Họ và tên: | Hồ Trần Anh Ngọc | Giới tính: | Nam | Năm sinh: | 20/03/1973 | Nơi sinh: | Tp Đà Nẵng | Quê quán | Điện Quang- Điện Bàn- Quảng Nam | Tốt nghiệp ĐH chuyên ngành: | Nhiệt - Máy lạnh; Tại: Trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng | Đơn vị công tác: | Khoa Cơ khí; Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật | Chức vụ: | Trưởng Khoa | Học vị: | Tiến sĩ; năm: 2014; Chuyên ngành: Công nghệ và Thiết bị lạnh; Tại: Đại học Đà Nẵng | Dạy CN: | Công nghệ kỹ thuật Nhiệt- Điện lạnh
An Toàn lao động | Lĩnh vực NC: | | Ngoại ngữ: | Cử nhân Anh văn | Địa chỉ liên hệ: | 48, Cao Thắng, Tp. Đà Nẵng | Điện thoại: | Đăng nhập để thấy thông tin; Mobile: Đăng nhập để thấy thông tin | Email: | Đăng nhập để thấy thông tin |
| Quá trình giảng dạy và công tác | |
| | 1. Quá trình đào tạo:
- Năm 1988-1991: Học cấp III tại trường PTTH Phan Châu Trinh Đà Nẵng.
- Năm 1991-1996: Học đại học tại trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng (khóa 17). Đề tài: " Tính tóan thiết kế hệ thống điều hòa không khí trung tâm cho Trung tâm Giao dịch Hàng không Đà Nẵng". Số bằng: 42187
- Năm 1997-2000: Học cao học tại Đại học Đà Nẵng, chuyên ngành: Công nghệ Nhiệt- Máy lạnh. Đề tài: " Nghiên cứu năng lượng mới, triển khai ứng dụng nguồn năng lượng Biogas trong điều kiện Việt Nam”. Tốt nghiệp Thạc sỹ 2000, Số bằng: 16044.
- Năm 1997-2001: Học Đại học Ngoại ngữ, chuyên ngành tiếng Anh. Số bằng: 137934
- Năm 2007- 2014: Nghiên cứu sinh tại Đại học Đà Nẵng, chuyên ngành: Công nghệ và thiết bị lạnh.
- Tháng 10/2000: Đi học tập, tập huấn chương trình Kỹ năng khai thác Thư viện điện tử tại trường Đại học Queensland- Australia.
- Tháng 11/2008: Đi học tập, nghiên cứu và trao đổi hợp tác tại trường IUT Grenoble- Cộng hòa Pháp.
- 10/2011-7/2012: Thực tập sinh tại trường đại học LBUS ( Lucian Blaga University of Sibiu)- Rumani về chuyên ngành Công nghệ và Thiết bị lạnh, Năng lượng mới, môi trường.
- Từ năm 1999 đến nay: có bằng Trung cấp lý luận chính trị, Bằng Cao cấp lý luận chính trị 2018; Tham gia các khóa đào tạo về giáo dục dạy học Đại học; Lý luận dạy học Đại học; Học lớp Nghiệp vụ sư phạm; Tham gia học và được cấp bằng Giảng viên huấn luyện An toàn của Bộ lao động thương binh xã hội; Học các khóa chuyên môn nghiệp vụ về chuyên ngành Nhiệt- Lạnh, Năng lượng mới, môi trường; Lớp quản lý hành chính nhà nước cho ngạch chuyên viên của Viện hành chính Quốc gia; Lớp về Quản lý Khoa- Phòng- Bộ môn, lớp quản lý hành chính nhà nước cho Ngạch Giảng viên chính của Học viện Hành Chính Quốc gia.
- Nhận học vị Tiến sĩ chuyên ngành Công nghệ và Thiết bị lạnh năm 2014.
2. Quá trình công tác và giảng dạy:
- Từ 1996-1999: Cán bộ Kỹ thuật của Trung tâm Nghiên cứu Thiết bị áp lực và Năng lượng mới- Đại học Đà Nẵng.
