|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số người truy cập: 112,298,152 |
|
|
| | | Mục này được 18298 lượt người xem | Họ và tên: | Nguyễn Duy Thái Sơn | Giới tính: | Nam | Năm sinh: | 07/10/1963 | Nơi sinh: | xã Cát Trinh, huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định | Quê quán | xã Thủy Phương, huyện Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên - Huế | Tốt nghiệp ĐH chuyên ngành: | Toán lý thuyết; Tại: Đại học Tổng hợp Huế | Đơn vị công tác: | Khoa Toán; Trường Đại học Sư phạm | Chức vụ: | Phó Chủ nhiệm khoa | Học vị: | Tiến sĩ; năm: 1994; Chuyên ngành: Phương trình Vi - Tích phân; Tại: Viên Toán học Việt Nam | Dạy CN: | Phương trình vi phân và tích phân, Bất đẳng thức vi phân, Bao hàm thức vi phân, Giải tích, Phương pháp Toán sơ cấp | Lĩnh vực NC: | Phương trình vi phân và tích phân (mã số: 9 46 01 03)
| Ngoại ngữ: | Anh, Nga | Địa chỉ liên hệ: | 33 Bùi Viện, P. Hòa Cường Nam, Q. Hải Châu, TP. Đà Nẵng | Điện thoại: | 05113620940; Mobile: 0913111902 | Email: | nguyent63@gmail.com; ndtson@ued.udn.vn |
| Quá trình giảng dạy và công tác | |
| | Nghiên cứu khoa học với lĩnh vực chuyên sâu là Phương trình đạo hàm riêng phi tuyến cấp một và các vấn đề có liên quan (như Phương trình vi phân thường, Hệ phương trình đạo hàm riêng, Bao hàm thức vi phân, Bất đẳng thức vi phân, Giải tích lồi, Giải tích hàm). Giảng dạy các chuyên đề thuộc Giải tích, Phương pháp Toán sơ cấp ở bậc đại học và sau đại học (đã hướng dẫn và chấm luận án cho nghiên cứu sinh, học viên cao học). Bồi dưỡng các đội tuyển học sinh giỏi Toán cấp Trung học phổ thông (thành phố, quốc gia, quốc tế).
Thời gian Tóm tắt quá trình hoạt động khoa học – kỹ thuật, nơi công tác
11/1985-4/1987 - Nghiên cứu Toán tử vi phân cấp vô hạn
- Cán bộ giảng dạy tập sự, Khoa Toán – Lý, Đại học Tổng hợp Huế
5/1987-12/1989 - Chuẩn bị kiến thức thi nghiên cứu sinh
- Cán bộ giảng dạy, Khoa Toán – Lý, Đại học Tổng hợp Huế
01/1990-4/1992 - Nghiên cứu sinh (hệ chính quy tại chức) với đề tài “Về nghiệm toàn cục của Phương trình đạo hàm riêng phi tuyến cấp một”, Viện Toán học Việt Nam
- Cán bộ giảng dạy, Khoa Toán, Đại học Tổng hợp Huế
5/1992-12/1994 - Hoàn thành và bảo vệ luận án tiến sĩ 01/1994 tại Viện Toán học Việt Nam
- Giảng viên, Khoa Toán, Đại học Tổng hợp Huế
01/1995-12/1999 - Giảng viên chính, Khoa Toán, Đại học Khoa học Huế
- Tiếp tục các nghiên cứu sau tiến sĩ. Từ 7/1995 đến 11/1995: Nghiên cứu viên mời, Trung tâm Quốc tế về Vật lý lý thuyết (ICTP), Trieste, Cộng hòa Ý. Từ 3/1998 đến 12/1998: Giáo sư mời, Khoa Toán, Đại học Ohio, Hoa Kỳ
