|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số người truy cập: 112,298,152 |
|
|
| | | Mục này được 35998 lượt người xem | Họ và tên: | Lê Quốc Huy | Giới tính: | Nam | Năm sinh: | 00/04/1981 | Nơi sinh: | Quảng Bình | Quê quán | Quảng Bình | Tốt nghiệp ĐH chuyên ngành: | Tự động hóa; Tại: Đại học Bách Khoa Hà Nội | Đơn vị công tác: | Khoa Khoa học công nghệ tiên tiến; Trường Đại học Bách Khoa | Học vị: | Tiến sĩ; năm: 2011; Chuyên ngành: Vật lý ứng dụng; Tại: Université de Grenoble, CH Pháp | Dạy CN: | 1. Kỹ thuật Điện-Điện tử
2. Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hóa
3. Hệ thống nhúng (ES - Embedded Systems, CT Tiên tiến Việt-Mỹ)
4. Điện tử-Viễn thông (ECE - Electronics and Communication Engineering, CT Tiên tiến Việt-Mỹ)
5. Tin học công nghiệp, Sản xuất tự động (CT Kỹ sư chất lượng cao Việt-Pháp PFIEV) | Lĩnh vực NC: | Tự động hóa, đo lường-cảm biến Plasma source, plasma-assisted sputtering (PVD, CVD) for thin films deposition Materials for Energy Conversion and Storage (thermoelectric, hydrogen storage, battery)
| Ngoại ngữ: | Anh, Pháp | Địa chỉ liên hệ: | P. C222, Khoa Khoa học Công nghệ tiên tiến, Trường ĐH Bách khoa - ĐH Đà Nẵng, 54 Nguyễn Lương Bằng - TP. Đà Nẵng | Điện thoại: | 0236-3241305; Mobile: (+84)912781769 | Email: | lqhuy@dut.udn.vn; lequochuy.dut@gmail.com |
| Quá trình giảng dạy và công tác | |
| | - 2004-2007: Trợ giảng, GV BM Tự động hóa, Khoa Điện, Trường ĐH Bách Khoa - ĐH Đà Nẵng.
- 2007-2008: Học Cao học tại ĐH Joseph Fourier, thực tập tại Trung tâm nghiên cứu về Plasma-Vật liệu-Cấu trúc nano thuộc Phòng TN LPSC, Tp. Grenoble, CH Pháp.
- 2008-2011: NCS Tiến sĩ tại ĐH Grenoble (Université de Grenoble), Trung tâm nghiên cứu về Plasma-Vật liệu-Cấu trúc nano (CRPMN-LPSC), Viện Néel (Institut Néel), Tp. Grenoble, CH Pháp.
- 2012-2014: NCS sau Tiến sỹ (post-doc) tại Viện Néel (Institut Néel) thuộc Trung tâm nghiên cứu khoa học Quốc gia Pháp (CNRS), Tp. Grenoble, CH Pháp.
- Từ 5/2014 đến 4/2018: GV Bộ môn Tự động hóa, Khoa Điện, Trường ĐH Bách Khoa - ĐH Đà Nẵng.
