Nguyễn Thanh Hưng
 

  Thông tin chung

  English

  Đề tài NC khoa học
  Bài báo, báo cáo khoa học
  Hướng dẫn Sau đại học
  Sách và giáo trình
  Các học phần và môn giảng dạy
  Giải thưởng khoa học, Phát minh, sáng chế
  Khen thưởng
  Thông tin khác

  Tài liệu tham khảo

  Hiệu chỉnh

 
Số người truy cập: 112,298,152

 
Mục này được 5086 lượt người xem
Họ và tên:  Nguyễn Thanh Hưng
Giới tính:  Nam
Năm sinh:  08/07/1974
Nơi sinh: Bùi La Nhân, Đức Thọ, Hà Tĩnh
Quê quán Bùi La Nhân, Đức Thọ, Hà Tĩnh
Tốt nghiệp ĐH chuyên ngành:  Sư phạm Toán học; Tại: Đại học Sư phạm Vinh
Đơn vị công tác: Khoa Toán; Trường Đại học Sư phạm
Học vị: Tiến sĩ; năm: 2009; Chuyên ngành: Lí luận và PPDH Bộ môn Toán; Tại: Đại học Vinh
Chức danh KH:  Phó Giáo sư; công nhận năm: 2013
Dạy CN: Lí luận và Phương pháp dạy học Bộ môn Toán
Lĩnh vực NC: 1). Rèn luyện và phát triển các loại hình tư duy toán học của HS ở trường phổ thông; 2). Lí luận và đổi mới phương pháp dạy học môn toán ở trường phổ thông, trường Đại học; 3). Ứng dụng toán học cao cấp trong dạy học toán ở trường phổ thông; 4). Lịch sử Toán học; 5). Các phép biến hình trong hình học ở trường phổ thông; Các yếu tố hiện đại trong Hình học ở trường phổ thông; … 6). Quản lý giáo dục; Giáo dục toán học; Phương pháp giảng dạy toán học; Nghiên cứu liên ngành giữa giáo dục và toán học; Vấn đề phát triển kĩ năng nghiên cứu khoa học; …
Ngoại ngữ: Tiếng Anh (Đại học văn bằng 2, Đại học Huế); Tin học (Đại học văn bằng 2, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc Gia Hà Nội)
Địa chỉ liên hệ: Khoa Toán học, Trường Đại học Sư phạm, Đại học Đà Nẵng.
Điện thoại: Đăng nhập để thấy thông tin; Mobile: Đăng nhập để thấy thông tin
Email: Đăng nhập để thấy thông tin
 Quá trình giảng dạy và công tác
 1. Quá trình công tác chuyên môn
- Từ 10/1998 – 2/2004: Giảng viên Toán, Bộ môn Toán - Tin, Khoa Sư phạm, Đại học Tây Nguyên.
- Từ 02/2004– 01/2009: Trưởng Bộ môn Giáo dục tiểu học, Khoa Sư phạm, Đại học Tây Nguyên.
- Từ 01/2009– 6/2012: Phó Trưởng Khoa Sư phạm, Đại học Tây Nguyên.
- Từ 6/2012– 01/3/2021: Trưởng Khoa Sư phạm, Đại học Tây Nguyên.
- Từ 01/3/2021 – Nay: Giảng viên cao cấp Trường Đại học Sư phạm, Đại học Đà Nẵng.
Ghi chú: 1). Ủy viên Hội đồng trường Trường Đại học Tây Nguyên nhiệm kì: 2015-2018; 2018-2023; 2020-2025 (xin nghỉ Hội đồng trường từ 15/5/2021, do chuyển đến Trường Đại học Sư phạm, Đại học Đà Nẵng);
2). Giảng viên: 15/10/1998; Giảng viên Chính: 01/4/2014; Giảng viên Cao cấp: 14/11/2016; Hệ số lương 6,56 (Bậc: 2; Ngày hưởng: 14/11/2019).
2. Các khoá đào tạo khác: Chứng chỉ "Nâng cao năng lực tổ chức, xây dựng Trung tâm phát triển năng lực sư phạm" học tại CHLB Đức, từ 20/9/2015 đến 03/10/2015 (QĐ số: 2540/QĐ-BGDĐT, ngày 20/7/2015).
3. Công tác Đảng
- Từ 12/5/2006 – 6/2007: Đảng viên Chi bộ Khoa Sư phạm, Đảng bộ Đại học Tây Nguyên.
- Từ 6/2007– 6/2010: Chi ủy viên Chi bộ Khoa Sư phạm, Đảng bộ Đại học Tây Nguyên.
- Từ 6/2010 – 6/2012: Phó Bí thư Chi bộ Khoa Sư phạm, Đảng bộ Đại học Tây Nguyên.
- Từ 6/2012 – 6/2020: Bí thư Chi bộ Khoa Sư phạm, Đảng bộ Đại học Tây Nguyên.
- Từ 6/2020 – 01/3/2021: Bí thư Chi bộ Khoa Sư phạm và Dự bị đại học, Đại học Tây Nguyên.
- 01/3/2021 – 10/10/2022: Đảng viên Chi bộ Khoa Giáo dục Tiểu, Trường Trường Đại học Sư phạm, Đại học Đà Nẵng.
- 10/10/2022 – 30/12/2023: Chi ủy viên Chi bộ Khoa Giáo dục Tiểu học, Trường Trường Đại học Sư phạm, Đại học Đà Nẵng.
- 01/01/2024 – Nay: Đảng viên Chi bộ Khoa Toán học, Trường Trường Đại học Sư phạm, Đại học Đà Nẵng.

Ghi chú: 1). Là Ủy viên Ban chấp hành đảng bộ Đại học Tây Nguyên nhiệm kì: 2015-2020; 2020-2025 (Thôi Đảng ủy viên từ 01/3/2021 do chuyển đến Trường Đại học Sư phạm, ĐH Đà Nẵng).
2). Bí thư Chi bộ Khoa Sư phạm nhiệm kì: 2012-2014, 2014-2017, 2017-2020, 2020-2022 (Thôi bí thư chi bộ từ 01/3/2021, do chuyển đến Trường Đại học Sư phạm, Đại học Đà Nẵng).
4. Công tác Công đoàn
- Từ 18/6/1998 – 01/2006: Công đoàn viên Khoa Sư phạm, Công đoàn Đại học Tây Nguyên.
- Từ 01/2006 – 01/2008: BCH Công đoàn Khoa Sư phạm, Công đoàn Đại học Tây Nguyên.
- Từ 01/2008 – 01/2009: Phó Chủ tịch Công đoàn Khoa Sư phạm, Công đoàn Đại học Tây Nguyên.
- Từ 01/2009 – 01/2012: Chủ tịch Công đoàn Khoa Sư phạm (2 nhiệm kì), Công đoàn Đại học Tây Nguyên.
- Từ 01/2012 – 01/3/2021: Công đoàn viên Khoa Sư phạm, Công đoàn Đại học Tây Nguyên.
- Từ 01/3/2021 – 24/3/2023: Công đoàn viên Trường Trường Đại học Sư phạm, Đại học Đà Nẵng.
- Từ 24/3/2023 – 30/10/2023: Chủ tịch Công đoàn Khoa Giáo dục Tiểu học, Trường Trường Đại học Sư phạm, ĐH Đà Nẵng.
- Từ 01/11/2023 – Nay: Công đoàn viên Khoa Toán học, Trường Trường Đại học Sư phạm, Đại học Đà Nẵng.
- Từ 08/6/2023 – 08/6/2028: Phó chủ tịch Công đoàn Trường Trường Đại học Sư phạm, Đại học Đà Nẵng.
5. Công tác Đoàn thanh niên
- Từ 15/10/1998 - 10/1999: Đoàn viên Khoa Sư phạm, Đoàn trường Đại học Tây Nguyên.
- Từ 10/1999 – 10/2000: Bí thư Chi đoàn cán bộ Khoa Sư phạm, Đoàn trường Đại học Tây Nguyên.
- Từ 10/2000 – 10/2001: Phó Bí thư Liên chi đoàn Khoa Sư phạm, Đoàn trường Đại học Tây Nguyên.
- Từ 10/2001 – 3/2014: Đoàn viên Khoa Sư phạm, Đoàn trường Đại học Tây Nguyên.
- Từ 26/3/2014: Nghỉ sinh hoạt Đoàn.
 Các công trình khoa học
[1] Đề tài cấp Bộ: Nghiên cứu quản lý đảm bảo chất lượng giáo dục học sinh các trường phổ thông dân tộc nội trú ở Việt Nam đáp ứng chương trình giáo dục phổ thông 2018 (Đề tài Nafosted). Chủ nhiệm: PGS.TS. Nguyễn Văn Đệ (ĐH Đồng Tháp). Thành viên: PGS.TS. Nguyễn Thanh Hưng và cộng sự. Mã số: NCUD.05-2022.16. Năm: 2024. (Jul 16 2024 10:00PM)
[2] Đề tài cấp Bộ: Nâng cao năng lực giáo dục Quyền Công dân số cho giáo viên phổ thông Việt Nam: Một nỗ lực đáp ứng Chương trình Chuyển đổi số quốc gia trong lĩnh vực giáo dục (đề tài Nafosted). Chủ nhiệm: TS. Lê Thị Thanh Tịnh (Đại học Sư phạm, Đại học Đà Nẵng). Thành viên: Nguyễn Thanh Hưng và cộng sự. Mã số: NCUD.05-2022.21. Năm: 2024. (Jul 16 2024 10:02PM)
[3] Đề tài cấp Nhà nước: Những rào cản đối với phát triển nhân lực dân tộc thiểu số ở Việt Nam trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0. Chủ nhiệm: GS.TS. Trần Trung. Thành viên: PGS.TS. Nguyễn Thanh Hưng và cộng sự. Mã số: 02/2019/NCUD. Năm: 2022. (Feb 2 2023 6:06PM)
[4] Đề tài cấp Nhà nước: Hệ thống hóa, đánh giá các nghiên cứu về dân tộc và công tác dân tộc ở nước ta từ Đổi mới đến nay. Chủ nhiệm: GS.TS. Trần Trung. Thành viên: PGS.TS. Nguyễn Thanh Hưng và cộng sự. Mã số: CTDT.16.02/16-20. Năm: 2018. (Feb 2 2023 6:00PM)
[5] Đề tài cấp cơ sở: Những lỗi thường gặp của học sinh tiểu học khi giải toán. Chủ nhiệm: Nguyễn Thanh Hưng. Mã số: ĐHTN-2012. Năm: 2012. (Jun 17 2021 11:20AM)
[6] Đề tài cấp Bộ: Góp phần rèn luyện và phát triển tư duy biện chứng của học sinh lớp 10 qua dạy học môn Hình học ở trường THPT. Chủ nhiệm: Nguyễn Thanh Hưng. Thành viên: Ngô Đình Quốc, Đinh Ngọc Triều, Trần Thanh Tùng. Mã số: B2008 – 15 – 27. Năm: 2009. (Jun 17 2021 11:14AM)
[7] Đề tài cấp Bộ: Đổi mới công tác đào tạo giáo viên toán THPT ở Trường Đại học Vinh nhằm đáp ứng nhu cầu cải tiến nội dung và phương pháp dạy học môn Toán. Chủ nhiệm: Chu Trọng Thanh. Thành viên: Nguyễn Thanh Hưng. Mã số: B2007 – 27 – 33. Năm: 2008. (Jun 17 2021 11:12AM)
[8] Đề tài cấp cơ sở: Bước đầu tìm hiểu chất lượng đào tạo giáo viên tiểu học của Khoa Sư phạm Trường Đại học Tây Nguyên. Chủ nhiệm: Nguyễn Thanh Hưng. Mã số: ĐHTN-2006. Năm: 2006. (Jun 17 2021 11:17AM)
  
