|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số người truy cập: 112,298,152 |
|
|
| | | Mục này được 42360 lượt người xem | Họ và tên: | Châu Trường Linh | Giới tính: | Nam | Năm sinh: | 03/12/1974 | Nơi sinh: | Hòa Thuận, TP. Đà Nẵng | Quê quán | TP. Đà Nẵng | Tốt nghiệp ĐH chuyên ngành: | Xây dựng Cầu Đường; Tại: Trường Đại học Bách Khoa Đà Nẵng | Đơn vị công tác: | Khoa Xây dựng Cầu - Đường; Trường Đại học Bách Khoa | Học vị: | Tiến sĩ; năm: 2010; Chuyên ngành: Ổn định Nền - móng công trình xây dựng - Địa kỹ thuật trong công trình xây dựng; Tại: Ecole Nationale des Ponts et Chaussées, Université Paris-Est, France | Chức danh KH: | Phó Giáo sư; công nhận năm: 2015 | Dạy CN: | Xây dựng Đường bộ; Sân bay; Cơ học đất - Nền móng nâng cao; Ổn định công trình nền - mặt đường ôtô trong các điều kiện đặc biệt; Vật liệu & công nghệ tiên tiến trong xây dựng CTGT
Nghiệp vụ Tư vấn giám sát xây dựng công trình; Chỉ huy công trường; Tổ chức thi công. | Lĩnh vực NC: | 1. Giải pháp, công nghệ ổn định cơ học mái dốc nền đường đào – đắp với chiều sâu đào, chiều cao đắp lớn; ổn định đê, đập dưới, tường vây, hố móng công trình, tác dụng dòng thấm;
2. Nghiên cứu ổn định nền đường đắp cao/công trình xây dựng trên nền đất yếu và các công nghệ gia cố.
3. Nghiên cứu vật liệu mới, tận dụng phế phẩm, tại chỗ gia cố nâng cao cường độ & độ ổn định mái dốc nền đường, đê, đập, móng kết cấu áo đường;
4. Các giải pháp, công nghệ gia cố nền móng công trình trong các điều kiện khác nhau.
| Ngoại ngữ: | Pháp, Anh | Địa chỉ liên hệ: | T.Phố Đà Nẵng | Điện thoại: | Đăng nhập để thấy thông tin; Mobile: Đăng nhập để thấy thông tin | Email: | Đăng nhập để thấy thông tin |
| Quá trình giảng dạy và công tác | |
| |
Thời gian |
Tóm tắt quá trinh hoạt động khoa học kỹ thuật, nơi công tác |
1998 - Hiện nay |
Giảng viên Khoa XD Cầu Đường, Đại học Bách khoa, ĐH Đà Nẵng
Dạy đại học, cao học; hướng dẫn NCS; hướng dẫn sinh viên, học viên nghiên cứu khoa học |
2004 - Hiện nay |
Thành viên Trung tâm nghiên cứu, ứng dụng và tư vấn kỹ thuật nền móng công trình, Đại học Đà Nẵng |
1998 - 2004 |
Thành viên Trung tâm kỹ thuật nền móng công trình, Đại học Xây dựng Hà Nội |
2007 - 2010 |
Nghiên cứu sinh tại Trường Quốc gia Cầu-Đường Pháp, Đại học Paris-Est, France |
2011 - 2014 |
Tiến sĩ, Phó trưởng Khoa XD Cầu Đường, Đại học Bách Khoa, ĐH Đà Nẵng |
2015 - Hiện nay |
Phó Giáo sư, Tiến sĩ, Trưởng Bộ môn Đường ôtô & đường thành phố, Khoa XD Cầu Đường, Đại học Bách Khoa, ĐH Đà Nẵng |
|
| Các công trình khoa học | |
| [1] | Đề tài cấp Thành phố: (Sep 24 2024 6:28AM) | [2] | Đề tài cấp Bộ: (Jun 15 2021 5:12PM) | [3] | Đề tài cấp cơ sở: (Dec 23 2023 5:22AM) | [4] | Đề tài Khác: (Apr 9 2019 4:18AM) | [5] | Đề tài cấp ĐHĐN: (Nov 25 2013 4:07PM) | [6] | Đề tài cấp ĐHĐN: (May 14 2011 7:28AM) | [7] | Đề tài cấp ĐHĐN: (Jan 3 2011 10:24AM) | | |
