|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số người truy cập: 112,298,152 |
|
|
| | | Mục này được 28325 lượt người xem | Họ và tên: | Bùi Viết Cường | Giới tính: | Nam | Năm sinh: | 10/10/1988 | Nơi sinh: | Phước Sơn, Tuy Phước, Bình Định | Quê quán | Phước Sơn, Tuy Phước, Bình Định | Tốt nghiệp ĐH chuyên ngành: | Công nghệ Thực Phẩm; Tại: Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng | Đơn vị công tác: | Khoa Hóa; Trường Đại học Bách Khoa | Học vị: | Tiến sĩ khoa học; năm: 2023; Chuyên ngành: Hóa học và Vật liệu; Tại: Trường Đại học Tài nguyên thiên nhiên và Khoa học sự sống (BOKU, Viên, Cộng hòa Áo) | Dạy CN: | Công nghệ thực phẩm | Lĩnh vực NC: | | Ngoại ngữ: | Tiếng Anh | Địa chỉ liên hệ: | Bộ môn Công nghệ Thực phẩm, khoa Hóa, trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng | Điện thoại: | Đăng nhập để thấy thông tin; Mobile: Đăng nhập để thấy thông tin | Email: | Đăng nhập để thấy thông tin |
| Quá trình giảng dạy và công tác | |
| | Từ 07/2011 - 09/2011: Kỹ Sư Đảm bảo chất lượng (QR), Nhà máy sữa đậu nành Việt Nam - Vinasoy,
Từ 10/2011 - 7/2014: Giảng daỵ và nghiên cứu tại Bộ môn Công nghệ Thực phẩm, khoa Hóa, trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng,
Từ 8/2014 - 7/2016: Học Thạc sĩ khoa học (Công nghệ và Kĩ thuật) tại Viện công nghệ quốc tế Sirindhorn, trường Đại học Thammasat, Vương quốc Thái Lan,
Từ 8/2016 9/2019: Giảng daỵ và nghiên cứu tại Bộ môn Công nghệ Thực phẩm, khoa Hóa, trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng,
Từ 10/2019 - 1/2023: Nghiên cứu sinh tại Viện Hóa học Tài nguyên tái tạo, Khoa Hóa, Trường Đại học Tài nguyên thiên nhiên và Khoa học sự sống, Viên, Cộng hòa Áo,
Từ 2/2023 đến 6/2024: Giảng daỵ và nghiên cứu tại Bộ môn Công nghệ Thực phẩm, khoa Hóa, Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng.
Từ 7/2024 đến nay: Nghiên cứu sau tiến sĩ tại Trường Đại học kĩ thuật Chalmers, Thụy Điển
2024: Phản biện tạp chí ACS Sustainable Resource Management - ACS Publishing Center
2023: Phản biện Tạp chí Carbohydrate Research - ScienceDirect.
Phản biện Tạp chí Cellulose - Springer |
| Các công trình khoa học | |
| [1] | Đề tài cấp cơ sở: (Nov 26 2018 4:50PM) | [2] | Đề tài cấp cơ sở: (Dec 15 2017 8:40AM) | [3] | Đề tài Khác: (Aug 2 2016 3:31PM) | [4] | Đề tài cấp ĐHĐN: (Aug 2 2016 3:39PM) | [5] | Đề tài cấp cơ sở: (Aug 2 2016 3:41PM) | | |
| Các bài báo, báo cáo khoa học | |
| TRONG NƯỚC: | [1] | Bài báo: (May 16 2023 2:44PM) | [2] | Bài báo: (Apr 30 2021 3:38PM) | [3] | Bài báo: (May 21 2020 11:35AM) | [4] | Bài báo: (Jan 13 2021 11:14PM) | [5] | Bài báo: (Jun 18 2020 12:57PM) | [6] | Tham luận: (Oct 31 2018 2:26PM) | [7] | Bài báo: (Dec 28 2018 8:59PM) | [8] | Bài báo: (Sep 19 2018 8:45PM) | [9] | Bài báo: (Aug 22 2018 9:55AM) | [10] | Bài báo: (Jun 22 2018 2:42PM) | [11] | Bài báo: (Apr 27 2018 7:47PM) | [12] | Bài báo: (Oct 8 2017 9:29AM) | [13] | Bài báo: (Oct 23 2017 9:43PM) | [14] | Bài báo: (Dec 23 2017 9:25AM) | [15] | Bài báo: (Aug 2 2016 3:49PM) | QUỐC TẾ: | [1] | Article: (Jan 4 2023 8:36PM) | [2] | Article: (Feb 18 2022 11:44PM) | [3] | Article: (Nov 11 2022 11:41AM) | [4] | Article: (Nov 6 2022 10:27AM) | [5] | Presentations: (Nov 6 2022 10:35AM) | [6] | Presentations: (Nov 6 2022 10:36AM) | [7] | Presentations: (Nov 6 2022 10:38AM) | [8] | Presentations: (Dec 5 2022 12:01PM) | [9] | Presentations: (Jun 2 2022 9:50PM) | [10] | Presentations: (Jun 2 2022 9:52PM) | [11] | Presentations: (Jun 2 2022 9:53PM) | [12] | Presentations: (Jun 2 2022 9:56PM) | [13] | Presentations: (Jan 2 2022 4:38PM) | [14] | Article: (Aug 4 2021 12:50PM) | [15] | Article: (Jun 25 2020 11:50AM) | [16] | Article: (Jun 26 2020 4:40PM) | [17] | Article: (Aug 2 2016 3:57PM) | [18] | Article: (Aug 2 2016 3:53PM) | | |
| Giải thưởng khoa học, phát minh và sáng chế | |
| Stt | Tên | Lĩnh vực | Năm nhận | Số | Nơi cấp | [1] | Giải ba hội nghị sinh viên nghiên cứu khoa học | Khoa học | 2011 | 69/KT | Trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng |
| | |
| Khen thưởng | |
| [1] | Thành tích học tập đạt loại giỏi năm học 2008-2009. Năm: 2010. | [2] | Tốt nghiệp Đại học loại giỏi. Số: 153/2011/KT. Năm: 2011. | [3] | Tốt nghiệp thủ khoa ngành Công nghệ Thực phẩm. Số: 4502/KT. Năm: 2011. | [4] | Đạt thành tích xuất sắc trong năm học 2009-2010. Năm: 2011. | [5] | Đạt thành tích xuất sắc tiêu biểu trong học tập năm 2010-2011. Năm: 2012. | [6] | Đã có thành tích xuất sắc trong năm học 2016-2017. Số: 685/QĐ-ĐHBK. Năm: 2017. | | |
|
|