 Các bài báo, báo cáo khoa học
TRONG NƯỚC:
[1]Bài báo: Một số biện pháp quản lí nâng cao hiệu quả hoạt động giáo dục thể chất tại Trường Đại học Tây Nguyên. Tác giả: Trần Văn Hưng, Lê Anh Vinh, Nguyễn Thanh Hưng. Tạp chí Khoa học Giáo dục Việt Nam. Số: 08 (Tập 20). Trang: 79-86. Năm 2024. (Aug 31 2024 9:06PM)
[2]Bài báo: Một số biểu diện của năng lực giao tiếp toán học khi dạy học toán kinh tế và tài chính ở trường trung học phổ thông. Tác giả: Nguyễn Xuân Quân, Nguyễn Thanh Hưng. Tạp chí GD và XH. Số: 161. Trang: 19-23. Năm 2024. (Sep 13 2024 8:32PM)
[3]Bài báo: Thiết kế và vận dụng mô hình xe đạp trong dạy học mạch hình học và đo lường lớp 5 theo định hướng giáo dục STEAM. Tác giả: Phạm Thị Trà Giang, Nguyễn Băng Châu, Nguyễn Thị Kim Chi, Nguyễn Thị Phương Trinh, Nguyễn Thanh Hưng. Tạp chí GD và XH. Số: Đặc biệt, 3/2024. Trang: 88-91, 102. Năm 2024. (Apr 28 2024 10:18AM)
[4]Bài báo: Thiết kế mô hình đèn lồng qua dạy học hình học ở lớp 7 theo định hướng giáo dục STEAM. Tác giả: Lê Vũ Khoa, Lê Bùi Quỳnh Chi, Nguyễn Bảo Nhi, Nguyễn Thanh Hưng. Tạp chí GD và XH. Số: 157. Trang: 256-261. Năm 2024. (Apr 28 2024 10:22AM)
[5]Bài báo: Vận dụng lí thuyết kiến tạo để phát triển năng lực giao tiếp toán học cho học sinh lớp 4 qua dạy học phân số. Tác giả: Nguyễn Thị Tú Uyên, Nguyễn Thanh Hưng. Tạp chí GD và XH. Số: 161. Trang: 19-23 và 67. Năm 2024. (Jul 16 2024 9:41PM)
[6]Bài báo: Phát triển tư duy sáng tạo cho học sinh thông qua xây dựng hệ thống bài tập số học lớp 4. Tác giả: Nguyễn Văn Vũ, Nguyễn Thanh Hưng. Tạp chí GD và XH. Số: 160 (Kì 1, tháng 7/2024). Trang: 30-35. Năm 2024. (Jul 16 2024 9:39PM)
[7]Bài báo: Thiết kế và tổ chức hoạt động trải nghiệm dạy học học phần phương Pháp dạy học toán cho sinh viên ngành Giáo dục tiểu học, Trường Đại học Tây Nguyên. Tác giả: Đoàn Thị Hiền, Nguyễn Thanh Hưng. Tạp chí GD và XH. Số: 158. Trang: 18 - 22. Năm 2024. (Jun 1 2024 4:45PM)
[8]Bài báo: Thực trạng công tác Giáo dục thể chất ở trường Đại học Tây Nguyên. Tác giả: Trần văn Hưng, Bùi Thị Thủy, Nguyễn Thanh Hưng. Tạp chí Giáo dục. Số: Tập 24 (Số đặc biệt 7, tháng 6/2024). Trang: 32 – 35. Năm 2024. (Aug 15 2024 2:21PM)
[9]Bài báo: Một số vấn đề về tổ chức hoạt động thực hành và trải nghiệm trong dạy học môn Toán lớp 10. Tác giả: Vũ Ngọc Hòa, Nguyễn Thanh Hưng, Lê Anh Vinh. Tạp chí Khoa học Giáo dục Việt Nam. Số: Tập 19 (Số 1 năm 2023). Trang: 38-43. Năm 2023. (Feb 2 2023 6:11PM)
[10]Bài báo: Dạy học vật lí lớp 11 theo định hướng giáo dục STEM để phát triển năng lực sáng tạo cho học sinh. Tác giả: Trương Công Cường, Nguyễn Thanh Hưng. Tạp chí Giáo dục và Xã hội. Số: 143 (9/2022). Trang: 48-52. Năm 2023. (Feb 2 2023 6:18PM)
[11]Bài báo: Vận dụng lí thuyết RME để phát triển năng lực mô hình hoá toán học qua dạy học số học cho học sinh tiểu học. Tác giả: Võ Thị Trà My, Nguyễn Thanh Hưng. Tạp chí Giáo dục và Xã hội. Số: Đặc biệt 3/2019 (Kì 1). Trang: 161 - 166. Năm 2023. (May 6 2023 7:47PM)
[12]Bài báo: Thiết kế cầu quay qua dạy học “hình trụ, hình nón, hình cầu” ở lớp 9 theo định hướng giáo dục STEM. Tác giả: Đặng Diễm Quỳnh, Dương Nữ Trà Giang (SV Khoa Toán, Trường ĐHSP, Đại học Đà Đẵng), Nguyễn Thanh Hưng. Tạp chí Giáo dục và Xã hội. Số: Đặc biệt (2/2023). Trang: 75-79. Năm 2023. (Mar 22 2023 8:21PM)
[13]Bài báo: Thiết kế mô hình lego trong dạy học phân số theo tiếp cận giáo dục STEM ở trường tiểu học. Tác giả: Nguyễn Thị Hoa, Ngô Thị Phương Tình, Trần Nguyễn Thị Vân Anh(SV Khoa Giáo dục Tiểu học, Trường ĐHSP - Đại học Đà Nẵng), Nguyễn Thanh Hưng. Tạp chí Giáo dục và Xã hội. Số: Đặc biệt (2/2023). Trang: 84-88. Năm 2023. (Mar 22 2023 8:24PM)
[14]Bài báo: Ứng dụng mô hình hóa toán học trong môn toán ở trường Trung học phổ thông. Tác giả: Vũ Ngọc Hòa, Nguyễn Thị Tân An, Nguyễn Thanh Hưng. Tạp chí Quản lý Giáo dục. Số: Volume 15, Number 3 (3/2023). Trang: 111-116. Năm 2023. (Apr 18 2023 10:43PM)
[15]Bài báo: Rèn luyện thao tác so sánh cho học tiểu học sinh để phát triển năng lực tư duy và lập luận toán học trong dạy học môn toán. Tác giả: Trần Thị Thu Thủy, Nguyễn Thanh Hưng. Tạp chí Giáo dục và Xã hội. Số: Số 145 (206) (4/2023). Trang: 15-22. Năm 2023. (Apr 18 2023 10:46PM)
[16]Bài báo: Phương pháp giải dạng toán tích phân hàm ẩn trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông. Tác giả: Nguyễn Xuân Quân, Nguyễn Thanh Hưng. Tạp chí Giáo dục và Xã hội. Số: Số 144 (205) (3/2023). Trang: 48 - 52. Năm 2023. (Apr 18 2023 10:50PM)
[17]Bài báo: Khắc phục một số khó khăn khi dạy học các bài toán có nội dung thực tế ở lớp 10. Tác giả: Vũ Ngọc Hòa, Nguyễn Thanh Hưng. Tạp chí Khoa học Giáo dục Việt Nam. Số: Tập 19, Số S2 năm 2023. Trang: 20-27. Năm 2023. (Nov 7 2023 7:54PM)
[18]Bài báo: Quản lí xây dựng văn hóa nhà trường ở các trường Trung học phổ thông. Tác giả: Nguyễn Thanh Hưng, Vũ Văn Tân. Tạp chí Giáo dục và Xã hội. Số: 137 (8/2022). Trang: 36-42 và 48. Năm 2022. (Aug 13 2022 3:30PM)
[19]Bài báo: Phát triển năng lực giải quyết vấn đề toán học cho học sinh lớp 2 thông qua vận dụng mô hình của David A. Kolb trong tổ chức học tập trải nghiệm. Tác giả: Lê Thị Cẩm Lệ, Nguyễn Thanh Hưng. Tạp chí Giáo dục và Xã hội. Số: 136 (7/2022). Trang: 26-31 và 42. Năm 2022. (Jul 20 2022 4:21PM)
[20]Bài báo: Về một số câu hỏi vận dụng, vận dụng cao môn toán trong đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông. Tác giả: Nguyễn Thanh Hưng, Nguyễn Ngọc Sang. Tạp chí Giáo dục và Xã hội. Số: 138 (9/2022). Trang: 25-31. Năm 2022. (Sep 26 2022 8:32PM)
[21]Bài báo: Ứng dụng vectơ trong mặt phẳng để giải một số dạng toán thi học sinh giỏi ở trường trung học phổ thông. Tác giả: Phạm Văn Quý, Nguyễn Thanh Hưng. Tạp chí Giáo dục và Xã hội. Số: 131 (02/2022). Trang: 26-32. Năm 2022. (Mar 31 2022 10:29AM)
[22]Bài báo: Rèn luyện tư duy thuật giải cho học sinh thông qua dạy học một số nội dung Số học 6. Tác giả: Nguyễn Thanh Hưng, Nguyễn Thị Thu Thảo. Tạp chí Giáo dục và Xã hội. Số: Đặc biệt 9/2021. Trang: 25-30. Năm 2021. (Nov 5 2021 10:09AM)
[23]Bài báo: Quản lí phương tiện dạy học ở trường tiểu học đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo dục phổ thông. Tác giả: Phạm Văn Quyết, Nguyễn Thanh Hưng. Tạp chí Thiết bị Giáo dục. Số: 250 (10/2021). Trang: 120-122. Năm 2021. (Nov 5 2021 10:18AM)
[24]Bài báo: Mức độ biểu hiện năng lực giao tiếp toán học của học sinh trung học phổ thông. Tác giả: Lương Anh Phương, Nguyễn Thanh Hưng, Lê Tuấn Anh. Tạp chí Khoa học Giáo dục. Số: 45 (9/2021). Trang: 26-30. Năm 2021. (Jun 17 2021 4:23PM)
[25]Bài báo: Dạy học một số chủ đề hình học không gian lớp 11 theo định hướng giáo dục STEM. Tác giả: Nguyễn Thanh Hưng, Quách Thiện Vương. Tạp chí Giáo dục và Xã hội. Số: 128 (11/2021). Trang: 25-30. Năm 2021. (Nov 5 2021 10:12AM)
[26]Bài báo: Giải pháp phát triển đội ngũ giảng viên trường Đại học Tây Nguyên theo hướng tăng quyền tự chủ và trách nhiệm xã hội. Tác giả: Ngô Thị Hiếu, Trần Công Phong, Nguyễn Thanh Hưng, Ngô Thị Huyền. Tạp chí Giáo dục. Số: 499 (4/2021). Trang: 26-31. Năm 2021. (Jun 18 2021 7:33AM)
[27]Bài báo: Phát triển ngôn ngữ toán học cho học sinh Dự bị Đại học. Tác giả: Nguyễn Thanh Hưng, Kiều Mạnh Hùng, Hoàng Nam Hải. Tạp chí Giáo dục. Số: 502 (5/2021). Trang: 32-35. Năm 2021. (Jun 18 2021 7:34AM)
[28]Bài báo: Phát triển năng lực mô hình hóa toán học cho học sinh qua dạy học nội dung Ứng dụng tích phân để tính diện tích và thể tích. Tác giả: Nguyễn Thanh Hưng, Lê Hoàng Minh. Tạp chí Giáo dục và Xã hội. Số: 125 (6/2021). Trang: 44-49. Năm 2021. (Jun 18 2021 8:47AM)
[29]Bài báo: Quản lí hoạt động giáo dục kĩ năng sống cho học sinh ở trường tiểu học. Tác giả: Nguyễn Thanh Hưng – Đỗ Thị Hà. Tạp chí Giáo dục và Xã hội. Số: 108 (3/2020). Trang: 42-47. Năm 2020. (Jun 18 2021 8:41AM)
