|
|
|
Mục này được 17124 lượt người xem |
Họ và tên: | Lê Sao Mai | Giới tính: | Nữ | Năm sinh: | 28/06/1986 | Nơi sinh: | Đà Nẵng | Quê quán | Hà Tĩnh | Tốt nghiệp ĐH chuyên ngành: | Cử nhân Văn học; Tại: Trường Đại học Sư phạm - ĐHĐN | Đơn vị công tác: | Khoa Giáo dục Tiểu học; Trường Đại học Sư phạm | Học vị: | Tiến sĩ; năm: 2024; Chuyên ngành: Ngôn ngữ học ; Tại: Trường Đại học Sư phạm - ĐHĐN | Dạy CN: | Lí luận ngôn ngữ, Ngữ dụng học, Tiếng Việt thực hành, Giáo dục học Tiểu học | Lĩnh vực NC: | Ngôn ngữ học lí thuyết, Phương ngữ học, Tiếng Việt thực hành, Ngữ dụng học
| Ngoại ngữ: | Cử nhân Tiếng Anh | Địa chỉ liên hệ: | 457/1 Tôn Đức Thắng, Đà Nẵng | Điện thoại: | Đăng nhập để thấy thông tin; Mobile: Đăng nhập để thấy thông tin | Email: | Đăng nhập để thấy thông tin |
|
Quá trình giảng dạy và công tác | |
|
| - Từ năm 2011: cán bộ giảng dạy tại Khoa Giáo dục Tiểu học, Trường Đại học Sư phạm - ĐHĐN |
|
Các công trình khoa học | |
|
[1] | Đề tài cấp cơ sở: (Jan 5 2016 11:00AM) | | |
|
Các bài báo, báo cáo khoa học | |
|
TRONG NƯỚC: | [1] | Bài báo: (Jul 28 2023 3:46PM) | [2] | Bài báo: (May 13 2024 8:12AM) | [3] | Bài báo: (Jul 28 2023 3:43PM) | [4] | Bài báo: (Jun 14 2019 9:15AM) | [5] | Bài báo: (Jun 14 2019 9:12AM) | [6] | Bài báo: (Jun 14 2019 9:06AM) | [7] | Bài báo: (May 19 2016 11:28AM) | [8] | Bài báo: (Feb 24 2017 4:09PM) | [9] | Bài báo: (Sep 28 2016 4:08PM) | [10] | Bài báo: (Oct 31 2016 1:21PM) | [11] | Bài báo: (Oct 31 2016 1:25PM) | [12] | Bài báo: (Feb 23 2016 3:35PM) | [13] | Bài báo: (Jun 23 2015 11:01AM) | [14] | Bài báo: (Nov 16 2015 9:39PM) | [15] | Bài báo: (Oct 13 2015 9:23AM) | [16] | Bài báo: (Mar 31 2015 12:48AM) | QUỐC TẾ: | [1] | Article: (Jun 22 2022 1:31PM) | | |
|
Sách và giáo trình | |
|
|
Khen thưởng | |
|
[1] | Giải thưởng "Nữ Sinh Việt Nam". Năm: 2003. | [2] | Huy chương vàng Hội thi Nghiệp vụ Sư phạm toàn quốc năm 2005. Năm: 2005. | [3] | Giấy khen của Công đoàn Trường Đại học Sư phạm. Năm: 2014, 2015. | [4] | Chiến sĩ thi đua cấp cơ sở. Năm: 2015. | [5] | Chiến sĩ thi đua cấp cơ sở. Năm: 2016. | [6] | Giấy khen của Giám đốc Đại học Đà Nẵng. Số: 3046/QĐ-ĐHĐN. Năm: 2018. | [7] | Bằng khen. Số: 1801/QĐ-UBND. Năm: 2019. | [8] | Giải thưởng 26/3. Số: 293QĐ/ĐTTN. Năm: 2020. | [9] | Danh hiệu "Nhà giáo trẻ tiêu biểu". Số: Số 353/GKLN. Năm: 2020. | [10] | Bằng khen. Số: 136QĐ/TWĐTN. Năm: 2021. | [11] | Chiến sĩ thi đua cấp cơ sở. Năm: 2022. | [12] | Kỉ niệm chương "Vì thế hệ trẻ". Số: 100QĐKT/TWĐTN-VP. Năm: 2022. | | |
|
Các học phần và môn giảng dạy | |
|
Stt | Tên môn | Năm bắt đầu | Đối tượng | Nơi dạy | [1] | Từ Hán Việt và việc dạy từ Hán Việt ở tiểu học Ngành: Khoa học XHNV | 2012 | Sinh viên ngành Giáo dục Tiểu họcmarriage affairs open i want an affair | Trường Đaị học Sư phạm, ĐHĐN | [2] | Tiếng Việt thực hành Ngành: Khoa học XHNV | 2012 | Sinh viên ngành KHXH | Trường Đại học Sư phạm - ĐHĐN | [3] | Cơ sở Việt Ngữ 1, 2 của việc dạy học Tiếng Việt ở Tiểu học Ngành: Khoa học XHNV | 2012 | Sinh viên ngành Giáo dục Tiểu học | Tường Đại học Sư phạm - ĐHĐN | [4] | Tiếng Việt Ngành: Khoa học XHNV | 2012 | Sinh viên ngành Giáo dục Mầm nonmarriage affairs open i want an affair | Trường Đại học Sư phạm - ĐHĐN |
| | |
|