|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số người truy cập: 112,298,152 |
|
|
| | | Mục này được 65297 lượt người xem | Họ và tên: | Hoàng Thị Thanh Hà | Giới tính: | Nữ | Năm sinh: | 00/03/1976 | Nơi sinh: | Quảng Trị | Quê quán | Cam Giang, Cam Lộ, Quảng Trị | Tốt nghiệp ĐH chuyên ngành: | Công nghệ Thông tin; Tại: Khoa CNTT, Trường ĐH Khoa Học Huế | Đơn vị công tác: | Khoa Thống kê - Tin học; Trường Đại học Kinh tế | Học vị: | Tiến sĩ; năm: 2012; Chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Tại: Đại học Grenoble, Ch Pháp | Dạy CN: | Công nghệ thông tin | Lĩnh vực NC: | | Ngoại ngữ: | Pháp, Anh | Địa chỉ liên hệ: | Khoa Thống Kê - Tin học, trường ĐH Kinh tế, 71 Ngũ Hành Sơn, Đà Nẵng | Điện thoại: | 3950885; Mobile: 0905 238 835 | Email: | ha.htt@due.edu.vn |
| Quá trình giảng dạy và công tác | |
| | Giảng viên khoa Công nghệ thông tin, trường Đại học Khoa học Huế(1998-2004)
Giảng viên khoa Thống Kê - Tin học, trường Đại học Kinh tế (2005- 2014)
Phó trưởng khoa Thống Kê - Tin học, trường Đại học Kinh tế (12/2014 -3/2020)
Giảng viên khoa Thống Kê - Tin học, trường Đại học Kinh tế (4/2020- 12/2020)
Phó trưởng khoa Thống Kê - Tin học, trường Đại học Kinh tế (1/2021- 12/2023)
Trưởng khoa Thống Kê - Tin học, trường Đại học Kinh tế (1/2024- nay)
|
| Các công trình khoa học | |
| [1] | Đề tài cấp cơ sở: (Jan 18 2018 5:12PM) | [2] | Đề tài cấp cơ sở: (Nov 4 2016 3:58PM) | [3] | Đề tài cấp ĐHĐN: (May 12 2014 4:16PM) | [4] | Đề tài cấp ĐHĐN: (Feb 12 2011 12:53AM) | | |
| Các bài báo, báo cáo khoa học | |
| TRONG NƯỚC: | [1] | Bài báo: (Oct 19 2023 11:55AM) | [2] | Bài báo: (Oct 19 2023 12:05PM) | [3] | Tham luận: (Oct 19 2023 12:14PM) | [4] | Tham luận: (Oct 19 2023 12:17PM) | [5] | Tham luận: (Jul 6 2021 1:34PM) | [6] | Bài báo: (Jul 6 2021 1:36PM) | [7] | Bài báo: (Jul 6 2021 1:38PM) | [8] | Tham luận: (Aug 22 2020 5:43PM) | [9] | Bài báo: (Apr 27 2018 10:39AM) | [10] | Tham luận: (Jun 18 2019 10:07PM) | [11] | Bài báo: (Dec 18 2017 4:08PM) | [12] | Bài báo: (Jul 3 2018 5:37PM) | [13] | Bài báo: (Nov 4 2016 4:09PM) | [14] | Bài báo: (Nov 4 2016 4:18PM) | [15] | Bài báo: (Sep 27 2016 3:45PM) | [16] | Bài báo: (Nov 1 2015 2:06PM) | [17] | Bài báo: (Nov 4 2015 4:30PM) | [18] | Bài báo: (May 6 2014 5:00PM) | [19] | Bài báo: (May 7 2014 4:52PM) | [20] | Bài báo: (Feb 12 2011 12:31AM) | QUỐC TẾ: | [1] | Article: (Oct 19 2023 12:08PM) | [2] | Presentations: (Oct 19 2023 12:19PM) | [3] | Presentations: (Oct 19 2023 12:22PM) | [4] | Article: (Jul 6 2021 1:41PM) | [5] | Presentations: (Jun 18 2019 10:01PM) | [6] | Article: (Jun 18 2019 10:36PM) | [7] | Presentations: (Aug 22 2020 5:35PM) | [8] | Presentations: (Jun 18 2019 10:04PM) | [9] | Presentations: (Jun 18 2019 10:05PM) | [10] | Article: (Mar 15 2013 2:31PM) | [11] | Article: (Feb 12 2011 12:44AM) | [12] | Article: (Oct 5 2012 4:07PM) | [13] | Article: (Oct 5 2012 4:01PM) | [14] | Article: (Feb 12 2011 12:37AM) | [15] | Article: (Feb 12 2011 12:40AM) | | |
| Sách và giáo trình | |
| | Hướng dẫn Sau đại học | |
| Stt | Họ và Tên, Tên đề tài | Trình độ | Cơ sở đào tạo | Năm hướng dẫn | Bảo vệ năm | [1] | Lê Quang Vũ Đề tài: Ứng dụng mô hình đa tác tử để mô phỏng hệ thống giao thông tại thành phố Quy Nhơn | Thạc sĩ | Đại học Đà Nẵng | 2013 | 2014 |
| | |
| Khen thưởng | |
| [1] | Giải 3 Olympic tin học sinh viên toàn quốc -1997. Năm: 1997. | [2] | Đã có thành tích cao trong phong trào hoạt động Công đoàn năm học 2006-2007, 34/QĐ-KT, ngày 29/11/2007. Số: 34/QĐ-KT. Năm: 2007. | [3] | Chiến sĩ thi đua câp cơ sở 4754/QĐ-KT ngày 18/8/2014. Số: 4754/QĐ-KT ngày 18/8/2014. Năm: 2014. | [4] | Đã có thành tích xuất sắc trong năm học 2014-2015, 672/QĐ-ĐHKT, ngày 17/7/2015. Số: 672/QĐ-ĐHKT, ngày 17/7/2015. Năm: 2015. | [5] | Đã có thành tích xuất sắc trong năm học 2015-2016, 700/QĐ-ĐHKT, ngày 18/7/2016. Số: 700/QĐ-ĐHKT, ngày 18/7/2016. Năm: 2016. | [6] | Chiến sĩ thi đua cấp cơ sở, 3044/QĐ-ĐHĐN ngày 7/9/2018. Số: 3044/QĐ-ĐHĐN ngày 7/9/2018. Năm: 2018. | [7] | Chiến sĩ thi đua cấp cơ sở, 2770/QĐ-ĐHĐN ngày 30/8/2019. Số: 2770/QĐ-ĐHĐN ngày 30/8/2019. Năm: 2019. | [8] | Đã có thành tích xuất sắc trong năm học 2021-2022, 1050/QĐ-ĐHKT, ngày 22/7/2022. Số: 1050/QĐ-ĐHKT. Năm: 2022. | [9] | Chiến sĩ thi đua cấp cơ sở, 2099/QĐ-ĐHKT ngày 24/7/2023. Số: 2099/QĐ-ĐHKT. Năm: 2023. | | |
| Các học phần và môn giảng dạy | |
| Stt | Tên môn | Năm bắt đầu | Đối tượng | Nơi dạy | [1] | Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp (Enterprise Resources Planning) Ngành: Các ngành KHKT khác | 2018 | Sinh viên năm 3 ngành Hệ thống thông tin quản lý | Trường Đại học kinh tế, Đại học Đà Nẵng | [2] | Cấu trúc dữ liệu và giải thuật Ngành: Tin học | 2013 | Sinh viên bậc Đại học ngành Tin học quản lý | Trường Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng | [3] | Toán Rời rạc Ngành: Khoa học máy tính | 2007 | Sinh viên năm thứ 2 và thứ 3 chuyên ngành Tin học Quản Lý | Khoa Thống kê - Tin học, trường ĐH Kinh tế | [4] | Tin học Đại cương Ngành: Khoa học máy tính | 2006 | Sinh viên năm thứ nhất khôi ngành kinh tế | Trường Đại Học Kinh Tế |
| | |
|
|