[30]Bài báo: Một số vấn đề về Chương trình, Sách giáo khoa mới ở Giáo dục phổ thông. Tác giả: Vũ Trọng Hào - Nguyễn Thanh Hưng. Tạp chí Giáo dục và Xã hội. Số: 110 (5/2020). Trang: 6-12. Năm 2020. (Jun 18 2021 8:43AM)
[31]Bài báo: Hình thành năng lực tái tạo cho HS trong dạy học môn Hình học ở trung học phổ thông. Tác giả: Nguyễn Thanh Hưng – Trần Cao Nguyên. Tạp chí Giáo dục và Xã hội. Số: 113 (8/2020). Trang: 42-47. Năm 2020. (Jun 18 2021 8:44AM)
[32]Bài báo: Sử dụng Hồ sơ học tập hỗ trợ đánh giá năng lực toán học của học sinh ở trường phổ thông. Tác giả: Nguyễn Thị Phương Đông - Nguyễn Thanh Hưng. Tạp chí Giáo dục và Xã hội. Số: 114 (9/2020). Trang: 12-18. Năm 2020. (Jun 18 2021 8:45AM)
[33]Tham luận: Phát triển nhân lực dân tộc thiểu số Vùng Tây Nguyên trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0. Tác giả: Nguyễn Thanh Hưng. Phát triển nhân lực dân tộc thiểu số trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0. Trang: 10-16. Năm 2020. (Jun 25 2021 4:10PM)
[34]Bài báo: Quản lý hoạt động Giáo dục kĩ năng sống cho HS ở một số trường THPT tỉnh Đắk Lắk. Tác giả: Nguyễn Thanh Hưng - Nguyễn Thị Hồng Vân. Tạp chí Quản lí Giáo dục. Số: 12 (10/2020). Trang: 98-104. Năm 2020. (Jun 18 2021 8:52AM)
[35]Bài báo: The model of academic staff development in the context of enhancing university autonomy and social responsibility. Tác giả: Ngo Thi Hieu, Nguyen Thanh Hung, Tran Cong Phong. Table of Contents Vietnam Journal of Educational Sciences. Số: 01, June/2020. Trang: 58-67. Năm 2020. (Jun 17 2021 4:14PM)
[36]Tham luận: Một số biện pháp quản lý đội ngũ tổ trưởng chuyên môn ở các trường Tiểu học TP. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk. Tác giả: Nguyễn Thanh Hưng – Trần Thị Thu Thủy. Hội thảo khoa học và sinh hoạt thường niên câu lạc bộ giám đốc sở GD & ĐT các tỉnh thành phía nam, Trường Cán bộ quản lý giáo dục TP. HCM. NXB Đại học Huế. Trang: 80-89. Năm 2020. (Jun 18 2021 10:06AM)
[37]Bài báo: Rèn luyện kĩ năng thiết kế hoạt động trải nghiệm trong dạy học môn Tự nhiên và Xã hội cho sinh viên ngành Giáo dục Tiểu học. Tác giả: Nguyễn Hữu Hiếu, Nguyễn Thanh Hưng. Tạp chí Khoa học của Trường Đại học Tây Nguyên. Số: 45 (12/2020). Trang: 137-144. Năm 2020. (Jun 18 2021 10:31AM)
[38]Bài báo: Rèn luyện các thao tác tư duy cho học sinh trong dạy học chương tứ giác (Toán 8) ở Trường THCS. Tác giả: Nguyễn Thanh Hưng – Ngô Tùng Nhân. Tạp chí Giáo dục. Số: Đặc biệt (4/2019). Trang: 184-187. Năm 2019. (Jun 18 2021 7:31AM)
[39]Bài báo: Rèn luyện tư duy logic khi dạy học Hình học ở lớp 9. Tác giả: Nguyễn Thanh Hưng – Ngô Tùng Nho. Tạp chí Giáo dục và Xã hội. Số: Đặc biệt (4/2019). Trang: 268-271. Năm 2019. (Jun 18 2021 8:32AM)
[40]Bài báo: Góp phần phát triển ngôn ngữ toán học khi dạy học vectơ cho HS dự bị đại học. Tác giả: Kiều Mạnh Hùng, Nguyễn Thanh Hưng. Tạp chí Khoa học của Trường Đại học Tây Nguyên. Số: Số 36 (6/2019). Trang: 6-12. Năm 2019. (Jun 18 2021 9:15AM)
[41]Bài báo: Quản lí hoạt động DH chương trình GDTX cấp THPT theo định hướng phát triển năng lực HS. Tác giả: Nguyễn Thanh Hưng – Nông Bích Hằng. Tạp chí Giáo dục và Xã hội. Số: Đặc biệt (4/2019). Trang: 132-135. Năm 2019. (Jun 18 2021 8:34AM)
[42]Bài báo: Một số biện pháp quản lí thiết bị dạy học ở các trường trung học phổ thông huyện Krông Pắk tỉnh Đắk Lắk. Tác giả: Nguyễn Thanh Hưng – Nguyễn Thị Mai Phương. Tạp chí Giáo dục và Xã hội. Số: 98 (5/2019). Trang: 90-94. Năm 2019. (Jun 18 2021 8:35AM)
[43]Bài báo: Rèn luyện kĩ năng dạy học tích hợp cho giáo viên toán ở trường THPT. Tác giả: Nguyễn Thanh Hưng - Phan Bá Lê Hiền. Tạp chí Giáo dục và Xã hội. Số: Số 101 (8/2019). Trang: 14-18. Năm 2019. (Jun 18 2021 8:36AM)
[44]Bài báo: Biện pháp quản lí công tác học sinh ở trường Trung cấp. Tác giả: Nguyễn Thanh Hưng - Phạm Hồng Quốc. Tạp chí Giáo dục và Xã hội. Số: Số đặc biệt (8/2019). Trang: 31-36. Năm 2019. (Jun 18 2021 8:38AM)
[45]Bài báo: Phát triển năng lực giao tiếp toán học cho HS trong DH nội dung Đại số tại một số trường THPT vùng Tây Nguyên. Tác giả: Lương Anh Phương - Nguyễn Thanh Hưng. Tạp chí Giáo dục và Xã hội. Số: Đặc biệt (12/2019). Trang: 277-281. Năm 2019. (Jun 18 2021 8:39AM)
[46]Bài báo: Quản lý đội ngũ tổ trưởng chuyên môn ở trường Tiểu học. Tác giả: Nguyễn Thanh Hưng - Trần Thị Thu Thủy. Tạp chí Giáo dục và Xã hội. Số: Số 107 (2/2020). Trang: 103-109. Năm 2019. (Jun 18 2021 8:40AM)
[47]Bài báo: Thực trạng dạy học tích hợp môn toán của GV trường trung học phổ thông ở các tỉnh vùng Tây Nguyên. Tác giả: Nguyễn Thanh Hưng - Phan Bá Lê Hiền. Tạp chí Giáo dục và Xã hội. Số: 91 (11/2018). Trang: 92-94, 98. Năm 2018. (Jun 18 2021 8:30AM)
[48]Bài báo: Một số giải pháp xây dựng văn hóa nhà trường tiểu học. Tác giả: Nguyễn Thanh Hưng – Nguyễn Thị Tuyết. Tạp chí Giáo dục và Xã hội. Số: Số 83 (02/2018). Trang: 18-23, 30. Năm 2018. (Jun 18 2021 8:23AM)
[49]Bài báo: Quản lý hoạt động bồi dưỡng đội ngũ cán bộ quản lý các trường trung cấp. Tác giả: Lê Thị Kim Oanh – Nguyễn Thanh Hưng. Tạp chí Giáo dục và Xã hội. Số: Số 84 (3/2018). Trang: 90-94. Năm 2018. (Jun 18 2021 8:26AM)
[50]Bài báo: Một số biện pháp quản lí hoạt động bồi dưỡng HS giỏi ở các trường THPT. Tác giả: Nguyễn Thanh Hưng – Nguyễn Đình Dũng. Tạp chí Giáo dục và Xã hội. Số: Số 85 (4/2018). Trang: 54-57. Năm 2018. (Jun 18 2021 8:27AM)
[51]Bài báo: Vận dụng phương pháp dạy học khám phá có hướng dẫn vào dạy học chương vectơ trong không gian (Hình học 11 nâng cao). Tác giả: Nguyễn Thanh Hưng – Hồ Hoàng Hải. Tạp chí Giáo dục và Xã hội. Số: Số 86 (5/2018). Trang: 27-33. Năm 2018. (Jun 18 2021 8:29AM)
[52]Bài báo: Rèn luyện kĩ năng sử dụng ngôn ngữ toán học cho học sinh dự bị đại học. Tác giả: Nguyễn Thanh Hưng, Kiều Mạnh Hùng. Tạp chí Khoa học Giáo dục. Số: 03 (3/2018). Trang: 57-61. Năm 2018. (Jun 17 2021 4:09PM)
[53]Bài báo: Tăng cường bài toán có nội dung tích hợp trong chương phương trình, hệ phương trình (Đại số 10). Tác giả: Nguyễn Thanh Hưng - Phan Bá Lê Hiền. Tạp chí Khoa học Giáo dục. Số: Số 04 (4/2018). Trang: 89-92. Năm 2018. (Jun 17 2021 4:10PM)
[54]Tham luận: Một số giải pháp xây dựng văn hóa nhà ở trường phổ thông. Tác giả: Nguyễn Thanh Hưng, Vũ Trọng Hào. Hội thảo khoa học và sinh hoạt thường niên câu lạc bộ giám đốc sở GD & ĐT các tỉnh thành phía nam, Trường Cán bộ quản lý giáo dục TP. HCM, NXB ĐH Huế. Trang: 80-96. Năm 2018. (Jun 18 2021 10:04AM)
[55]Bài báo: Biện pháp quản lí thiết bị dạy học ở Trường phổ thông. Tác giả: Nguyễn Thanh Hưng – Nguyễn Phi Hùng. Tạp chí Giáo dục và Xã hội. Số: 72 (3/2017). Trang: 23-27. Năm 2017. (Jun 18 2021 10:41AM)
[56]Tham luận: Đổi mới công tác đào tạo, bồi dưỡng giáo viên môn toán ở trường phổ thông theo hướng tăng cường thực tiễn. Tác giả: Nguyễn Thanh Hưng, Kiều Mạnh Hùng. Hội thảo khoa học Quốc gia “Nâng cao năng lực sư phạm cho đội ngũ giáo viên đáp ứng yêu cầu đổi mới chương trình GD phổ thông”. Trang: 389-394. Năm 2017. (Jun 18 2021 10:03AM)
[57]Bài báo: Dạy học môn toán ở trường THPT theo hướng hình thành năng lực cho HS. Tác giả: Nguyễn Thanh Hưng, Kiều Mạnh Hùng. Tạp chí Khoa học Giáo dục. Số: Số 136 (01/2017). Trang: 89-92. Năm 2017. (Jun 17 2021 4:07PM)
[58]Bài báo: Một số biện pháp hình thành năng lực chủ nhiệm lớp ở trường phổ thông cho sinh viên sư phạm. Tác giả: Nguyễn Thanh Hưng – Nguyễn Thị Ánh Mai. Tạp chí Giáo dục và Xã hội. Số: Số 70 (01/2017). Trang: 17-21. Năm 2017. (Jun 18 2021 8:13AM)
[59]Bài báo: Rèn luyện kỹ năng giải toán cực trị (hình học 12) qua vận dụng đạo hàm. Tác giả: Nguyễn Thanh Hưng – Lương Anh Phương. Tạp chí Giáo dục và Xã hội. Số: Số 73 (4/2017). Trang: 29-34. Năm 2017. (Jun 18 2021 8:17AM)