- Từ tháng 1/1999 đến nay: Giảng viên ngành Nhiệt- Máy lạnh, Khoa Cơ khí- Trường Cao đẳng Công nghệ- Đại học Đà Nẵng.
- 1999-2001: Bí thư Liên chi đoàn khoa Cơ khí- Trường Cao đẳng Công nghệ.
- 2001-2004: Phó Bí thư đoàn trường Cao đẳng Công nghệ- Đại học Đà Nẵng.
- Từ 2005-2007: Trưởng ban Phong trào, UV BCH Công đoàn trường CĐCN.
- 2007: Trưởng phòng hành chính Tổng hợp trường CĐCN.
- Từ 2010-2012: Chủ tịch Công đoàn Bộ phận Khoa Cơ khí, Ủy viên Ban Thường Vụ Công đoàn trường Cao đẳng Công nghệ- Đại học Đà Nẵng.
- Từ tháng 2/2009 đến nay: Trưởng bộ môn Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt- Lạnh, khoa Cơ khí- Trường Cao đẳng Công nghệ/ Đại học Sư phạm Kỹ thuật- Đại học Đà Nẵng.
- Từ tháng 01/2015 đến nay: Trưởng khoa Cơ khí-Trường Cao đẳng Công nghệ/ Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật- ĐHĐN.
- Từ tháng 3/2015 đến nay: Bí thư Chi bộ Khoa Cơ khí- Trường Cao đẳng Công nghệ/ Đại học Sư phạm Kỹ thuật- ĐHĐN.
- Từ tháng 5/2015 đến nay: ĐUV phụ trách thanh niên Trường Cao đẳng Công nghệ/ Đại học Sư phạm Kỹ thuật- ĐHĐN.
- Từ tháng 11/2015 đến nay: Chủ tịch hội đồng khoa Cơ khí; Thành viên Hội đồng Khoa học và Đào tạo trường Cao đẳng Công nghệ/ Đại học Sư phạm Kỹ thuật; Thành viên Hội đồng trường Cao đẳng Công nghệ/ Đại học Sư phạm Kỹ thuật- ĐHĐN. |
| Các công trình khoa học | |
| [1] | Đề tài cấp ĐHĐN: (Nov 24 2017 9:48PM) | [2] | Đề tài cấp cơ sở: (Apr 10 2014 9:56AM) | [3] | Đề tài cấp ĐHĐN: (Apr 16 2014 10:50PM) | [4] | Đề tài cấp Bộ trọng điểm: (Feb 1 2011 12:09AM) | [5] | Đề tài cấp ĐHĐN: (Feb 1 2011 12:06AM) | [6] | Đề tài cấp Bộ: (Feb 1 2011 12:03AM) | [7] | Đề tài cấp ĐHĐN: (Feb 1 2011 12:00AM) | [8] | Đề tài cấp ĐHĐN: (Jan 31 2011 11:59PM) | [9] | Đề tài cấp ĐHĐN: (Jan 31 2011 11:58PM) | [10] | Đề tài cấp ĐHĐN: (Jan 31 2011 11:56PM) | [11] | Đề tài cấp ĐHĐN: (Jan 31 2011 11:53PM) | [12] | Đề tài cấp ĐHĐN: (Jan 31 2011 11:49PM) | | |
| Các bài báo, báo cáo khoa học | |
| TRONG NƯỚC: | [1] | Bài báo: (May 9 2019 4:23PM) | [2] | Bài báo: (May 9 2019 4:23PM) | [3] | Bài báo: (Feb 22 2019 8:58AM) | [4] | Bài báo: (Feb 22 2019 8:58AM) | [5] | Bài báo: (Oct 27 2017 2:30PM) | [6] | Bài báo: (Nov 24 2017 10:22PM) | [7] | Bài báo: (Dec 20 2017 3:03PM) | [8] | Bài báo: (Nov 24 2017 9:58PM) | [9] | Bài báo: (Nov 24 2017 10:04PM) | [10] | Bài báo: (Dec 6 2016 10:10AM) | [11] | Bài báo: (Mar 31 2016 8:35AM) | [12] | Bài báo: (Feb 25 2015 3:37PM) | [13] | Bài báo: (Dec 20 2015 