|
|
|
Mục này được 9727 lượt người xem |
Họ và tên: | Lê Thị Xuân Thuỳ | Giới tính: | Nữ | Năm sinh: | 29/06/1981 | Nơi sinh: | Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng | Quê quán | Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng | Tốt nghiệp ĐH chuyên ngành: | Hoá phân tích môi trường; Tại: Trường đại học Tokushima, Nhật Bản | Đơn vị công tác: | Khoa Môi trường; Trường Đại học Bách Khoa | Học vị: | Tiến sĩ; năm: 2012; Chuyên ngành: Hóa phân tích; Tại: Nhật Bản | Chức danh KH: | Phó Giáo sư; công nhận năm: 2019 | Dạy CN: | Môi trường;Hoá học môi trường; Hoá kỹ thuật môi trường; Hoá phân tích | Lĩnh vực NC: | | Ngoại ngữ: | Tiếng Nhật, Tiếng Anh | Địa chỉ liên hệ: | 138 Lê Đình Lý, phường Vĩnh Trung, quận Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng | Điện thoại: | 0236-3733590; Mobile: 0905-943-889 | Email: | ltxthuy@dut.udn.vn |
|
Quá trình giảng dạy và công tác | |
|
| 2003 - 2012 : Sinh viên, Cao học và nghiên cứu sinh tại trường Đại học Tokushima, Nhật Bản.
01/08/2012 đến nay : Giảng viên khoa Môi trường, Trường Đại học Bách Khoa - Đại học Đà Nẵng.
|
|
Các công trình khoa học | |
|
[1] | Đề tài cấp ĐHĐN: (Nov 14 2019 9:08AM) | [2] | Đề tài cấp cơ sở: (Nov 14 2019 9:11AM) | [3] | Đề tài cấp Bộ: (Oct 14 2014 5:10AM) | [4] | Đề tài cấp ĐHĐN: (Nov 13 2014 1:15PM) | [5] | Đề tài ươm tạo công nghệ: (Oct 14 2014 5:08AM) | | |
|
Các bài báo, báo cáo khoa học | |
|
TRONG NƯỚC: | [1] | Tham luận: (Nov 14 2019 9:22AM) | [2] | Bài báo: (Nov 14 2019 9:30AM) | [3] | Bài báo: (Jun 3 2016 1:48AM) | [4] | Bài báo: (Jul 22 2016 4:07PM) | [5] | Bài báo: (Apr 15 2015 7:45PM) | [6] | Bài báo: (Apr 14 2014 8:24PM) | QUỐC TẾ: | [1] | Presentations: (Nov 14 2019 9:23AM) | [2] | Article: (Dec 22 2015 6:07AM) | [3] | Article: (Dec 22 2015 6:16AM) | [4] | Article: (Apr 14 2014 8:29PM) | [5] | Article: (Oct 20 2014 1:29PM) | [6] | Article: (Oct 14 2014 5:02AM) | [7] | Article: (Apr 16 2013 8:22AM) | [8] | Article: (Aug 20 2013 12:15AM) | [9] | Presentations: (May 21 2013 9:54AM) | [10] | Presentations: (Apr 4 2016 8:47PM) | [11] | Presentations: (Apr 16 2013 8:26AM) | [12] | Article: (Oct 11 2012 9:22PM) | [13] | Article: (Oct 11 2012 9:18PM) | [14] | Article: (Oct 11 2012 9:20PM) | [15] | Article: (Oct 11 2012 9:16PM) | [16] | Presentations: (Oct 11 2012 9:30PM) | [17] | Presentations: (Oct 11 2012 9:28PM) | [18] | Presentations: (Oct 11 2012 9:24PM) | | |
|
Sách và giáo trình | |
|
|
Hướng dẫn Sau đại học | |
|
Stt | Họ và Tên, Tên đề tài | Trình độ | Cơ sở đào tạo | Năm hướng dẫn | Bảo vệ năm | [1] | Lương Trần Bích Thảo Đề tài: Nghiên cứu đánh giá khả năng xử lý nước thải màu xanh của dệt nhuộm bằng than hoạt tính kết hợp PGanfa21Ca
| Thạc sĩ | Đại học Bách Khoa-Đại học Đà Nẵng | 2017 | 2019 | [2] | Nguyễn Thu Phương Đề tài: Đánh giá khả năng xử lý kim loại nặng trong nước thải sản xuất của nhà máy Cơ khí-mạ Đà Nẵng bằng vật liệu từ tính gamma-PGM
| Thạc sĩ | Trường Đại học Bách Khoa-Đại học Đà Nẵng | 2016 | 2017 | [3] | Phạm Thị Phương Thuỳ Đề tài: Nghiên cứu mô hình lọc nước ngầm quy mô hộ gia đình tại xã Tam Anh Nam, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam.
| Thạc sĩ | Đại học Bách Khoa-Đại học Đà Nẵng | 2016 | 2017 | [4] | Lê Thị Sương Đề tài: Nghiên cứu xử lý nước ngầm nhiễm phèn quy mô hộ gia đình tại xã Cẩm Thanh, thành phố Hội An, tỉnh Quảng Nam.
| Thạc sĩ | Đại học Đà Nẵng | 2015 | 2015 | [5] | Nguyễn Thị Sao Mai Đề tài: Nghiên cứu xử lý nước nhiễm kim loại nặng bằng vật liệu từ tính phủ
γ-polyglutamic axit.
| Thạc sĩ | Đại học Đà Nẵng | 2015 | 2015 | [6] | Lâm Duy Thông Đề tài: Nâng cao hiệu quả của phương pháp tuyển nổi để thu hồi kim loại nặng trong nước thải.
| Thạc sĩ | Trường Đại học Bách Khoa, Đại học Đà Nẵng | 2014 | 2014 |
| | |
|
Giải thưởng khoa học, phát minh và sáng chế | |
|
Stt | Tên | Lĩnh vực | Năm nhận | Số | Nơi cấp | [1] | Bằng độc quyền – Giải pháp hữu ích: Thiết bị lọc nước ngầm đa tầng, số đơn: 2-2015-00448.
| Chưa xác định | 2018 | số 1692, cấp theo Quyết định số:21494/QĐ-SHTT | Cục Sở hữu trí tuệ Việt Nam | [2] | Bằng độc quyền – Giải pháp hữu ích: Phương pháp xử lý nước thải nhiễm ion kim loại nặng bằng vật liệu từ tính phủ axit gama-poly glutamic (Gama-PGM),số đơn: 2-2015-00449.
| Môi trường | 2018 | số 1698, cấp theo Quyết định số: 22289/QĐ-SHTT | Cục sở hữu trí tuệ Việt Nam |
| | |
|
Khen thưởng | |
|
[1] | 第13回中国四国支部分析化学若手セミナー、優秀賞. Năm: 2007. | [2] | Research and Education Fellowship Award. Năm: 2012. | [3] | International Exchange Research Award. Năm: 2012. | [4] | Chiến sỹ thi đua cấp cơ sở. Năm: 2013. | [5] | Chiến sỹ thi đua cấp cơ sở. Năm: 2014. | [6] | Chiến sỹ thi đua cấp cơ sở. Năm: 2015. | [7] | Chiến sỹ thi đua cấp Bộ. Năm: 2015. | [8] | Chiến sỹ thi đua cấp cơ sở. Năm: 2019. | | |
|