[60]Bài báo: Rèn luyện kĩ năng sư phạm cho sinh viên ngành giáo dục tiểu học ở Trường Đại học Tây Nguyên. Tác giả: Nguyễn Thanh Hưng – Lê Quang Hùng. Tạp chí Giáo dục và Xã hội. Số: 79 (10/2017). Trang: 70-73. Năm 2017. (Jun 18 2021 8:19AM)
[61]Bài báo: Giải pháp phát triển đội ngủ giảng viên ở Trường Đại học Tây Nguyên trong giai đoạn hiện nay. Tác giả: Nguyễn Thanh Hưng – Ngô Thị Hiếu. Tạp chí Giáo dục và Xã hội. Số: Số Đặc biệt (10/2017). Trang: 244-248. Năm 2017. (Jun 18 2021 8:20AM)
[62]Bài báo: Một số giải pháp quản lí hoạt động tự học của SV trong đào tạo theo hệ thống tín chỉ ở Trường Đại học Tây Nguyên. Tác giả: Nguyễn Thanh Hưng – Mai Thị Hiên. Tạp chí Giáo dục và Xã hội. Số: Số 80 (11/2017). Trang: 110-116. Năm 2017. (Jun 18 2021 8:22AM)
[63]Bài báo: Đào tạo theo định hướng hình thành và phát triển năng lực cho học sinh các trường trung cấp chuyên nghiệp. Tác giả: Nguyễn Thanh Hưng - Nguyễn Đình Thịnh. Tạp chí Giáo dục và Xã hội. Số: 59 (2/2016). Trang: 12-16. Năm 2016. (Jun 18 2021 7:49AM)
[64]Bài báo: Đào tạo ở trường trung cấp chuyên nghiệp đáp ứng nhu cầu xã hội. Tác giả: Nguyễn Đình Thịnh - Nguyễn Thanh Hưng. Tạp chí Giáo dục và Xã hội. Số: 60 (3/2016). Trang: 21-23. Năm 2016. (Jun 18 2021 7:50AM)
[65]Bài báo: Giải pháp góp phần nâng cao chất lượng dạy học môn toán cho học sinh hệ dự bị đại học. Tác giả: Nguyễn Thanh Hưng - Kiều Mạnh Hùng. Tạp chí Giáo dục và Xã hội. Số: 63 (6/2016). Trang: 15-18. Năm 2016. (Jun 18 2021 7:51AM)
[66]Bài báo: Cấu trúc nhóm của các phép tịnh tiến trên mặt phẳng ở môn hình học trong trường trung học phổ thông. Tác giả: Nguyễn Thanh Hưng – Đinh Thị Xinh. Tạp chí Giáo dục và Xã hội. Số: 62 (5/2016). Trang: 17-18, 43. Năm 2016. (Jun 18 2021 7:53AM)
[67]Bài báo: Rèn luyện thao tác tương tự cho học sinh trong dạy học môn toán ở trường trung học phổ thông. Tác giả: Nguyễn Thanh Hưng – Nguyễn Thanh Phước. Tạp chí Giáo dục và Xã hội. Số: 66 (9/2016). Trang: 25-30. Năm 2016. (Jun 18 2021 7:55AM)
[68]Bài báo: Dạy học một số bài tập về phương trình đường tròn qua sử dụng hình vẽ trực quan (Hình học 10). Tác giả: Nguyễn Thanh Hưng – Lương Anh Phương. Tạp chí Giáo dục và Xã hội. Số: 69 (12/2016). Trang: 30-34, 38. Năm 2016. (Jun 18 2021 7:56AM)
[69]Bài báo: Góp phần rèn luyện tư duy sáng tạo cho học sinh qua giải toán về tọa độ trong mặt phẳng. Tác giả: Nguyễn Thanh Hưng – Phan Bá Lê Hiền. Tạp chí Giáo dục. Số: Đặc biệt (5/2015). Trang: 154-157. Năm 2015. (Jun 18 2021 7:29AM)
[70]Bài báo: Góp phần rèn luyện tư duy logic khi dạy học môn toán ở trường THPT. Tác giả: Nguyễn Thanh Hưng – Kiều Mạnh Hùng – Phan Phi Công. Tạp chí Giáo dục. Số: Đặc biệt (5/2015). Trang: 150-153. Năm 2015. (Jun 18 2021 7:30AM)
[71]Bài báo: Đào tạo giáo viên theo hướng hình thành năng lực người học trong dạy học Toán. Tác giả: Nguyễn Thanh Hưng – Kiều Mạnh Hùng. Tạp chí Giáo dục và Xã hội. Số: 56 (11/2015). Trang: 22-26. Năm 2015. (Jun 18 2021 7:47AM)
[72]Bài báo: Mối liên hệ giữa tìm tham số và chứng minh khi giải toán về hàm số chứa tham số. Tác giả: Nguyễn Thanh Hưng – Đinh Thị Xinh. Tạp chí Giáo dục và Xã hội. Số: Số 46 (01/2015). Trang: 7-9. Năm 2015. (Jun 18 2021 7:43AM)
[73]Bài báo: Dạy học môn Toán hệ dự bị đại học theo hướng hình thành năng lực cho học sinh. Tác giả: Nguyễn Thanh Hưng – Kiều Mạnh Hùng. Tạp chí Giáo dục và Xã hội. Số: Số 47 (02/2015). Trang: 10-14, 61. Năm 2015. (Jun 18 2021 7:44AM)
[74]Bài báo: Rèn luyện tư duy thuật giải cho học sinh dân tộc nội trú vùng Tây nguyên thông qua giải bài tập về hình học không gian ở trường trung học phổ thông. Tác giả: Nguyễn Thanh Hưng - Phan Bá Lê Hiền. Tạp chí Giáo dục và Xã hội. Số: Số 51 (6/2015). Trang: 12-14. Năm 2015. (Jun 18 2021 7:46AM)
[75]Bài báo: Một số lỗi thường gặp của học sinh khi giải toán ở hình học không gian. Tác giả: Nguyễn Thanh Hưng – Kiều Mạnh Hùng. Tạp chí Giáo dục. Số: 331 (4/2014). Trang: 47-50. Năm 2014. (Jun 18 2021 7:25AM)
[76]Bài báo: Góp phần rèn luyện các thao tác tư duy khi giải toán ở trường THPT. Tác giả: Nguyễn Thanh Hưng – Kiều Mạnh Hùng. Tạp chí Giáo dục. Số: Đặc biệt (5/2014). Trang: 163-165. Năm 2014. (Jun 18 2021 7:27AM)
[77]Bài báo: Một vài suy nghĩ về công tác kiến tập, thực tập sư phạm của sinh viên sư phạm trong giai đoạn hiện nay. Tác giả: Nguyễn Thanh Hưng. Tạp chí Giáo dục và Xã hội. Số: 34 + 35/2014. Trang: 7-9. Năm 2014. (Jun 18 2021 7:40AM)
[78]Bài báo: Tiếp cận dạy học phát hiện và giải quyết vấn đề khi dạy học toán trung học phổ thông. Tác giả: Nguyễn Thanh Hưng – Nguyễn Chí Trung. Tạp chí Giáo dục và Xã hội. Số: 36/2014. Trang: 9-13. Năm 2014. (Jun 18 2021 7:42AM)
[79]Tham luận: Đổi mới PPDH môn toán ở trường phổ thông theo hướng hình thành năng lực cho học sinh. Tác giả: Nguyễn Thanh Hưng, Kiều Mạnh Hùng. Hội thảo Quốc gia “Đổi mới nội dung và phương pháp giảng dạy toán học” tại Trường Đại học Vinh. Trang: 30-35. Năm 2014. (Jun 18 2021 10:01AM)
[80]Tham luận: Về công tác kiến tập, thực tập của sinh viên sư phạm trong giai đoạn hiện nay. Tác giả: Nguyễn Thanh Hưng. Hội thảo khoa học “Kiến tập sư phạm, thực tập sư phạm tại trường Đại học Tây Nguyên thực trạng và giải pháp” tại Trường Đại học Tây Nguyên. Trang: 1-5. Năm 2014. (Jun 18 2021 9:57AM)
[81]Tham luận: Một số lỗi thường gặp khi giải toán ở trường THPT. Tác giả: Nguyễn Thanh Hưng, Kiều Mạnh Hùng. Hội thảo khoa học ngành Toán học “Một số vấn đề về PPDH toán ở trường đại học và phổ thông trong giai đoạn hiện nay” tại Trường Đại học Tây Nguyên. Trang: 30-39. Năm 2013. (Jun 18 2021 9:59AM)
[82]Bài báo: Một số giải pháp nâng cao chất lượng dạy học ở trường phổ thông. Tác giả: Nguyễn Thanh Hưng. Tạp chí Giáo dục và Xã hội. Số: Số 24/2013. Trang: 13-16. Năm 2013. (Jun 18 2021 7:39AM)
[83]Bài báo: Một số suy nghĩ về viết, đánh giá sáng kiến kinh nghiệm trong ngành giáo dục và đào tạo hiện nay. Tác giả: Nguyễn Thanh Hưng. Tạp chí Giáo dục và Xã hội. Số: Số 18 (8/2012). Trang: 26-28. Năm 2012. (Jun 18 2021 7:37AM)
[84]Bài báo: Bồi dưỡng tư duy sáng tạo cho học sinh trong dạy học Toán ở phổ thông. Tác giả: Nguyễn Thanh Hưng – Trần Xuân Thành. Tạp chí Giáo dục. Số: Số 289 (7/2012). Trang: 45-48. Năm 2012. (Jun 18 2021 7:22AM)
[85]Bài báo: Bồi dưỡng tư duy thuật giải cho học sinh trong dạy học chủ đề số phức ở trường trung học phổ thông. Tác giả: Nguyễn Thanh Hưng – Trần Nguyễn Quang Thái. Tạp chí Giáo dục. Số: Số 296 (10/2012). Trang: 45-47, 53. Năm 2012. (Jun 18 2021 7:24AM)
[86]Tham luận: Một số giải pháp nâng cao chất lượng dạy học tại Trường dạy học ở THPT thực hành Cao Nguyên, Kỉ yếu Hội thảo “Một số đề xuất nhằm nâng cao chất lượng dạy học ở THPT". Tác giả: Nguyễn Thanh Hưng. Do Trường THPT thực hành Cao Nguyên tổ chức tại TP.BMT, 12/2012. Trang: 8-14. Năm 2012. (Jun 18 2021 9:56AM)
[87]Tham luận: Về rèn luyện kĩ năng nghề cho sinh viên tại Trường THPT thực hành Cao Nguyên thuộc Trường Đại học Tây Nguyên. Tác giả: Nguyễn Thanh Hưng. Kỉ yếu Hội thảo “Phát triển kĩ năng nghề nghiệp cho sinh viên sư phạm qua hệ thống trường thực hành (Do Bộ GD & ĐT và Dự án phát triển GV THPT & TCCN, tổ chức tại TP.Vinh, 11/2012), NXBGDVN. Trang: 353-360. Năm 2012. (Jun 18 2021 9:54AM)
[88]Bài báo: Xây dựng và đánh giá sáng kiến kinh nghiệm. Tác giả: Nguyễn Thanh Hưng. Hội thảo khoa học tại Sở GD & ĐT Đắk Lắk. Số: 10/2011. Trang: 20-25. Năm 2011. (Jun 18 2021 9:51AM)
[89]Bài báo: Vận dụng phương pháp trực quan trong dạy toán ở tiểu học. Tác giả: Nguyễn Thanh Hưng - Nguyễn Văn Nam. Tạp chí Giáo dục. Số: Số 256, (2/2011). Trang: 48-49. Năm 2011. (Jun 17 2021 4:52PM)