| Các bài báo, báo cáo khoa học | |
| TRONG NƯỚC: | [1] | Bài báo: (Dec 22 2023 9:26AM) | [2] | Bài báo: (Dec 22 2023 9:17AM) | [3] | Bài báo: (Dec 22 2023 9:22AM) | [4] | Bài báo: (Jun 15 2021 4:29PM) | [5] | Bài báo: (Jun 15 2021 3:57PM) | [6] | Bài báo: (Sep 15 2021 8:42AM) | [7] | Bài báo: (Jun 12 2019 9:21AM) | [8] | Bài báo: (Jun 29 2020 11:07AM) | [9] | Bài báo: (Nov 22 2018 10:29AM) | [10] | Bài báo: (Jun 12 2019 9:25AM) | [11] | Bài báo: (Dec 26 2018 1:51PM) | [12] | Bài báo: (Jun 12 2019 7:50AM) | [13] | Bài báo: (Sep 23 2018 6:51PM) | [14] | Bài báo: (Sep 23 2018 7:00PM) | [15] | Bài báo: (Sep 23 2018 7:07PM) | [16] | Bài báo: (Sep 23 2018 6:23PM) | [17] | Bài báo: (Sep 23 2018 6:46PM) | [18] | Bài báo: (Sep 23 2018 6:15PM) | [19] | Bài báo: (Sep 23 2018 6:39PM) | [20] | Bài báo: (Oct 6 2016 7:53AM) | [21] | Bài báo: (Oct 6 2016 8:04AM) | [22] | Bài báo: (Oct 6 2016 8:18AM) | [23] | Bài báo: (Oct 6 2016 8:22AM) | [24] | Bài báo: (Oct 6 2016 8:26AM) | [25] | Bài báo: (Jan 16 2016 6:17AM) | [26] | Bài báo: (Jan 16 2016 5:53AM) | [27] | Tham luận: (Jan 16 2016 6:06AM) | [28] | Bài báo: (Jan 16 2016 10:42AM) | [29] | Bài báo: (May 15 2015 6:48PM) | [30] | Bài báo: (May 15 2015 6:37PM) | [31] | Bài báo: (May 15 2015 6:32PM) | [32] | Bài báo: (May 15 2015 6:45PM) | [33] | Bài báo: (Nov 29 2013 6:34AM) | [34] | Bài báo: (Dec 2 2013 11:58AM) | [35] | Bài báo: (Dec 2 2013 11:22AM) | [36] | Tham luận: (Dec 3 2013 10:39AM) | [37] | Bài báo: (Nov 29 2013 6:38AM) | [38] | Bài báo: (Dec 2 2013 11:52AM) | [39] | Bài báo: (Nov 25 2013 9:39AM) | [40] | Bài báo: (Jun 21 2013 9:18AM) | [41] | Bài báo: (Nov 25 2013 9:46AM) | [42] | Bài báo: (Nov 25 2013 10:00AM) | [43] | Bài báo: (Nov 25 2013 10:04AM) | [44] | Bài báo: (Nov 26 2013 6:47AM) | [45] | Bài báo: (Jan 15 2013 11:30AM) | [46] | Bài báo: (Feb 27 2012 11:07AM) | [47] | Bài báo: (Feb 27 2012 11:27AM) | [48] | Bài báo: (Jan 3 2011 12:57PM) | [49] | Bài báo: (Jan 3 2011 12:55PM) | [50] | Bài báo: (Jan 3 2011 1:01PM) | [51] | Tham luận: (Jan 3 2011 1:00PM) | QUỐC TẾ: | [1] | Article: (Feb 16 2024 11:13AM) | [2] | Article: (Dec 22 2023 9:08AM) | [3] | Article: (Jun 15 2021 3:39PM) | [4] | Article: (Jun 15 2021 3:47PM) | [5] | Article: (Jun 29 2020 11:02AM) | [6] | Article: (Jun 29 2020 10:29AM) | [7] | Article: (Nov 22 2018 10:19AM) | [8] | Article: (May 15 2015 8:38PM) | [9] | Article: (May 15 2015 8:45PM) | [10] | Article: (Dec 2 2013 3:54PM) | [11] | Article: (Jan 3 2011 10:40AM) | [12] | Article: (Jun 21 2013 9:15AM) | [13] | Presentations: (Jan 15 2013 11:39AM) | [14] | Article: (Jan 3 2011 10:48AM) | [15] | Presentations: (Jan 15 2013 11:40AM) | [16] | Article: (Feb 27 2012 10:59AM) | [17] | Article: (Feb 27 2012 11:20AM) | [18] | Article: (May 5 2011 5:08AM) | [19] | Presentations: (Jan 3 2011 10:54AM) | [20] | Article: (Jan 3 2011 11:01AM) | [21] | Article: (Jan 3 2011 11:04AM) | [22] | Article: (Jan 3 2011 11:06AM) | [23] | Article: (Jan 3 2011 11:08AM) | [24] | Presentations: (Jan 3 2011 11:10AM) | [25] | Article: (Dec 3 2013 9:58AM) | [26] | Article: (Dec 3 2013 9:51AM) | | |
