|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số người truy cập: 112,298,152 |
|
|
| | | Mục này được 27153 lượt người xem | Họ và tên: | Vũ Hà Tuấn Anh | Giới tính: | Nam | Năm sinh: | 28/05/1974 | Nơi sinh: | Đà Nẵng | Quê quán | Ninh Bình | Tốt nghiệp ĐH chuyên ngành: | Khoa học máy tính; Tại: Đại học Bách Khoa Tp.HCM | Đơn vị công tác: | Khoa Thống kê - Tin học; Trường Đại học Kinh tế | Học vị: | Thạc sĩ; năm: 2004; Chuyên ngành: Khoa học máy tính; Tại: Đại học Bách Khoa Tp.HCM | Dạy CN: | Khoa học máy tính, Tin học quản lý, Hệ thống thông tin quản lý, Quản trị hệ thống thông tin | Lĩnh vực NC: | | Ngoại ngữ: | English | Địa chỉ liên hệ: | 449 Ông Ích Khiêm, Q. Hải Châu, TP. Đà Nẵng | Điện thoại: | (0236) 3950885; Mobile: +84903887992 | Email: | vuhatuananh@gmail.com; anh.vht@due.edu.vn |
| Quá trình giảng dạy và công tác | |
| | Công tác:
2008 - đến nay: Giảng viên Khoa Thống Kê Tin Học, Trường Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng
2006 - 2008: Trưởng dự án CNTT, Công ty Softech, Sở Bưu Chính Viễn Thông Đà Nẵng
2004 - 2006: Chuyên viên CNTT, Bưu Điện Tp.HCM
1998 - 2004: Trưởng dự án CNTT, Công ty Tin Học Bưu Điện Tp.HCM (NetSoft)
Giảng dạy:
2013 - 2015: Giảng viên Trường Đại học FPT Đà Nẵng
2006 - 2008: Giảng viên Trường Đại học Công nghệ Thông tin, ĐHQG-HCM
2006 - 2008: Giảng viên Lập trình viên quốc tế Softech-Aptech Đà Nẵng
2003 - 2006: Giảng viên Lập trình viên quốc tế FPT-Aptech Tp.HCM
Hướng dẫn sinh viên: https://icpc.baylor.edu/ICPCID/P3SIW9M64YRK
2018: Hướng dẫn sinh viên thi Olympic Tin học Toàn quốc tại Hà Nội đạt giải BA
2018: Hướng dẫn sinh viên thi Olympic Tin học Toàn quốc tại Hà Nội đạt giải Khuyến Khích
2018: Huấn luyện đội tuyển sinh viên thi lập trình ACM/ICPC Miền Trung đạt giải Khuyến khích
2017: Hướng dẫn sinh viên thi Olympic Tin học Toàn quốc tại TPHCM đạt giải Khuyến Khích
2017: Huấn luyện đội tuyển sinh viên thi lập trình ACM/ICPC TP Đà Nẵng đạt giải NHÌ
2016: Hướng dẫn sinh viên thi Olympic Tin học Toàn quốc tại Nha Trang đạt giải Khuyến Khích
2015: Hướng dẫn sinh viên thi Olympic Tin học Toàn quốc tại Hà Nội đạt giải BA
Học tập:
2002 - 2004: Thạc sĩ Khoa Khoa học máy tính, Trường Đại học Bách Khoa Tp.HCM
1993 - 1998: Kỹ sư Khoa Khoa học máy tính, Trường Đại học Bách Khoa Tp.HCM
Học tập chuyên ngành:
2017: School on Artificial Intelligence and Collective Intelligence (IEEE SMC Technical Committee)
2005: Strategic Thinking Skills, Report Writing & Presentation Skills, Organizational Skills, Team Building Skills, Communications Skills, Negotiation Skills, Effective Meeting Organization Skills (University of Economics Ho Chi Minh City - Institute of Development Economics Research)
2005: Ultimate Hacking (Foundstone, Inc)
2004: CMM-Software Engineering-Management Train the Trainer (Motorola)
2004: International Board Standards For Training, Performance, Instruction (FPT - Aptech Center)
2002: Software Engineering-Project Management Software Development (Pacific Links Foundation)
2002: Software Design & Development for Vietnam-Ho Chi Minh (The Association for Overseas Technical Scholarship Japan)
2002: CCNA - Cisco Career Certifications (Cisco Systems, Inc)
2001: IP & ATM (Telecom National Institute - France)
2000: Oracle Designer/2000
Dự án đã thực hiện:
2006: eHospital, hệ thống điều hành bệnh viện