12:09AM) | [14] | Bài báo: (Jun 1 2015 10:00PM) | [15] | Bài báo: (Dec 20 2015 4:08PM) | [16] | Bài báo: (Dec 20 2015 4:10PM) | [17] | Bài báo: (Sep 19 2014 9:38AM) | [18] | Bài báo: (Feb 4 2015 12:05AM) | [19] | Bài báo: (Apr 14 2014 2:52PM) | [20] | Bài báo: (Apr 14 2014 2:55PM) | [21] | Bài báo: (Apr 14 2014 2:47PM) | [22] | Tham luận: (Apr 14 2014 2:26PM) | [23] | Bài báo: (May 16 2011 3:50PM) | [24] | Bài báo: (May 16 2011 3:54PM) | [25] | Bài báo: (Feb 1 2011 12:38AM) | [26] | Bài báo: (Feb 1 2011 12:35AM) | [27] | Bài báo: (Feb 1 2011 12:30AM) | [28] | Bài báo: (Feb 1 2011 12:22AM) | [29] | Bài báo: (Feb 1 2011 12:27AM) | QUỐC TẾ: | [1] | Article: (Jan 5 2021 10:40PM) | [2] | Article: (Jan 5 2021 11:14PM) | [3] | Article: (Apr 14 2014 4:42PM) | | |
| Sách và giáo trình | |
| | Khen thưởng | |
| [1] | Giảng viên giỏi cấp cơ sở. Năm: 2001. | [2] | Giảng viên giỏi cấp cơ sở. Năm: 2002. | [3] | Giảng viên giỏi cấp cơ sở. Năm: 2003. | [4] | Giảng viên giỏi cấp Bộ. Năm: 2003. | [5] | Đoàn viên hoạt động tích cực và đóng góp nhiều thành tích cho phong trào Đoàn thanh niên. Năm: 2003. | [6] | Đảng viên hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ. Năm: 2004. | [7] | Đoàn viên hoạt động tích cực và đóng góp nhiều thành tích cho phong trào Đoàn thanh niên. Năm: 2004. | [8] | Đoàn viên hoạt động tích cực và đóng góp nhiều thành tích cho phong trào Đoàn thanh niên. Năm: 2005. | [9] | Đoàn viên công đoàn có nhiều đóng góp cho phong trào VHVN, TDTT. Năm: 2005. | [10] | Giảng viên giỏi cấp cơ sở. Năm: 2005. | [11] | Giảng viên giỏi cấp cơ sở. Năm: 2006. | [12] | Đoàn viên công đoàn có nhiều đóng góp cho phong trào VHVN, TDTT. Năm: 2006. | [13] | Bằng khen của Giám đốc ĐHĐN. Số: 5124/QĐ-ĐHĐN. Năm: 2009-2010. | [14] | Chiến sĩ thi đua cấp cơ sở 2010-2011. Số: 6065/QĐ-ĐHĐN. Năm: 2011. | [15] | Bằng khen của Giám đốc ĐHĐN. Số: 4775/QĐ-ĐHĐN. Năm: 2012-2013. | [16] | Kỷ niệm chương: " Vì sự nghiệp xây dựng tổ chức Công đoàn". Số: Số:1290/QĐ-TLĐ, ngày 15/07/2013. Năm: 2013. | [17] | Chiến sĩ thi đua cấp cơ sở 2012-2013. Số: 4682/QĐ-ĐHĐN. Năm: 2013. | [18] | Chiến sĩ thi đua cấp cơ sở 2013-2014. Số: 4754/QĐ-ĐHĐN,Ngày 18/8/2014. Năm: 2014. | [19] | Đã có nhiều thành tích đóng góp trong công tác xây dựng Đảng. Số: Số:13-QĐ/BTV, ngày 30/12/2014. Năm: 2014. | [20] | Chiến sĩ thi đua cấp cơ sở 2014-2015. Số: 4363/QĐ-ĐHĐN,Ngày 21/8/2015;. Năm: 2015. | [21] | Bằng khen của Bộ GD & ĐT vì hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ trong 2 năm học 2013-2014 và 2014-2015. Số: 5175/QĐ-BGDĐT. Năm: 2015. | [22] | Chiến sĩ thi đua cấp cơ sở 2015-2016. Số: 5079 ngày 17/8/2016. Năm: 2016. | [23] | Chiến sĩ thi đua cấp cơ sở 2016-2017. Số: 2726/QĐ-KT- ĐHĐN, 22/08/2017. Năm: 2017. | [24] | Bằng khen của Bộ trưởng Bộ GD & ĐT, Giai đoạn 1962-2017. Số: 4614/QĐ-BGDĐT, ngày 2/11/2017. Năm: 2017. | [25] | Chiến sĩ thi đua cấp cơ sở 2017-2018. Số: 3044/QĐ- ĐHĐN. Năm: 2018. | [26] | Kỷ niệm chương " Vì sự nghiệp giáo dục". Số: 3011/QĐ- BGDĐT. Năm: 2021. | [27] | Tặng kỷ niệm chương " Vì thế hệ trẻ". Số: 42-QĐKT/TWĐTN-VP. Năm: 2021. | [28] | Bằng khen của Bộ trưởng Bộ GD & ĐT. Số: 4138/QĐ-BGDĐT. Năm: 2021. | [29] | Chiến sĩ thi đua cấp cơ sở 2020-2021. Số: 364/QĐ- ĐHSPKT. Năm: 2021. | [30] | Chiến sĩ thi đua cấp cơ sở 2021-2022. Số: 571/QĐ-ĐHĐN, Ngày19/07/2022. Năm: 2022. | [31] | Bằng khen của Tổng hội Cơ khí Việt Nam. Số: Số:7/ QĐKT-THCK (12/6/2022). Năm: 2022. | [32] | Bằng khen của Bộ trưởng Bộ GD & ĐT. Số: 3693/QĐ-BGDĐT. Năm: 2022. | | |
| Các học phần và môn giảng dạy | |
| Stt | Tên môn | Năm bắt đầu | Đối tượng | Nơi dạy | [1] | Vật liệu kỹ thuật nhiệt Ngành: Các ngành KHKT khác | 2015 | Sinh viên | Đại Học Đà Nẵng | [2] | Đồ án Lò hơi Ngành: Các ngành KHKT khác | 2012 | Sinh viên | Đại học Đà Nẵng | [3] | Lò hơi Ngành: Nhiệt | 2010 | Sinh viên, Học sinh | Trường Cao đẳng Công nghệ- Đại học Đà Nẵng | [4] | Nhiệt kỹ thuật Ngành: Các ngành KHKT khác | 2000 | Sinh viên | Trường CĐCN | [5] | Nhiệt động học kỹ thuật Ngành: Các ngành KHKT khác | | Sinh viên | Trường CĐCN | [6] | Truyền nhiệt Ngành: Các ngành KHKT khác | | Sinh viên | CĐCN | [7] | Máy và thiết bị lạnh Ngành: Các ngành KHKT khác | | Sinh viên | CĐCN | [8] | An toàn lao động Ngành: Các ngành KHKT khác | | Sinh viên, học sinhabortion stories gone wrong read teenage abortion facts | CĐCN | [9] | Chuyên đề lạnh Ngành: Các ngành KHKT khác | | SInh viên, học sinh | CĐCN | [10] | Đồ án lạnh Ngành: Các ngành KHKT khác | | Sinh viên | CĐCN | [11] | Kỹ thuật An toàn sử dụng lò hơi và thiết bị chịu áp lực Ngành: Các ngành KHKT khác | | Công nhân, sinh viên, học sinh, kỹ thuật viên | CĐCN, các cơ quan, nhà máy, xí nghiệp | [12] | Nghiệp vụ kinh doanh khí dầu mỏ hoá lỏng Ngành: Các ngành KHKT khác | | Các chủ cơ sở kinh doanh khí dầu mỏ hoá lỏng,LPG | CĐCN, Sở công thương |
| | |
| Thông tin khác | |
| | losartankalium krka bivirkninger go losartan | | |
|
|