02/1999-02/2001 Nghiên cứu sau tiến sĩ (JSPS, Hội Xúc tiến Khoa học Nhật Bản), Đại học Kyoto Sangyo, Nhật Bản
4/2001-12/2002 - Nghiên cứu viên, Viện Toán học Việt Nam
- Từ 11/2001 đến 12/2002: Nghiên cứu sau tiến sĩ, Viện Toán học, Đại học Viên, Cộng hòa Áo
01/2003-10/2003 Giám đốc Trung tâm Đào tạo Lập trình viên Huế – Aptech, Trưởng Phòng Đào tạo, Trung tâm Công nghệ Phần mềm Thừa Thiên – Huế
11/2003-05/2011 - Giáo viên bộ môn Toán, Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn TP. Đà Nẵng
- Hàng năm tham gia bồi dưỡng đội tuyển học sinh Việt Nam dự thi Olympic Toán học quốc tế cũng như các đội tuyển học sinh giỏi Toán THPT của Đà Nẵng, Quãng Ngãi, Thừa Thiên – Huế
6/2011-
nay - Giảng viên chính, Trưởng Bộ môn "Toán sơ cấp và Phương pháp giảng dạy"; từ 12/2014 đảm nhiệm chức vụ Phó Chủ nhiệm Khoa Toán, Đại học Sư phạm Đà Nẵng
- Hàng năm, tiếp tục công tác bồi dưỡng đội tuyển học sinh Việt Nam dự thi Olympic Toán học quốc tế. Tham gia tập huấn giúp đội tuyển học sinh Vương quốc Saudi Arabia dự thi Olympic Toán học quốc tế. |
| Các công trình khoa học | |
| [1] | Đề tài cấp Nhà nước: (May 29 2015 6:39PM) | [2] | Đề tài cấp Nhà nước: (May 29 2015 6:37PM) | | |
| Các bài báo, báo cáo khoa học | |
| TRONG NƯỚC: | [1] | Tham luận: (Oct 18 2013 9:10AM) | [2] | Tham luận: (Oct 18 2013 9:09AM) | [3] | Bài báo: (Oct 18 2013 9:08AM) | [4] | Bài báo: (Oct 18 2013 9:02AM) | [5] | Bài báo: (Oct 18 2013 9:01AM) | [6] | Bài báo: (May 29 2015 9:06PM) | [7] | Bài báo: (May 29 2015 9:16PM) | [8] | Bài báo: (Oct 18 2013 8:45AM) | [9] | Bài báo: (Oct 18 2013 8:33AM) | [10] | Bài báo: (Oct 18 2013 8:31AM) | [11] | Bài báo: (Oct 18 2013 8:29AM) | QUỐC TẾ: | [1] | Article: (Oct 18 2013 9:06AM) | [2] | Article: (Oct 18 2013 9:00AM) | [3] | Article: (Oct 18 2013 8:57AM) | [4] | Article: (Oct 18 2013 8:47AM) | [5] | Article: (Oct 18 2013 8:54AM) | [6] | Article: (Oct 18 2013 8:43AM) | [7] | Article: (Oct 18 2013 8:34AM) | | |
| Sách và giáo trình | |
| | Hướng dẫn Sau đại học | |
| Stt | Họ và Tên, Tên đề tài | Trình độ | Cơ sở đào tạo | Năm hướng dẫn | Bảo vệ năm | [1] | Phạm Thị Lương Đề tài: “Phương trình Diophante: lý thuyết và các phương
pháp” (chuyên ngành Phương pháp Toán sơ cấp),
| Thạc sĩ | Đại học Đà Nẵng; | 2011 | 2012 | [2] | Hà Phước Anh Khoa Đề tài: “Số phức và ứng dụng trong giải toán bậc trung học phổ thông” (chuyên ngành Phương pháp Toán sơ cấp),
| Thạc sĩ | Đại học Đà Nẵng. | 2011 | 2012 | [3] | Thái Phước Quý Thịnh Đề tài: “Phương trình hàm: lý thuyết, phương pháp giải
