Stt | Tên môn | Năm bắt đầu | Đối tượng | Nơi dạy |
[1] | Phân tích và trực quan dữ liệu Ngành: Các ngành KHKT khác | 2016 | Sinh viên đại học ngành Thống kê Kinh tế
Học viên cao học ngành Thống kê Kinh tế và Kế toán | |
[2] | Hệ thống thông tin quản trị Ngành: Các ngành KHKT khác | 2009 | Học viên cao học ngành Quản trị Kinh doanh | Trường Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng |
[3] | Hệ thống thông tin quản lý Ngành: Các ngành KHKT khác | 2005 | Sinh viên đại học hệ chính qui và tại chức | Trường Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng |
[4] | Kinh tế lượng Ngành: Các ngành KHKT khác | 1994 | Sinh viên Đại học hệ chính qui
Học viên cao học ngành Thống kê Kinh tế, Kế toán, Ngân hàng. | Trường Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng |
[5] | Nguyên Lý thống kê Kinh tế nay là Thống kê Kinh doanh và Kinh tế Ngành: Các ngành KHKT khác | 1989 | Sinh viên Đại học hệ chính qui | Trường Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng |