|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số người truy cập: 112,298,152 |
|
|
| | | Mục này được 52531 lượt người xem | Họ và tên: | Hoàng Dũng | Giới tính: | Nam | Năm sinh: | 01/01/1963 | Nơi sinh: | Duy Xuyên, Quảng Nam | Quê quán | Điện Bàn, Quảng Nam | Tốt nghiệp ĐH chuyên ngành: | Điện kỹ thuật; Tại: Trường ĐH Bách khoa Đà Nẵng (1985); Trường ĐH Kỹ sư Điện Quốc gia Grenoble (CH Pháp, 1996) | Đơn vị công tác: | Đã về hưu; Nghỉ Hưu | Học vị: | Tiến sĩ; năm: 2002; Chuyên ngành: Điện kỹ thuật; Tại: Pháp | Dạy CN: | Điện kỹ thuật | Lĩnh vực NC: | | Ngoại ngữ: | Tiếng Pháp (D),Tiếng Anh (B) | Địa chỉ liên hệ: | 48 Cao Thắng, Phường Thanh Bình, Quận Hải Châu - TP Đà Nẵng | Điện thoại: | Đăng nhập để thấy thông tin; Mobile: Đăng nhập để thấy thông tin | Email: | Đăng nhập để thấy thông tin |
| Quá trình giảng dạy và công tác | |
| | - Từ năm 1980 đến năm 1985: học tại Khoa Điện trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng. Tốt nghiệp Kỹ sư Điện, ngành Điện kỹ thuật, chuyên ngành Thiết bị điện.
- Từ năm 1985 cho đến năm 1993: giảng dạy tại Khoa Điện trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng.
- Từ năm 1993 đến năm 1996: học tại trường Đại học Kỹ sư điện Quốc gia Grenoble (ENSIEG) thuộc Viện Bách khoa Quốc gia Grenoble (INPG). Tốt nghiệp Kỹ sư Điện, ngành Điện kỹ thuật, chuyên ngành Hệ thống điện (SEPT).
- Từ năm 1996 đến năm 1997: công tác tại Ban Hợp tác quốc tế, Đại học Đà Nẵng và giảng dạy tại Khoa Điện trường Đại học Bách khoa thuộc Đại học Đà Nẵng.
- Từ năm 1997 cho đến năm 1998: học thạc sĩ, chuyên ngành Điện kỹ thuật, tại Đại học Trung tâm Lyon (ECL).
- Từ năm 1998 cho đến năm 2002: làm luận án tiến sĩ, chuyên ngành Điện kỹ thuật, tại Đại học Trung tâm Lyon (ECL).
- Từ năm 2002 cho đến nay: giảng dạy tại Khoa Điện trường Đại học Bách khoa và trường Cao đẳng Công nghệ thuộc Đại học Đà Nẵng.
- Từ năm 2002 đến năm 2004: công tác tại Ban Hợp tác quốc tế, Đại học Đà Nẵng.
- Từ năm 2004 đến ngày 30/4/2013: công tác tại Ban Đào tạo Sau đại học, Đại học Đà Nẵng với chức vụ Phó Trưởng Ban.
- Từ ngày 01/5/2013: được bổ nhiệm chức vụ Phó Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Công nghệ thuộc Đại học Đà Nẵng.
- Từ ngày 09/01/2018: được bổ nhiệm chức vụ Phó Hiệu trưởng Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật thuộc Đại học Đà Nẵng.