- Từ 4/2018 đến nay: GV, Trưởng Bộ môn Kỹ thuật Công nghệ tiên tiến, Khoa Khoa học Công nghệ tiên tiến (FAST), Trường ĐH Bách Khoa - ĐHĐN |
| Các công trình khoa học | |
| [1] | Đề tài cấp cơ sở: (Apr 24 2023 12:09PM) | [2] | Đề tài cấp cơ sở: (Apr 24 2023 12:17PM) | [3] | Đề tài cấp cơ sở: (May 15 2021 3:35PM) | [4] | Đề tài cấp Bộ: (May 24 2018 9:14AM) | [5] | Đề tài cấp cơ sở: (May 24 2018 9:08AM) | [6] | Đề tài cấp cơ sở: (Nov 17 2014 10:09AM) | [7] | Đề tài cấp Nhà nước: (Nov 1 2014 10:25PM) | | |
| Các bài báo, báo cáo khoa học | |
| TRONG NƯỚC: | [1] | Bài báo: (Apr 24 2023 11:44AM) | [2] | Bài báo: (Apr 24 2023 11:40AM) | [3] | Bài báo: (Jun 29 2023 10:21AM) | [4] | Bài báo: (May 24 2018 8:58AM) | [5] | Tham luận: (Apr 21 2016 8:35AM) | [6] | Tham luận: (Nov 17 2014 10:17AM) | [7] | Tham luận: (Aug 17 2016 3:32PM) | [8] | Tham luận: (Aug 17 2016 3:29PM) | [9] | Tham luận: (Aug 17 2016 3:35PM) | QUỐC TẾ: | [1] | Article: (Jun 8 2023 11:42PM) | [2] | Presentations: (Apr 24 2023 11:48AM) | [3] | Article: (Apr 24 2023 11:50AM) | [4] | Article: (Apr 24 2023 12:01PM) | [5] | Article: (Jun 29 2023 10:31AM) | [6] | Article: (Jun 8 2023 11:45PM) | [7] | Presentations: (Dec 11 2021 2:22PM) | [8] | Article: (Dec 11 2021 2:10PM) | [9] | Article: (Dec 11 2021 2:16PM) | [10] | Article: (Dec 11 2021 2:30PM) | [11] | Article: (Apr 24 2023 11:32AM) | [12] | Article: (Oct 31 2019 12:16AM) | [13] | Article: (Jun 20 2019 12:43AM) | [14] | Presentations: (Sep 18 2018 10:31AM) | [15] | Article: (Nov 21 2017 3:47PM) | [16] | Article: (Nov 21 2017 3:52PM) | [17] | Presentations: (Nov 1 2014 10:03PM) | [18] | Presentations: (Nov 1 2014 10:04PM) | [19] | Article: (Nov 1 2014 9:57PM) | [20] | Presentations: (Nov 1 2014 10:02PM) | [21] | Article: (Nov 1 2014 9:55PM) | [22] | Article: (Nov 1 2014 9:54PM) | [23] | Article: (Nov 1 2014 9:53PM) | [24] | Presentations: (Nov 1 2014 9:58PM) | [25] | Article: (Nov 1 2014 10:01PM) | [26] | Article: (Nov 1 2014 9:51PM) | | |
| Sách và giáo trình | |
| | Hướng dẫn Sau đại học | |
| Stt | Họ và Tên, Tên đề tài | Trình độ | Cơ sở đào tạo | Năm hướng dẫn | Bảo vệ năm | [1] | Trương Hoài Nam Sơn Đề tài: Thiết kế và thử nghiệm các giải pháp thu thập năng lượng cho thiết bị đeo tay có truyền dẫn không dây diện rộng LoRA
| Thạc sĩ | Trường ĐH Bách Khoa - ĐH Đà Nẵng. Làm luận văn tại Phòng TN LEAT, Trường ĐH Nice Sophia-Antipolis (Pháp) | 2017 | 2018 | [2] | TẠ THÀNH VIỆT PHƯƠNG Đề tài: CHẨN ĐOÁN HƯ HỎNG CUỘN DÂY STATOR ĐỘNG CƠ ĐIỆN XOAY CHIỀU KHÔNG ĐỒNG BỘ 3 PHA BẰNG PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH TÍN HIỆU DÒNG ĐIỆN | Thạc sĩ | Trường ĐH Bách Khoa - ĐH Đà Nẵng | 2018 | 2018 | [3] | Phạm Thanh Hương Đề tài: Thiết kế bộ điều khiển mờ thích nghi cho hệ thống điều khiển tốc độ tua-bin hơi; Ứng dụng vào nhà máy lọc dầu Dung Quất | Thạc sĩ | Trường ĐH Bách Khoa - ĐH Đà Nẵng | 2016 | 2016 | [4] | Võ Văn Trung Đề tài: ỨNG DỤNG ĐIỀU KHIỂN PID BÙ MỜ CHO HỆ THỐNG ĐIỀU TỐC NHÀ MÁY THỦY ĐIỆN | Thạc sĩ | Trường ĐH Bách Khoa - ĐH Đà Nẵng | 2016 | 2016 |