2004: COS, hệ thống điều hành doanh nghiệp, triển khai tại NetSoft, Bưu Điện Tp.HCM và nhiều đơn vị trên địa bàn Tp.HCM
2001: NetPost, hệ thống chuyển tiền nhanh và các dịch vụ bưu chính, triển khai 200 bưu cục trên địa bàn Tp.HCM
2000: HotReport, hệ thống báo cáo nhanh số liệu sản xuất kinh doanh, triển khai 30 đơn vị thành viên thuộc Bưu Điện Tp.HCM
2000: Hệ thống thông tin 1080, hỗ trợ khai thác thông tin Đài 1080 tại 125 Hai Bà Trưng, Tp.HCM
1999: Investment, hệ thống quản trị kế hoạch tại Công ty Công trình Bưu Điện Tp.HCM
1998: MedicShop, hệ thống quản lý kinh doanh vật tư y khoa Công ty Triều Hải
|
| Các công trình khoa học | |
| [1] | Đề tài cấp cơ sở: (Oct 19 2016 10:29AM) | [2] | Đề tài cấp ĐHĐN: (Jan 14 2015 7:43AM) | [3] | Đề tài cấp ĐHĐN: (Jan 27 2011 8:38AM) | | |
| Các bài báo, báo cáo khoa học | |
| TRONG NƯỚC: | [1] | Bài báo: (Apr 22 2015 10:22AM) | | |
| Sách và giáo trình | |
| | Giải thưởng khoa học, phát minh và sáng chế | |
| Stt | Tên | Lĩnh vực | Năm nhận | Số | Nơi cấp | [1] | Giải pháp khóa bản quyền phần mềm | Công nghệ thông tin | 2003 | 1228/VT-ƯD | Bưu Điện Tp.HCM | [2] | Giải thưởng TÔN ĐỨC THẮNG | Khoa học công nghệ | 2003 | 97/QĐKT-LĐLĐ | Liên Đoàn Lao Động TP.HCM và Báo Sài Gòn Giải Phóng | [3] | BẰNG LAO ĐỘNG SÁNG TẠO | Khoa học công nghệ | 2003 | 529/QĐ-TLĐ | Tổng Liên Đoàn Lao Động Việt Nam | [4] | Ứng dụng giao thức TCP/IP kết hợp với hệ CSDL SQL cho giải pháp chuyển tiền nhanh ở các bưu cục | Công nghệ thông tin | 2002 | 3655/QĐ- KHCN | Bưu Điện Tp.HCM cvs weekly sale cvs print prescription savings cards manufacturer coupons for prescription drugs read viagra online coupon doctors who prescribe naltrexone open naloxone challenge | [5] | Ứng dụng sản phẩm Rational Rose trong việc xây dựng mô hình và phương pháp thiết kế web | Công nghệ thông tin | 2000 | 2028/QĐ-VT | Bưu Điện Tp.HCM | [6] | Xây dựng quy trình quản lý lập trình nhóm và chương trình nguồn | Công nghệ thông tin | 2000 | 2028/QĐ-VT | Bưu Điện Tp.HCM viagra coupon click free discount prescription card doctors who prescribe naltrexone open naloxone challenge | [7] | Xây dựng quy trình sản xuất phần mềm | Công nghệ thông tin | 1999 | 1489/VT-KHKT | Bưu Điện Tp.HCM | [8] | Tự động thực hiện phông động toàn bộ website | Công nghệ thông tin | 1998 | 33/VT-KHKT | Bưu Điện Tp.HCM | [9] | Ứng dụng Mailing List | Công nghệ thông tin | 1998 | 33/VT-KHKT | Bưu Điện Tp.HCM |
| | |
| Khen thưởng | |
| [1] | Danh hiệu Tài Năng Trẻ Bưu Điện TP.HCM năm 1999. Số: 12/GKTNTBĐ. Năm: 2000. | [2] | Khen tặng Cá Nhân Tiêu Biểu trong công trình thanh niên, đề xuất sáng kiến của Đoàn Khối BĐ TP.HCM. Năm: 2000. | [3] | Danh hiệu Tài Năng Trẻ Bưu Điện TP.HCM năm 2000. Số: 54/GKTNTBĐ. Năm: 2000. | [4] | Chiến sĩ thi đua Bưu Điện TP.HCM năm 2000. Năm: 2000. | [5] | Khen tặng Cá Nhân có sáng kiến được khen thưởng từ quỹ khuyến học Đoàn Khối BĐ TP.HCM. Năm: 2001. | [6] | Chiến sĩ thi đua Bưu Điện TP.HCM năm 2001. Năm: 2001. | [7] | Danh hiệu Tài Năng Trẻ Bưu Điện TP.HCM năm 2001. Số: 01/GKTNTBĐ. Năm: 2002. | [8] | Bằng khen của Thành Đoàn TP.HCM: Đã xuất sắc tham gia thực hiện phong trào chất lượng - kiểm dáng - tiết kiệm từ năm 1992-2002. Số: 3613/KT-TĐ. Năm: 2002. | [9] | Khen tặng danh hiệu “Những điều kỳ diệu của Thanh niên Công nhân thành phố Hồ Chí Minh”. Năm: 2003. | [10] | Bằng Khen của UBND TP.HCM: Đã có thành tích xuất sắc trong phong trào thi đua Lao động giỏi – Lao động sáng tạo. Số: 3414/QĐUB. Năm: 2003. | [11] | Bằng khen của UBND TP.HCM: Đã có thành tích xuất sắc trong lao động, sản xuất, nghiên cứu khoa học, vượt khó hoàn thành tốt nhiệm vụ năm 2003. Số: 4338/QĐUB. Năm: 2003. | [12] | Giấy Khen của Bưu Điện TP.HCM: Đã có nhiều nỗ lực cố gắng được tuyên dương danh hiệu Những điều kỳ diệu của Thanh niên Thành Phố. Số: 60/QĐKT. Năm: 2003. | [13] | Giấy Khen của Bưu Điện TP.HCM: Đã có thành tích xuất sắc trong cuộc vận động “Lao động giỏi – Lao động sáng tạo” năm 2004. Năm: 2004. | [14] | Giấy Khen của Bưu Điện TP.HCM: Đã có nhiều nỗ lực học tập, phát huy hiệu quả kiến thức đã học vào thực tiễn công tác tại Bưu Điện TP giai đoạn 1988-2003. Năm: 2004. | [15] | Bằng Khen của UBND TP.HCM: Đã có thành tích xuất sắc trong các phong trào thi đua, được bình chọn là Đại biểu dự Đại hội Thi đua yêu nước thành phố năm 2005. Số: 2880/QĐUB. Năm: 2005. | [16] | Danh hiệu “Chân dung tuổi trẻ Bưu Điện sau 30 năm giải phóng miền Nam thống nhất đất nước”. Năm: 2005. | [17] | Bằng Khen của Trung Ương Đoàn tặng là Thanh niên tiên tiến làm theo lời Bác toàn quốc 2000-2005. Số: 383/QĐ/TƯĐTN. Năm: 2005. | [18] | Bằng Khen của UBND TP.HCM: Đã có thành tích xuất sắc trong phong trào sáng tạo khoa học kỹ thuật trong thời gian từ năm 2002 đến năm 2005. Năm: 2006. | | |
| Các học phần và môn giảng dạy | |
| Stt | Tên môn | Năm bắt đầu | Đối tượng | Nơi dạy | [1] | Tin học đại cương Ngành: Tin học | 2008 | Đại học | Trường Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng | [2] | Lập trình hướng đối tượng Ngành: Tin học | 2008 | Đại học | Trường Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng | [3] | Phân tích và thiết kế hướng đối tượng Ngành: Tin học | 2008 | Đại họcabortion stories gone wrong read teenage abortion facts | Trường Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng | [4] | Quản trị dự án phần mềm Ngành: Tin học | 2008 | Đại học | Trường Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng | [5] | Mạng máy tính Ngành: Khoa học máy tính | 2006 | Đại học | Trường Đại học Công Nghệ Thông Tin, Đại học Quốc Gia TP.Hồ Chí Minh | [6] | Các hệ cơ cở tri thức Ngành: Khoa học máy tính | 2006 | Đại học | Trường Đại học Công Nghệ Thông Tin, Đại học Quốc Gia TP.Hồ Chí Minh | [7] | Giải thuật di truyền và mạng nơ ron Ngành: Khoa học máy tính | 2006 | Đại học | Trường Đại học Công Nghệ Thông Tin, Đại học Quốc Gia TP.Hồ Chí Minh | [8] | Quản trị dự án công nghệ thông tin Ngành: Khoa học máy tính | 2006 | Đại học | Trường Đại học Công Nghệ Thông Tin, Đại học Quốc Gia TP.Hồ Chí Minh | [9] | Programming in C# Ngành: Công nghệ thông tin | 2004 | Lập trình viên quốc tế | FPT Aptech, Softech Aptech | [10] | Advanced Programming in C# Ngành: Công nghệ thông tin | 2004 | Lập trình viên quốc tế | FPT Aptech, Softech Aptech | [11] | Beginning ASP.NET Ngành: Công nghệ thông tin | 2004 | Lập trình viên quốc tế | FPT Aptech, Softech Aptech | [12] | Database Handling in ASP.NET Ngành: Công nghệ thông tin | 2004 | Lập trình viên quốc tế | FPT Aptech, Softech Aptech | [13] | Advanced Features of ASP.NET Ngành: Công nghệ thông tin | 2004 | Lập trình viên quốc tế | FPT Aptech, Softech Aptech | [14] | Programming Web Services in .NET Ngành: Công nghệ thông tin | 2004 | Lập trình viên quốc tế | FPT Aptech, Softech Aptech |
| | |
| Thông tin khác | |
| |
|