|
| Các công trình khoa học | |
| [1] | Đề tài cấp ĐHĐN: (Aug 7 2015 6:36PM) | [2] | Đề tài cấp cơ sở: (Feb 11 2015 9:21AM) | | |
| Các bài báo, báo cáo khoa học | |
| TRONG NƯỚC: | [1] | Bài báo: (Jun 18 2020 1:01PM) | [2] | Bài báo: (Jun 11 2019 4:19PM) | [3] | Bài báo: (May 9 2019 4:23PM) | [4] | Bài báo: (Dec 8 2017 2:54PM) | [5] | Bài báo: (Dec 8 2017 2:58PM) | [6] | Bài báo: (Oct 17 2016 1:23PM) | [7] | Bài báo: (Nov 14 2016 2:10PM) | [8] | Bài báo: (Nov 14 2016 2:15PM) | [9] | Bài báo: (Nov 24 2015 8:29AM) | [10] | Tham luận: (Jun 6 2011 6:32PM) | [11] | Bài báo: (Jun 6 2011 6:30PM) | [12] | Bài báo: (Jun 6 2011 6:28PM) | | |
| Hướng dẫn Sau đại học | |
| Stt | Họ và Tên, Tên đề tài | Trình độ | Cơ sở đào tạo | Năm hướng dẫn | Bảo vệ năm | [1] | Lê Văn Nhân Đề tài: Nghiên cứu phân bố trường điện từ của đường dây tải điện trên không và ảnh hưởng sinh học đối với con người. | Thạc sĩ | Đại học Đà Nẵng | 2002 | 2005 |
| | |
| Khen thưởng | |
| [1] | Giáo viên dạy tốt trường ĐH Bách khoa Đà Nẵng. Năm: 1990-1991. | [2] | Giáo viên dạy tốt trường ĐH Bách khoa Đà Nẵng. Năm: 1991-1992. | [3] | Giảng viên giỏi cấp Đại học Đà Nẵng. Số: 1651/QĐ-TĐKT. Năm: 2002-2003. | [4] | Khen thưởng về thành tích xuất sắc. Số: 1652/QĐKT. Năm: 2002-2003. | [5] | Giảng viên giỏi cấp Đại học Đà Nẵng. Số: 1755/QĐ-TĐKT. Năm: 2003-2004. | [6] | Kỷ niệm chương Vì sự nghiệp giáo dục. Số: 6928QĐ/BGD&ĐT. Năm: 2005. | [7] | Chiến sĩ thi đua cơ sở. Số: 3554/QĐ-ĐHĐN ngày 30/10/2008. Năm: 2007-2008. | [8] | Chiến sĩ thi đua cơ sở. Số: 5079/QĐ-ĐHĐN ngày 16/8/2016. Năm: 2015-2016. | [9] | Chiến sĩ thi đua cơ sở. Số: 2726/QĐ-ĐHĐN ngày 22/8/2017. Năm: 2016-2017. | [10] | Bằng khen của Bộ trưởng Bộ GD & ĐT. Số: 4265/QĐ-BGDĐT ngày 03/10/2017. Năm: 2017. | [11] | Chiến sĩ thi đua cơ sở. Số: 3044/QĐ-ĐHĐN ngày 07/9/2018. Năm: 2017-2018. | [12] | Chiến sĩ thi đua cấp Bộ. Số: 5378/QĐ-BGDĐT ngày ngày 14/12/2018. Năm: 2017-2018. | | |
| Các học phần và môn giảng dạy | |
| Stt | Tên môn | Năm bắt đầu | Đối tượng | Nơi dạy | [1] | Toán chuyên ngành Ngành: Kỹ thuật điện & điện tử | 2018 | Sinh viên ngành Điện bậc đại học | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật thuộc Đại học Đà Nẵng | [2] | Lý thuyết Mạch Ngành: Kỹ thuật điện & điện tử | 2002 | Sinh viên ngành Điện, bậc đại học và cao đẳng. | Trường Đại học Bách khoa, Trường Cao đẳng Công nghệ thuộc Đại học Đà Nẵng. | [3] | Lý thuyết Trường điện từ Ngành: Kỹ thuật điện & điện tử | 2002 | Sinh viên ngành Điện, bậc đại học. | Trường Đại học Bách khoa thuộc Đại học Đà Nẵng. | [4] | Tin học ứng dụng Ngành: Kỹ thuật điện & điện tử | 2002 | Sinh viên ngành Điện, bậc đại học và cao đẳng. | Trường Đại học Bách khoa, Trường Cao đẳng Công nghệ thuộc Đại học Đà Nẵng. | [5] | Kỹ thuật điện Ngành: Kỹ thuật điện & điện tử | 1986 | Sinh viên các ngành khác ngành Điện, bậc đại học. | Trường Đại học Bách khoa thuộc Đại học Đà Nẵng. |
| | |
|
|