| Sách và giáo trình | |
| | Hướng dẫn Sau đại học | |
| Stt | Họ và Tên, Tên đề tài | Trình độ | Cơ sở đào tạo | Năm hướng dẫn | Bảo vệ năm | [1] | Nguyễn Thu Hà Đề tài: Nghiên
cứu ứng dụng tường chắn đất dùng cốt mạ kẽm tự chế tạo phù hợp vật liệu đắp khu
vực miền Trung có xét thời gian phục vụ Trách nhiệm: Hướng dẫn 1 | Tiến sĩ | Đại học Bách Khoa, Đại học Đà Nẵng | 2019 | 2023 | [2] | Nguyễn Thanh Quang Đề tài: Đánh
giá mức độ bền vững đập đất khu
vực Miền Trung Việt Nam Trách nhiệm: Hướng dẫn 2 | Tiến sĩ | Đại học Đà Nẵng | 2015 | 2018 | [3] | Lê Trường Vũ - K27CTT Đề tài: Nghiên cứu tính toán ổn định
đường hầm dẫn nước công trình thủy điện Đak Rông 1, Quảng Trị theo công nghệ NATM
(New Austrian Tunneling Method)
| Thạc sĩ | Đại học Đà Nẵng | 2015 | 2015 | [4] | Nguyễn Nhật Linh - K27XDĐ Đề tài: Nghiên cứu tính toán độ lún nền đường đắp
trên nền đất yếu có xét đến hiệu ứng lớp cứng trên bề mặt | Thạc sĩ | Đại học Đà Nẵng | 2015 | 2015 | [5] | Nguyễn Phú Khánh - K28XDĐ Đề tài: Nghiên cứu độ lún của nền đường đắp trên nền đất yếu khi bấc thấm bị mất khả năng thoát nước
| Thạc sĩ | Đại học Đà Nẵng | 2015 | 2015 | [6] | Trần Hoàng Sơn - K28XDĐ Đề tài: Nghiên cứu ảnh hưởng độ ẩm
của đất đắp nền đường đến ổn định nội bộ tường chắn đất sử dụng cốt cứng | Thạc sĩ | Đại học Đà Nẵng | 2015 | 2015 | [7] | Trần Trình Khiêm - K26XDĐ Đề tài: Nghiên cứu trạng thái ứng
suất - biến dạng, ổn định của tường chắn đất có cốt bằng kim loại chịu sự ăn
mòn trên mô hình vật lý và mô hình số | Thạc sĩ | Đại học Đà Nẵng | 2014 | 2014 | [8] | Lê Phước Linh - K26XDĐ Đề tài: Nghiên cứu sự phân bố hợp lý vùng kéo – nén trong Neo
Ứng Suất Trước gia cường mái dốc nền đường đào | Thạc sĩ | Đại học Đà Nẵng | 2014 | 2014 | [9] | Phạm Văn Lim - K26XDĐ Đề tài: Nghiên cứu tuổi thọ tường chắn đất có cốt khi sử
dụng vật liệu ở Thành Phố Đà Nẵng | Thạc sĩ | Đại học Đà Nẵng | 2014 | 2014 | [10] | Võ Xuân Nguyện - K26XDDD&CN Đề tài: Nghiên
cứu lựa chọn kích thước hợp lý tường barrette khi xây dựng nhà cao tầng ven bờ Tây
sông Hàn, Thành phố Đà Nẵng
| Thạc sĩ | Đại học Đà Nẵng | 2014 | 2014 | [11] | Lê Văn Khởi - K25CTT Đề tài: Nghiên cứu cọc đất gia cố xi măng để gia cố tuyến đê ngăn mặn Kiến Giang, Huyện Quảng Ninh - Lệ Thủy, Tỉnh Quảng Bình
Tóm tắt: Hiện nay tuyến đê-đường giao thông Kiến Giang nối Huyện Quảng Ninh và Lệ Thủy được thiết kế xử lý đắp thông thường trên nền đất yếu.