[90]Bài báo: Vận dụng phép biện chứng duy vật trong dạy học Toán ở phổ thông. Tác giả: Nguyễn Thanh Hưng - Nguyễn Thị Thu Thủy. Tạp chí Giáo dục. Số: Số 260 (4/2011). Trang: 48-51. Năm 2011. (Jun 18 2021 7:18AM)
[91]Bài báo: Vận dụng quan điểm hoạt động trong dạy học toán ở phổ thông. Tác giả: Nguyễn Thanh Hưng – Nguyễn Chí Trung. Tạp chí Giáo dục. Số: Số 276 (12/2011). Trang: 40-42. Năm 2011. (Jun 18 2021 7:21AM)
[92]Bài báo: Rèn luyện tư duy sáng tạo cho HS khi dạy học môn Toán ở trường phổ thông. Tác giả: Nguyễn Thanh Hưng. Tạp chí Giáo dục. Số: Số 250, (11/2010). Trang: 43-44. Năm 2010. (Jun 17 2021 4:50PM)
[93]Tham luận: Vận dụng phương pháp trực quan trong dạy học. Tác giả: Nguyễn Thanh Hưng. Hội thảo khoa học tại Trường Đại học Tây Nguyên. Trang: 20-26. Năm 2010. (Jun 18 2021 9:50AM)
[94]Bài báo: Đổi mới PPDH môn Toán ở trường THPT theo hướng tích cực hóa hoạt động học tập của HS. Tác giả: Nguyễn Thanh Hưng. Tạp chí Khoa học của Trường Đại học Tây Nguyên. Số: Số 4. Trang: 65-71. Năm 2009. (Jun 18 2021 9:13AM)
[95]Bài báo: Một số giải pháp đổi mới PPDH ở trường Đại học. Tác giả: Nguyễn Thanh Hưng. Tạp chí Giáo dục. Số: 216 (6/2009). Trang: 15-17. Năm 2009. (Jun 17 2021 4:49PM)
[96]Bài báo: Bồi dưỡng một số nét đặc trưng của tư duy biện chứng cho học sinh thông qua dạy học môn Hình học ở trường trung học phổ thông. Tác giả: Nguyễn Thanh Hưng. Tạp chí Giáo dục. Số: 189 (5/2008). Trang: 30-33. Năm 2008. (Jun 17 2021 4:46PM)
[97]Bài báo: Phát triển tư duy biện chứng cho học sinh thông qua dạy học môn Hình học ở trường trung học phổ thông. Tác giả: Nguyễn Thanh Hưng. Tạp chí Giáo dục. Số: Số 194 (7/2008). Trang: 37-40. Năm 2008. (Jun 17 2021 4:48PM)
[98]Tham luận: Đổi mới PPDH môn Toán ở Trường phổ thông theo hướng tích cực hoạt động học tập của HS. Tác giả: Nguyễn Thanh Hưng. Hội thảo khoa học “Dạy học Toán – Những vấn đề đặt ra cho trường Sư phạm và trường Phổ thông” tại Trường Đại học Tây Nguyên. Trang: 1-7. Năm 2008. (Jun 18 2021 9:47AM)
[99]Tham luận: Một số giải pháp nâng cao chất lượng đào tạo giáo viên tiểu học trong giai đoạn hiện nay. Tác giả: Nguyễn Thanh Hưng. Hội thảo khoa học tại Trường Đại học Tây Nguyên. Trang: 1-3. Năm 2008. (Jun 18 2021 9:48AM)
[100]Tham luận: Về đổi mới PPDH các trường Sư phạm. Tác giả: Nguyễn Thanh Hưng. Hội thảo KH “Đổi mới PPDH ở trường PT và những vấn đề đặt ra đối với trường sư phạm”. Trang: 22-29. Năm 2007. (Jun 18 2021 9:42AM)
[101]Tham luận: Chương trình và sách giáo khoa Hình học lớp 10 ban khoa học tự nhiên. Tác giả: Nguyễn Thanh Hưng. Hội thảo khoa học “Đổi mới phương pháp dạy học ở trường phổ thông và những vấn đề đặt ra đối với trường sư phạm”. Trang: 10-16. Năm 2007. (Jun 18 2021 9:45AM)
[102]Bài báo: Khai thác sách giáo khoa Hình học 10 khi dạy học giải toán nâng cao về Parabol góp phần phát triển tư duy biện chứng cho học sinh. Tác giả: Nguyễn Thanh Hưng. Tạp chí Giáo dục. Số: Số 156 (2/2007). Trang: 30-33. Năm 2007. (Jun 17 2021 4:44PM)
[103]Bài báo: Một số kĩ năng sư phạm quan trọng của GV khi DH cho HS, Tạp chí khoa học. Tác giả: Nguyễn Thanh Hưng. Tạp chí Khoa học của Trường Đại học Tây Nguyên. Số: Số 2. Trang: 54-61. Năm 2007. (Jun 18 2021 9:12AM)
[104]Bài báo: Những biểu hiện của tư duy biện chứng trong dạy học nội dung vectơ ở trường trung học phổ thông. Tác giả: Nguyễn Thanh Hưng. Tạp chí Giáo dục. Số: 131 (2/2006). Trang: 36-37. Năm 2006. (Jun 17 2021 4:40PM)
[105]Bài báo: Về chương trình khung đào tạo giáo viên tiểu học có trình độ đại học. Tác giả: Nguyễn Thanh Hưng. Tạp chí Giáo dục. Số: Đặc biệt (11/2005). Trang: 12-13, 15. Năm 2005. (Jun 17 2021 4:39PM)
[106]Bài báo: Tương tác sư phạm người học - người dạy - môi trường. Tác giả: Nguyễn Thanh Hưng. Hội thảo khoa học tại Trường Đại học Tây Nguyên. Số: 05/2005. Trang: 20-27. Năm 2005. (Jun 18 2021 9:40AM)
[107]Bài báo: Ba cấp độ tri thức của phương pháp tọa độ. Tác giả: Nguyễn Thanh Hưng. Tạp chí Giáo dục. Số: 77 (1/2004). Trang: 31-33, 12. Năm 2004. (Jun 17 2021 4:33PM)
[108]Bài báo: Sự khác nhau cơ bản khi trình bày nội dung ba trường hợp bằng nhau của hai tam giác ở sách giáo khoa Hình học 7 cũ và Toán 7 mới. Tác giả: Nguyễn Thanh Hưng. Tạp chí Giáo dục. Số: 89 (6/2004). Trang: 26-27. Năm 2004. (Jun 17 2021 4:35PM)
[109]Bài báo: Phát triển tư duy biện chứng thông qua dạy học Hình học ở trường trung học phổ thông. Tác giả: Nguyễn Thanh Hưng. Tạp chí Giáo dục. Số: 99 (10/2004). Trang: 35-36. Năm 2004. (Jun 17 2021 4:37PM)
[110]Bài báo: Một số suy nghĩ về các khái niệm cơ bản của Hình học. Tác giả: Nguyễn Thanh Hưng. Tạp chí Giáo dục. Số: 60 (6/2003). Trang: 27, 35. Năm 2003. (Jun 17 2021 4:28PM)
[111]Bài báo: Một số suy nghĩ về chương trình và SGK Hình học lớp 10 thí điểm. Tác giả: Nguyễn Thanh Hưng. Tạp chí Giáo dục. Số: 68. Trang: 46-47. Năm 2003. (Jun 17 2021 4:30PM)
[112]Tham luận: Một vài ý kiến về việc giảng viên hướng dẫn SV tự học chuyên đề. Tác giả: Nguyễn Hữu Quang, Nguyễn Thanh Hưng. Hội thảo KH “ Về nghiên cứu, giảng dạy Toán - Tin học ở các trường ĐHSP, CĐ và THCN”. Trang: 15-20. Năm 2003. (Jun 18 2021 9:31AM)
[113]Tham luận: Một số suy nghĩ về hình học và không gian hình học ở trường phổ thông. Tác giả: Nguyễn Thanh Hưng. Hội nghị toán học Toàn quốc. Trang: 30-35. Năm 2002. (Jun 18 2021 9:28AM)
QUỐC TẾ:
[1]Article: Internationalization of higher education in Asia – A quantitative analysis based on the Scopus database from 2003 to 2022. Authors: Hien Le Thi Thu, Cuong Le Minh, Trung Tran, Thanh Nghiem Thi, Hung Nguyen Thanh, Minh La Duc, Trang Nguyen Ngoc. Cogent Education. No: VoL. 11, No. 1, 2322892. Pages: 1-14. Year 2024. (Feb 2 2023 6:26PM)
[2]Article: Applying a combination of the flipped classroom and GeoGebra software to teaching mathematics to develop math problem-solving abilities for high school students in Vietnam. Authors: An Thi Tan Nguyen1, Hung Nguyen Thanh2, Cuong-Minh Le3, Duong Huu Tong4*, Bui Phuong Uyen4, Nguyen Duc Khiem4. Mathematics teaching research journal golden fall 2023. No: Vol 15 no 4. Pages: 69-97. Year 2023. (Nov 7 2023 7:48PM)
[3]Article: eaching mathematic in high school in vietnam toward increase onnected with practice. Authors: Nguyen Thanh Hung, Nguyen Van Tha, Phan Ba ​​Le Hien. International conference "Mathematics Education - IWME 2021, Hanoi October 14-15, 2021". No: 10/2021. Pages: 25-30. Year 2021. (Nov 5 2021 10:24AM)
[4]Article: Developing Mathematical Communication Competence forHigh School Students in Teaching Algebra. Authors: Anh Phuong Luong, Tuan Anh Le, Thanh Hung Nguyen. , International conference "The first Hanoi Forum on Educational Science and Pedagogy", 24/11/2021, University of Education, Hanoi National University. No: 11/2021. Pages: 20-29. Year 2021. (Nov 5 2021 10:29AM)
[5]Article: How scientific research changes the Vietnamese higher education landscape: Evidence from social sciences and humanities between 2008 and 2019. Authors: Thi-Huyen-Trang Nguyen, Trung Tran, The-Tung Dau, Thi-Song-Ha Nguyen, Thanh-Hung Nguyen, Manh-Toan Ho. iJET (InternationalJournal of Emerging Technologies in learning). No: 45. Pages: 10-20. Year 2021. (Jun 18 2021 10:46AM)
[6]Article: Ict integration in developing competence for pre-service mathematics teachers: a case study from six universities in VietnamTích hợp CNTT trong phát triển năng lực cho giáo viên toán: Nghiên cứu từ sáu trường đại học ở Việt Nam (ESCI của ISI; Scopus, Q2). Authors: Tran Trung, Hung Anh Phan, Hong Van Le, Hung Thanh Nguyen. iJET (InternationalJournal of Emerging Technologies in learning). No: Vol.15, No. 14, 2020. Pages: 19-34. Year 2020. (Jun 17 2021 3:27PM)
  
