[1] | GIẢNG VIÊN GIỎI. Số: 1501/QĐ-TĐKT. Năm: 2002. |
[2] | GIẢNG VIÊN GIỎI. Số: 1651/QĐ-TĐKT. Năm: 2003. |
[3] | GIẢNG VIÊN GIỎI. Số: 2060/QĐ-TĐKTP. Năm: 2005. |
[4] | GIẢNG VIÊN GIỎI. Số: 2667/QĐ-TĐKT. Năm: 2006. |
[5] | CHIẾN SĨ THI ĐUA CƠ SỞ. Số: 4914/QĐ-KT. Năm: 2007. |
[6] | CHIẾN SĨ THI ĐUA CƠ SỞ. Số: 3554/QĐ-KT. Năm: 2008. |
[7] | Bằng khen của UBND. Số: 9350/QĐ-UBND. Năm: 2008. |
[8] | CHIẾN SĨ THI ĐUA CẤP BỘ. Số: 2010/QĐ-BGDĐT. Năm: 2008. |
[9] | CHIẾN SĨ THI ĐUA CƠ SỞ. Số: 3173/QĐ-KT. Năm: 2009. |
[10] | CHIẾN SĨ THI ĐUA CƠ SỞ. Số: 5122/QĐ-ĐHĐN. Năm: 2010. |
[11] | CHIẾN SĨ THI ĐUA CẤP BỘ. Số: 6156/QD-BGDĐT. Năm: 2010. |
| |