Điều này dự báo có thể dẫn đến biến dạng, hư hỏng rất nhanh của công
trình. Đề tài nghiên cứu sử dụng cọc đất - xi măng để xử lý nền đất,
tăng SCT của nền đất trước xây dựng công trình.
| Thạc sĩ | Đại học Đà Nẵng | 2013 | 2013 | [12] | Nguyễn Thế Nam - K25CTT Đề tài: Đánh giá giải pháp thiết kế đối với độ bền vững của kết cấu nền - mặt đường và công trình dân sinh lân cận trên vùng đất yếu tại khu dân cư Hòa Hiệp 3, Tp. Đà Nẵng
Tóm tắt: Công trình nền mặt đường và san nền Khu dân cư được xử lý đắp đơn giản
trên nền đất yếu. Đề xuất các kịch bản (tình huống) xây dựng công trình,
đánh giá độ ổn định; từ đó đề xuất các biện pháp xử lý hợp lý, kiểm tra độ ổn định
của các biện pháp này; Lập bảng thảm khảo biện
pháp xử lý tương ứng với tải trọng, kết cấu móng công trình khác nhau. | Thạc sĩ | Đại học Đà Nẵng | 2013 | 2013 | [13] | Nguyễn Thanh Quang - K25CTT Đề tài: Nghiên cứu đánh giá mức độ bền vững hồ chứa nước Tả Trạch, Thành phố Huế
Tóm tắt: Đập Tả Trạch cao 50m. Đề tài nghiên cứu ảnh hưởng của dòng thấm, áp lực nước
trong đập đến độ ổn định của công trình, tính toán trong thời gian bao
nhiêu năm HS an toàn của đập, ứng suất, biến dạng sẽ đạt giá trị tới
hạn. Từ đó đưa ra các cảnh báo cần thiết.
| Thạc sĩ | Đại học Đà Nẵng | 2013 | 2013 |
| | |
| Giải thưởng khoa học, phát minh và sáng chế | |
| Stt | Tên | Lĩnh vực | Năm nhận | Số | Nơi cấp | [1] | Sáng chế: Hệ thống quan trắc biến dạng, chuyển vị công trình từ xa | Khoa học công nghệ | 2023 | 115539/QĐ-SHTT | Cục Sở hữu trí tuệ |
| | |
| Khen thưởng | |
| [1] | Hướng dẫn sinh viên đạt thành tích quốc gia về đồ án tốt nghiệp xuất sắc (Ba - LOA THÀNH). Năm: 2005. | [2] | Giảng viên giỏi cấp Đại học Đà Nẵng. Năm: 2005-2006. | [3] | Chiến sỹ thi đua cấp cơ sở. Năm: 2005-2006. | [4] | Hướng dẫn sinh viên đạt thành tích quốc gia về đồ án tốt nghiệp xuất sắc (Nhì - VIFOTECH). Năm: 2006. | [5] | Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ. Số: 65/QĐ/TVĐU. Năm: 2010-2011. | [6] | Hướng dẫn sinh viên đạt thành tích quốc gia về đồ án tốt nghiệp xuất sắc (Nhì - LOA THÀNH). Năm: 2011. | [7] | Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ. Số: 100/QĐ/TVĐU. Năm: 2011-2012. | [8] | Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ. Số: 113/QĐ/TVĐU. Năm: 2012-2013. | [9] | Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ 3 năm liền 2011-2013. Số: 641-QĐ/ĐU. Năm: 2013. | [10] | Hướng dẫn sinh viên đạt thành tích quốc gia về đồ án tốt nghiệp xuất sắc (HĐ hướng P.Triển bền vững - LOA THÀNH). Số: 16/HDD1/GTLT. Năm: 2013. | [11] | Đạt kết quả xuất sắc lớp bồi dưỡng kiến thức Nhà Nước, chương trình giảng viên chính ĐHĐN. Số: 1967/HVHC-KT. Năm: 2013. | [12] | Giải thưởng "Hoạt động Khoa học và công nghệ xuất sắc 2012-2013". Số: 287/QĐKT-KH,SĐH&HTQT. Năm: 2013. | [13] | Chiến sĩ thi đua cơ sở năm 2012-2013. Số: 4682/QĐ-KT/ĐHĐN. Năm: 2013. | [14] | Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ. Số: 