 Sách và giáo trình
[1]Tập hợp và Logic toán Chủ biên: Nguyễn Thanh Hưng. Đồng tác giả: Trần Trung. Nơi XB: ĐHQG Hà Nội. Năm 2022.(Jun 4 2022 3:13PM)
[2]Giáo trình QLHCNN và QL GDĐT (Dành cho sinh viên các chuyên ngành Sư phạm, Bồi dưỡng thăng hạng) Chủ biên: Nguyễn Thanh Hưng. Đồng tác giả: Ngô Thị Hiếu. Nơi XB: Trường Đại học Tây Nguyên. Năm 2020.(Jun 17 2021 11:02AM)
[3]Lịch sử Toán học Chủ biên: Nguyễn Thanh Hưng. Đồng tác giả: Lê Ngọc Sơn. Nơi XB: Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam. Năm 2016.(Jun 17 2021 10:52AM)
[4]Giáo trình lí luận dạy học đại học trong Khoa học Giáo dục Chủ biên: Nguyễn Thanh Hưng. Đồng tác giả: Nguyễn Văn Đệ, Hoàng Thị Minh Phương . Nơi XB: Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam. Năm 2016.(Jun 17 2021 10:55AM)
[5]Một số vấn đề về kiến tập và thực tập sư phạm Chủ biên: Nguyễn Thanh Hưng. Đồng tác giả: Nguyễn Thanh Hưng. Nơi XB: Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam. Năm 2016.(Jun 17 2021 10:58AM)
[6]Toán thơ  tiểu học Chủ biên: Nguyễn Thanh Hưng. Đồng tác giả: Trần Trung . Nơi XB: Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam. Năm 2015.(Jun 17 2021 10:48AM)
[7]Rèn luyện tư duy khi dạy học môn Toán ở  tiểu học Chủ biên: Nguyễn Thanh Hưng. Đồng tác giả: Nguyễn Thanh Hưng. Nơi XB: Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam. Năm 2011.(Jun 17 2021 10:45AM)
[8]Những sai lầm thường gặp khi giải toán ở tiểu học Chủ biên: Nguyễn Thanh Hưng. Đồng tác giả: Nguyễn Thanh Hưng. Nơi XB: Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam. Năm 2010.(Jun 17 2021 10:32AM)
[9]Rèn luyện và phát triển tư duy biện chứng khi dạy học môn Hình học ở trường trung học phổ thông Chủ biên: Nguyễn Thanh Hưng. Đồng tác giả: Nguyễn Thanh Hưng. Nơi XB: Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam. Năm 2010.(Jun 17 2021 10:37AM)
[10]Phương pháp dạy toán tính tuổi ở Tiểu học Chủ biên: Nguyễn Thanh Hưng. Đồng tác giả: Nguyễn Thanh Hưng. Nơi XB: Nhà xuất bản Giáo dục. Năm 2009.(Jun 17 2021 9:31AM)
[11]Phương pháp dạy học môn Toán ở Tiểu học Chủ biên: Nguyễn Thanh Hưng. Đồng tác giả: Nguyễn Thanh Hưng. Nơi XB: Nhà xuất bản Giáo dục. Năm 2008.(Jun 17 2021 9:23AM)
[12]Đại lượng và Đo đại lượng Chủ biên: Nguyễn Thanh Hưng. Đồng tác giả: Nguyễn Thanh Hưng. Nơi XB: Nhà xuất bản Giáo dục. Năm 2007.(Jun 17 2021 9:11AM)
[13]Giáo trình Phương pháp dạy học môn Toán Chủ biên: Nguyễn Thanh Hưng. Đồng tác giả: Nguyễn Thanh Hưng. Nơi XB: Trường Đại học Tây Nguyên. Năm 2007.(Jun 17 2021 11:00AM)
  