| | |
| Giải thưởng khoa học, phát minh và sáng chế | |
| Stt | Tên | Lĩnh vực | Năm nhận | Số | Nơi cấp | [1] | Giải thưởng "Sáng tạo kỹ thuật VIFOTEC" | Khoa học công nghệ | 2004 | 244 | Quỹ hỗ trợ sáng tạo kỹ thuật Việt Nam (VIFOTEC) doctors who prescribe naltrexone site naloxone challenge | [2] | Huy hiệu tuổi trẻ sáng tạo, cho nhóm tác giả Lê Quốc Huy, Võ Duy Thành, Trương Thành Kiên, Trần Đức Minh, Tạ Đức Dũng về đề tài "Nghiên cứu, thiết kế, chế tạo máy bán hàng tự động thông minh" | Khoa học công nghệ | 2004 | | BCH TW Đoàn TNCS HCM doctors who prescribe naltrexone site naloxone challenge | [3] | Giải nhất cuộc thi "Tuổi trẻ với Tự động hóa", cho nhóm tác giả Lê Quốc Huy, Võ Duy Thành, Trương Thành Kiên, Trần Đức Minh, Tạ Đức Dũng về đề tài "Nghiên cứu, thiết kế, chế tạo máy bán hàng tự động thông minh" | Khoa học công nghệ | 2004 | 124/GT-TDH | Hội KHCN Tự động Việt Nam manufacturer coupons for prescription drugs read viagra online coupon | [4] | Giải thưởng "Sinh viên nghiên cứu khoa học" | Khoa học công nghệ | 2004 | 8254 | Bộ trưởng Bộ GD-ĐT |
| | |
| Các học phần và môn giảng dạy | |
| Stt | Tên môn | Năm bắt đầu | Đối tượng | Nơi dạy | [1] | ECE411 - Industry Design Process Ngành: Kỹ thuật điện & điện tử | 2016 | CT tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống nhúng (ES-Embedded Systems) | Khoa Khoa học Công nghệ tiên tiến | [2] | EE215 - FUNDAMENTALS OF ELECTRICAL ENGINEERING Ngành: Kỹ thuật điện tử viễn thông | 2016 | CT tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử Viễn thông (ECE) | Khoa Khoa hoc Công nghệ tiên tiến | [3] | ECE321 - Electronics I; ECE322 - Electronics II Ngành: Kỹ thuật điện & điện tử | 2015 | CT tiên tiến Việt-Mỹ Hệ thống nhúng (ES-Embedded Systems) | Khoa Khoa học Công nghệ tiên tiến | [4] | Cảm biến và đo lường thông minh Ngành: Kỹ thuật điện & điện tử | 2014 | Chương trình Kỹ sư chất lượng cao Việt-Pháp (PFIEV) | Trường ĐH Bách Khoa - ĐH Đà Nẵng | [5] | Mạng truyền thông công nghiệp và SCADA Ngành: Kỹ thuật điện & điện tử | 2014 | Sinh viên ĐH | - Trường Đại học Bách Khoa - ĐH Đà Nẵng | [6] | Thiết bị và cảm biến Ngành: Kỹ thuật điện & điện tử | 2014 | Sinh viên ĐH, Chương trình Kỹ sư chất lượng cao Việt-Pháp (PFIEV) | - Trường Đại học Bách Khoa - ĐH Đà Nẵng | [7] | Điện tử tương tự và số Ngành: Kỹ thuật điện & điện tử | 2014 | Sinh viên ĐH | - Trường Đại học Bách Khoa - ĐH Đà Nẵng | [8] | Kỹ thuật đo lường Ngành: Kỹ thuật điện & điện tử | 2005 | Sinh viên ĐHmarriage affairs open i want an affair | - Trường Đại học Bách Khoa - ĐH Đà Nẵng
- Trường Cao đẳng công nghệ - ĐH Đà Nẵng |
| | |
|
|