134/QĐ/TVĐU. Năm: 2014. | [15] | Chiến sĩ thi đua cơ sở năm 2013-2014. Số: 4754/QĐ-ĐHĐN. Năm: 2014. | [16] | Có thành tích xuất sắc trong xây dựng tổ chức và hoạt động hội năm 2014; Hội Khoa học kỹ thuật Cầu đường Việt Nam. Số: 08/KT. Năm: 2014. | [17] | Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ 2014-2015. Số: 09/QĐ/TVĐU. Năm: 2015. | [18] | Chiến sĩ thi đua cấp Bộ. Số: 5540/QĐ-BGDĐT. Năm: 2015. | [19] | Chiến sĩ thi đua cơ sở năm 2014-2015. Số: 4363/QĐ-KT/ĐHĐN. Năm: 2015. | [20] | Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ 5 năm liền 2011-2015. Số: 128-QĐ/BTV. Năm: 2015. | [21] | Chiến sĩ thi đua cơ sở năm 2016-2017. Số: 2726/QĐ-KT, ngày 22/8/2017. Năm: 2017. | [22] | Chiến sĩ thi đua cơ sở năm 2017-2018. Số: 3044/QĐ-ĐHĐN, ngày 07/9/2018. Năm: 2018. | [23] | Có thành tích xuất sắc trong hoạt động hội KHKT nhiệm kỳ 2013-2018. Số: 161/QĐ-HCĐVN, ngày 11/9/2018. Năm: 2018. | | |
| Các học phần và môn giảng dạy | |
| Stt | Tên môn | Năm bắt đầu | Đối tượng | Nơi dạy | [1] | Ổn định nền đường, mái dốc trong các điều kiện đặc biệt Ngành: Giao thông vận tải | 2013 | Cao học Kỹ thuật công trình giao thông | Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng
Các trường Đại học liên kết đào tạo cao học | [2] | Cơ học đất - Nền móng nâng cao Ngành: Xây dựng | 2011 | Cao học | Đại học Đà Nẵng | [3] | Tin học ứng dụng trong xây dựng đường ôtô Ngành: Giao thông vận tải | 1998 | Sinh viên, học viên cao học | Đại học Bách khoa, ĐHĐN | [4] | Khai thác đường ôtô Ngành: Giao thông vận tải | 1998 | Đại học, Cao đẳng | Trường Đại học Bách Khoa Đà Nẵng, Trường Cao Đẳng Công Nghệ, TTGDTX các tỉnh thành | [5] | Thí nghiệm kiểm tra chất lượng nền - mặt đường ôtô Ngành: Giao thông vận tải | 1998 | Đại học, Cao đẳng | Trường Đại học Bách Khoa Đà Nẵng, Trường Cao Đẳng Công Nghệ, TTGDTX các tỉnh thành | [6] | Thiết kế hình học đường ôtô Ngành: Giao thông vận tải | 1998 | Đại học, Cao đẳng | Trường Đại học Bách Khoa Đà Nẵng, Trường Cao Đẳng Công Nghệ, TTGDTX các tỉnh thành | [7] | Xây dựng nền đường ôtô Ngành: Giao thông vận tải | 1998 | Đại học, Cao đẳng | Trường Đại học Bách Khoa Đà Nẵng, Trường Cao Đẳng Công Nghệ, TTGDTX các tỉnh thành | [8] | Tổ chức và quản lý thi công Ngành: Giao thông vận tải | 1998 | Đại học, Cao đẳngwalgreens prints coupons open free printable coupons | Trường Đại học Bách Khoa Đà Nẵng, Trường Cao Đẳng Công Nghệ, TTGDTX các tỉnh thành | [9] | Xây dựng mặt đường ôtô Ngành: Giao thông vận tải | 1998 | Đại học, Cao đẳng | Trường Đại học Bách Khoa Đà Nẵng, Trường Cao Đẳng Công Nghệ, TTGDTX các tỉnh thành | [10] | Thiết kế nền - mặt đưởng ôtô và luận chứng hiệu quả đầu tư xây dựng Ngành: Khoa học quản lý | 1998 | Đại học | Trường Đại học Bách Khoa Đà Nẵng, Trường Cao Đẳng Công Nghệ, TTGDTX các tỉnh thành |
| | |
| Thông tin khác | |
| | viagra coupon click free discount prescription card losartankalium krka bivirkninger go losartan | | |
|
|