 Hướng dẫn Sau đại học
SttHọ và Tên, Tên đề tàiTrình độCơ sở đào tạoNăm hướng dẫnBảo vệ năm
[1]Phạm Văn Quý (VKHGDVN)
Đề tài:

Dạy học hình học không gian ở trung học phổ thông theo hướng tăng cường rèn luyện năng lực tư duy và lập luận toán học cho học sinh đáp ứng yêu cầu đổi mới chương trình giáo dục phổ thông



Trách nhiệm: Hướng dẫn 1

 Tiến sĩ

 Viện KHGD Việt Nam

 2022

 2026

[2]Trần Văn Hưng (QLGD - VKHGDVN)
Đề tài:

Quản lí hoạt động giáo dục thể chất cho sinh viên các trường đại học tỉnh Đắk Lắk





Trách nhiệm: Chưa chọn

 Tiến sĩ

 Viện KHGD Việt Nam

 2022

 2026

[3]Vũ Ngọc Hòa (VKHGDVN)
Đề tài:

Tổ chức hoạt động động trải nghiệm cho học sinh trong dạy học môn Toán ở Trường Trung học phổ thông







Trách nhiệm: Hướng dẫn 1

 Tiến sĩ

 Viện KHGD Việt Nam

 2021

 2025

[4]Nguyễn Hiệu (GDTH K42)
Đề tài:

Phát triển tư duy sáng  tạo cho học sinh lớp 3 thông qua dạy học chủ đề số tự nhiên đáp ứng chương trình GDPT 2018




 Thạc sĩ

 ĐHSP- ĐH Đà Nẵng

 2022

 2024

[5]Lê Thị Tuyết (ĐHGS K22.1)
Đề tài:

Thiết kế tình huống dạy học STEM trong chủ đề hình học không gian lớp 11 (K22.1)



 Thạc sĩ

 ĐH Sài Gòn

 2023

 2024

[6]Lê Thị Hương (ĐHSG K22.1)
Đề tài:

Vận dụng kĩ thuật mảnh ghép trong dạy học hình học và đo lường lớp 7



 Thạc sĩ

 Đại học Sài Gòn

 2023

 2024

[7]Dương Thị Bích Hòa (ĐHSPĐN K45)
Đề tài:

Xây dựng dự án học tập gắn với thực tiễn trong dạy học Đại số và một số yếu tố Giải tích lớp 10

 Thạc sĩ

 ĐHSP - ĐH Đà Nẵng

 2023

 2024

[8]Lê Văn Có (ĐHSPĐN K45)
Đề tài:

Phát triển văn hóa toán học cho học sinh thông qua dạy học hình học không gian lớp 11

 Thạc sĩ

 ĐHSP - ĐH Đà Nẵng

 2023

 2024

[9]Lưu Quang Ba (ĐHSPĐN K45)
Đề tài:

Vận dụng lịch sử toán học trong dạy học môn toán ở trường Trung học cơ sở

 Thạc sĩ

 ĐHSP - ĐH Đà Nẵng

 2023

 2024

[10]Nguyễn Thị Hải Hà (ĐHSPĐN K45)
Đề tài:

Xây dựng tình huống dạy học chủ đề vectơ nhằm phát triển năng lực giải quyết vấn đề toán học cho học sinh lớp 10

 Thạc sĩ

 ĐHSP - ĐH Đà Nẵng

 2023

 2024

[11]Nguyễn Thị Hợp (ĐHSPĐN K44)
Đề tài:

Vận dụng kĩ thuật mảnh ghép trong dạy học Đại số và một số yếu tố Giải tích lớp 11

 Thạc sĩ

 ĐHSP - ĐH Đà Nẵng

 2023

 2024

[12]Phạm Lê Kim Thành (ĐHSPĐN K46)
Đề tài:

Thiết kế hoạt động trải nghiệm cho học sinh khi dạy học hình học và đo lường  lớp 4



 Thạc sĩ

 ĐHSP-ĐH Đà Nẵng

 2024

 2024

[13]Nguyễn Thị Bích Trâm (ĐHSPĐN K46)
Đề tài:

Vận dụng phương pháp dạy học khám phá có hướng dẫn trong dạy học hình học lớp 4


 Thạc sĩ

 ĐHSP-ĐH Đà Nẵng

 2024

 2024

[14]Đoàn Thị Hiền (ĐHSPĐN K46)
Đề tài:

Thiết kế hoạt động trải nghiệm trong dạy học học phần Phương pháp dạy học toán cho sinh viên ngành Giáo dục Tiểu học Trường Đại học Tây Nguyên

 Thạc sĩ

 ĐHSP-ĐH Đà Nẵng

 2024

 2024

[15]Nguyễn Văn Vũ (ĐHSPĐN K45)
Đề tài:

Phát triền tư duy sáng tạo cho học sinh thông qua xây dựng hệ thống bài tập số học trọng dạy học toán lớp 4

 Thạc sĩ

 ĐHSP-ĐH Đà Nẵng

 2024

 2024

[16]Nguyễn Thị Tú Uyên (ĐHSPĐN K45)
Đề tài:

Vận dụng lí thuyết kiến tạo vào dạy học số học lớp 4 để phát triển năng giao tiếp toán học cho học sinh 

 Thạc sĩ

 ĐHSP-ĐH Đà Nẵng

 2024

 2024

[17]Lương Anh Phương (ĐHSPHN)
Đề tài:

Dạy học đại số ở trường THPT theo hướng phát triển năng lực giao tiếp toán học cho học sinh


Trách nhiệm: Chưa chọn

 Tiến sĩ

 Trường ĐHSP Hà Nội

 2018

 2023

[18]Võ Thị Trà My (GDTH K43)
Đề tài:

Vận dụng lí thuyết RME để phát triển năng lực mô hình hoá toán học thông qua dạy học nội dung số học cho học sinh lớp 3




 Thạc sĩ

 ĐHSP- ĐH Đà Nẵng

 2022

 2023

[19]Trần Thị Thu Thủy (GDTH K43)
Đề tài:

Rèn luyện thao tác so sánh cho học sinh để phát triển năng lực tư duy và lập luận toán học trong dạy học môn toán lớp 3




 Thạc sĩ

 ĐHSP- ĐH Đà Nẵng

 2022

 2023

[20]Nguyễn Thị Út Trinh (GDTH K43)
Đề tài:

Vận dụng kĩ thuật dạy học KWL để phát triển năng lực giải quyết vấn đề toán học cho học sinh lớp 3



 Thạc sĩ

 ĐHSP- ĐH Đà Nẵng

 2022

 2023

[21]Nguyễn Thị Thủy Tiên (GDTH K43)
Đề tài:

Vận dụng phương pháp Sáu chiếc mũ tư duy để phát triển năng lực tư duy và lập luận toán học cho học sinh lớp 3



 Thạc sĩ

 ĐHSP - ĐH Đà Nẵng

 2022

 2023

[22]Nguyễn Thị Quỳnh Như (GDTH K43)
Đề tài:

Vận dụng mô hình lớp học đảo ngược vào dạy mạch hình học và đo lường lớp 3 để phát triển năng lực tự chủ và tự học cho học sinh



 Thạc sĩ

 ĐHSP- ĐH Đà Nẵng

 2022

 2023

[23]Trần Thị Yến (ĐHSG K21.1)
Đề tài:

Rèn luyện năng lực phán đoán cho học sinh qua dạy học hình học ở trường Trung học cơ sở



 Thạc sĩ

 Đại học Sài Gòn

 2023

 2023

[24]Nguyễn Thị Thanh Ngân (ĐHSG K21.1)
Đề tài:

Vận dụng kĩ thuật dạy học KWL thông qua giảng dạy hình học lớp 7




 Thạc sĩ

 Đại học Sài Gòn

 2023

 2023

[25]Lê Thị Kim Uyên (ĐHSG K21.1)
Đề tài:

Vận dụng dạy học dự án vào giảng dạy chủ đề số thập phân ở lớp 6








 Thạc sĩ

 Đại học Sài Gòn

 2023

 2023

[26]Nguyễn Thị Thanh Thủy (GDTH K42)
Đề tài:

Vận dụng dạy học dự án trong giảng dạy Toán 3 đáp ứng chương trình GDPT 2018




 Thạc sĩ

 ĐHSP- ĐH Đà Nẵng

 2022

 2023

[27]Nguyễn Thị Hà (GDTH K41)
Đề tài:

Rèn luyện năng lực giao tiếp toán học cho học sinh trong dạy học môn toán lớp 2 đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo dục phổ thông





 Thạc sĩ

 ĐHSP - ĐH Đà Nẵng

 2022

 2023

[28]Lê Thị Cẩm Lệ (GDTH K41)
Đề tài:

Vận dụng mô hình của David Kolb trong tổ chức học tập trải nghiệm môn Toán lớp 2 để phát triển năng lực giải quyết vấn đề toán học cho học sinh



 Thạc sĩ

 ĐHSP- ĐH Đà Nẵng

 2021

 2022

[29]Lê Thị Minh Tâm (GDTH K41)
Đề tài:

Xây dựng một số chủ đề dạy học theo định hướng giáo dục STEM trong môn Toán lớp 5



 Thạc sĩ

 ĐHSP- ĐH Đà Nẵng

 2021

 2022

[30]Lê Thái Dương (ĐH Sài Gòn)
Đề tài:

Phát triển năng lực giải quyết vấn đề toán học khi dạy học chủ đề khoảng cách trong hình học không gian ở tường Trung học phổ thông

 Thạc sĩ

 Đại học Sài Gòn

 2021

 2022

[31]Ngô Thị Hiếu (QLGD - VKHGDVN)
Đề tài: Phát triển đội ngũ giảng viên trường Đại học Tây Nguyên theo hướng tăng quyền tự chủ và trách nhiệm xã hội
Trách nhiệm: Chưa chọn

 Tiến sĩ

 Viện KHGD Việt Nam

 2018

 2022

[32]Vũ Văn Tân (QLGD K28 - ĐH Vinh)
Đề tài:

Giải pháp xây dựng văn hóa nhà trường ở một số trường THPT huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An





 Thạc sĩ

 Đại học Vinh

 2021

 2022

[33]Nguyễn Thị Thu Thảo (ĐH Sài Gòn)
Đề tài: Rèn luyện tư duy thuật giải cho học sinh thông qua dạy học một số nội dung Số học 6

 Thạc sĩ

 Trường Đại học Sài Gòn

 2021

 2022

[34]Nguyễn Hồng Phi (ĐH Sài Gòn)
Đề tài: Rèn luyện tư duy logic và ngôn ngữ chính xác cho học sinh trung học phổ thông qua dạy học các khái niệm hình học 10