và các bài toán” (chuyên ngành Phương pháp Toán sơ cấp)
| Thạc sĩ | Đại học Đà Nẵng | 2010 | 2011 | [4] | Võ Tiến Đề tài: “Các hàm số học: lý thuyết và ứng dụng” (chuyên ngành
Phương pháp Toán sơ cấp),
| Thạc sĩ | Đại học Đà Nẵng; | 2010 | 2011 | [5] | Nguyễn Thị Thùy Dương Đề tài: “Quy nạp toán học: phương pháp và các bài
toán” (chuyên ngành Phương pháp Toán sơ cấp),
| Thạc sĩ | Đại học Đà Nẵng; | 2010 | 2011 | [6] | Triệu Thị Vy Vy Đề tài: “Thặng dư chính phương, kí hiệu Legendre, kí hiệu
Jacobi và ứng dụng” (chuyên ngành Phương pháp Toán sơ cấp),
| Thạc sĩ | Đại học Đà Nẵng; | 2010 | 2011 | [7] | Võ Minh Lực Đề tài: “Sự tương đương giữa nghiệm nhớt và nghiệm minimax của
phương trình đạo hàm riêng phi tuyến cấp một” (chuyên ngành Giải tích),
| Thạc sĩ | bảo vệ năm 2011 tại Đại học Quy Nhơn; | 2010 | 2011 | [8] | Võ Quang Minh Đề tài: “Phương trình Pell: các phương pháp tiếp cận, lý
thuyết và các bài toán” (chuyên ngành Phương pháp Toán sơ cấp)
| Thạc sĩ | Đại học Đà Nẵng | 2008 | 2009 | [9] | Trần Quốc Thắng Đề tài: “Một số vấn đề về hàm lồi, dãy lồi, dãy lồi
logarithm” (chuyên ngành Phương pháp Toán sơ cấp),
| Thạc sĩ | Đại học Đà Nẵng; | 2008 | 2009 | [10] | Trần Văn Bằng Đề tài: “Một số tính chất định tính của nghiệm nhớt cho phương
trình vi phân đạo hàm riêng cấp hai” (chuyên ngành Phương trình Vi – Tích phân),
Trách nhiệm: Hướng dẫn 2 | Tiến sĩ | Viện Toán học Việt Nam | 2004 | 2007 | [11] | Phạm Hữu Anh Ngọc Đề tài: Một số vấn đề về nghiệm yếu của phương trình đạo hàm riêng phi tuyến cấp
một dạng bảo toàn” (chuyên ngành Giải tích)
| Thạc sĩ | Đại học Huế | 1994 | 1994 | [12] | Phan Văn Danh Đề tài: “Một số vấn đề về các lớp hàm giải tích” (chuyên
ngành Giải tích)
| Thạc sĩ | Đại học Huế; | 1994 | 1994 |
| | |
| Khen thưởng | |
| [1] | Có nhiều đóng góp cho công tác tổ chức IMO2007. Số: 303/QĐ/BGD&ĐT. Năm: 2008. | [2] | Chiến sĩ thi đua Thành phố. Số: 71/SV (7856/QĐ-UBND). Năm: 2010. | [3] | Giải thưởng Lê Văn Thiêm. Số: 2011-1. Năm: 2011. | [4] | Đã có thành tích xuất sắc trong công tác tuyển chọn, bồi dưỡng học sinh đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế và khu vực năm 2017. Số: 5014/QĐ-BGDĐT. Năm: 2017. | | |
| Các học phần và môn giảng dạy | |
| Stt | Tên môn | Năm bắt đầu | Đối tượng | Nơi dạy | [1] | Phương trình vi phân, Phương trình đạo hàm riêng, Giải tích lồi, Lý thuyết số, Bất đẳng thức Ngành: Toán học | 1985 | Đại học, Sau đại họcmarriage affairs open i want an affair | Đại học Huế, Đại học Đà Nẵng, Đại học Quy Nhơn |
| | |
|
|