 Thạc sĩ

 Trường Đại học Sài Gòn

 2021

 2022

[35]Lê Hoàng Minh (ĐH Sài Gòn)
Đề tài: Phát triển năng lực mô hình hóa toán học cho học sinh trong dạy học nội dung ứng dụng tích phân để tính diện tích và thể tích (giải tích 12)

 Thạc sĩ

 Trường Đại học Sài Gòn

 2020

 2021

[36]Quách Thiện Vương (ĐH Sài Gòn)
Đề tài: Dạy học một số chủ đề hình học không gian lớp 11 theo định hướng giáo dục STEM

 Thạc sĩ

 Trường Đại học Sài Gòn

 2020

 2021

[37]Phan Bá Lê Hiền (VKHGDVN)
Đề tài: Rèn luyện kĩ năng dạy học tích hợp cho GV Toán THPT
Trách nhiệm: Chưa chọn

 Tiến sĩ

 Viện KHGD Việt Nam

 2016

 2021

[38]Kiều Mạnh Hùng (ĐH Vinh)
Đề tài: Góp phần phát triển ngôn ngữ toán học cho học sinh dự bị đại học ở vùng Tây Nguyên
Trách nhiệm: Chưa chọn

 Tiến sĩ

 Đại học Vinh

 2015

 2020

[39]Trần Cao Nguyên (ĐHSP Huế)
Đề tài: Hình thành năng lực cho học sinh khi dạy học Hình học ở trường THPT

 Thạc sĩ

 Trường ĐHSP Huế

 2019

 2020

[40]Trần Thị Thu Thủy (ĐH Vinh)
Đề tài: Phát triển đội ngũ tổ trưởng chuyên môn ở các trường Tiểu học  TP. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk đáp ứng đổi mới Giáo dục phổ thông

 Thạc sĩ

 Đại học Vinh

 2019

 2020

[41]Nguyễn Thị Tuyết (ĐH Vinh)
Đề tài: Một số giải pháp xây dựng môi trường văn hóa ở  một số trường Tiểu học trong TP. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk

 Thạc sĩ

 Đại học Vinh

 2018

 2019

[42]Nguyễn Đình Dũng (ĐH Vinh)
Đề tài: Quản lí hoạt động bồi dưỡng học sinh giỏi ở trường THPT huyện Krông Păc, tỉnh Đắk Lắk

 Thạc sĩ

 Đại học Vinh

 2018

 2019

[43]Nguyễn Thị Mai Phương (ĐH Vinh)
Đề tài: Quản lý thiết bị dạy học ở các trường trung học phổ thông huyện KrôngPắc, tỉnh Đắk Lắk

 Thạc sĩ

 Đại học Vinh

 2018

 2019

[44]Hồ Hoàng Hải (ĐH Sài Gòn)
Đề tài: Vận dụng phương pháp dạy học khám phá có hướng dẫn chương vectơ trong không gian và quan hệ vuông góc của chương trình lớp 11 nâng cao

 Thạc sĩ

 Trường Đại học Sài Gòn

 2018

 2019

[45]Trần Mỹ Linh (ĐH Sài Gòn)
Đề tài: Vận dụng các đặc trưng của tư duy biện chứng cho học sinh vào dạy học vectơ trong mặt phẳng

 Thạc sĩ

 Trường Đại học Sài Gòn

 2018

 2019

[46]Ngô Tùng Nhân (ĐH Sài Gòn)
Đề tài: Rèn luyện tư duy logic cho học sinh khi daỵ học môn hình học ở trường trung học cơ sở

 Thạc sĩ

 Trường Đại học Sài Gòn

 2018

 2019

[47]Ngô Tùng Nho (ĐH Sài Gòn)
Đề tài: Rèn luyện các thao tác của tư duy cho học sinh khi dạy học môn hình học ở trường trung học cơ sở

 Thạc sĩ

 Trường Đại học Sài Gòn

 2018

 2019

[48]Trương Văn Đồng (ĐHSP Huế)
Đề tài: Phát triển năng lực đặc biệt hoá và khái quát hoá cho HS trong dạy học đại số và giải tích ở trường THPT

 Thạc sĩ

 Trường ĐHSP Huế

 2016

 2018

[49]Nguyễn Phi Hùng (ĐH Vinh)
Đề tài: Một số biện pháp quản lí thiết bị dạy học ở các trường THPT huyện Ea Kar, tỉnh Đắk Lắk

 Thạc sĩ

 Đại học Vinh

 2017

 2018

[50]H Ze (ĐH Vinh)
Đề tài: Một số giải pháp phát triển đội ngũ cán bộ quản lí trường tiểu học huyện Krông Pắk, tỉnh Đắk Lắk

 Thạc sĩ

 Đại học Vinh

 2017

 2018

[51]Trần Văn Ánh (ĐHSP Huế)
Đề tài: Phát triển năng lực phân tích và tổng hợp cho học sinh khi dạy học môn hình học ở trường THPT

 Thạc sĩ

 Trường ĐHSP Huế

 2016

 2017

[52]Nguyễn Thành Phước (ĐH Đồng Tháp)
Đề tài: Góp phần rèn luyện luyện thao tác tương tự cho học sinh khi dạy học nội dung giải tích ở trường trung học phổ thông

 Thạc sĩ

 Trường Đại học Đồng Tháp

 2016

 2017

[53]Trần Tuấn Anh (ĐH Vinh)
Đề tài: Góp phần bồi dưỡng một số đặc trưng của tư duy độc lập cho học sinh khi dạy học Hình học ở trường THPT

 Thạc sĩ

 Đại học Vinh

 2013

 2014

[54]Trần Nguyễn Quang Thái (ĐH Vinh)
Đề tài: Góp phần rèn luyện tư duy thuật giải cho học sinh khi dạy học chủ đề số phức ở trường THPT

 Thạc sĩ

 Đại học Vinh

 2012

 2013

[55]Nguyễn Chí Trung (ĐHSPHN)
Đề tài: Vận dụng quan điểm hoạt động khi dạy học giải bài tập chương phương pháp tọa độ trong mặt phẳng môn Hình học 10 ở trường THPT

 Thạc sĩ

 Trường ĐHSP Hà Nội

 2011

 2012

[56]Nguyễn Xuân Thành (ĐHSPHN)
Đề tài: Bồi dưỡng một số đặc trưng của tư duy sáng tạo khi dạy học môn Hình học 12 cho học sinh khá giỏi ở trường THPT

 Thạc sĩ

 Trường ĐHSP Hà Nội

 2011

 2012

[57]Nguyễn Thị Thu Thủy (ĐHSPHN)
Đề tài: Vận dụng phép biện chứng duy vật khi dạy học môn Hình học ở trường THPT

 Thạc sĩ

 Trường ĐHSP Hà Nội

 2011

 2012

[58]Trần Hữu Thanh (ĐH Vinh)
Đề tài: Góp phần hình thành một số yếu tố của tư duy biện chứng của học sinh trong dạy học môn toán ở trường THCS

 Thạc sĩ

 Đại học Vinh

 2010

 2011

  
 Khen thưởng
[1] Đã có thành tích xuất sắc trong công tác, đạt danh hiệu lao động giỏi năm học 2001-2002 (02/11/2002). Năm: 2002.
[2] Đã hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ năm học 2003-2004 (01/10/2004). Số: 14/04/KT. Năm: 2004.
[3] Bằng khen của UBND tỉnh Đắk Lắk: "Đã có thành tích hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ năm học 2004 - 2005" (4/11/2005). Năm: 2005.
[4] Đã có thành tích xuất sắc nhiệm vụ năm học 2005-2006 (09/11/2006). Số: 1324/QĐ-KT. Năm: 2006.
[5] Đã có nhiều thành tích xây dựng Khoa Sư phạm trong 10 năm (1996-2006) (14/4/2006). Số: 01/QĐ-KT. Năm: 2006.
[6] Bằng khen của Ban chấp hành Liên đoàn Lao động tỉnh Đắk Lắk: "Đã có thành tích xuất sắc trong phong trào thi đua lao động giỏi và hoạt động Công đoàn năm học 2005 - 2006" (28/11/2006). Năm: 2006.
[7] Bằng khen của UBND tỉnh Đắk Lắk: "Đã có thành tích xuất sắc trong năm học 2006 - 2007" (13/02/2008). Năm: 2008.
[8] Đã có thành tích xuất sắc trong công tác nghiên cứu khoa học năm 2009 (25/12/2009). Số: 1965/QĐ-ĐHTN-TĐKT. Năm: 2009.
[9] Đã có thành tích xuất sắc trong công tác nghiên cứu khoa học năm 2008 (09/2/2009). Số: 94/QĐ-ĐHTN-TĐKT. Năm: 2009.
[10] Đảng viên đủ tư cách, hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ năm 2009 (12/01/2010). Số: 595-QĐ/ĐU. Năm: 2010.
[11] Đã có thành tích xuất sắc nhiệm vụ năm học 2009-2010 (20/9/2010). Số: 983/QĐ-ĐHTN-TĐKT. Năm: 2010.
[12] Bằng khen của Ban chấp hành Công đoàn Giáo dục Việt Nam: "Đã có thành tích xuất sắc trong hoạt động Công đoàn năm học 2009 - 2010" (28/8/2010). Năm: 2010.
[13] Đã có thành tích xuất sắc nhiệm vụ năm học 2010-2011 (01/9/2011). Số: 1260/QĐ-ĐHTN-TĐKT. Năm: 2011.
[14] Đã có thành tích xuất sắc trong công tác nghiên cứu khoa học năm 2011 (27/12/2011). Số: 2265/QĐ-ĐHTN-TĐKT. Năm: 2011.
[15] Đã có thành tích xuất sắc trong năm học 2011-2012 (7/8/2012). Số: 1107/QĐ-ĐHTN-TĐKT. Năm: 2012.
[16] Đảng viên đủ tư cách, hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ năm 2011 (27/2/2012). Số: 137-QĐ/ĐU. Năm: 2012.
[17] Đã có thành tích xuất sắc trong phong trào thi đua lao động giỏi và xây dựng tổ chức Công đoàn vững mạnh, nhiệm kì 2010-2012 (15/10/2012)công tác nghiên cứu khoa học năm 2009 (25/12/2009). Số: 81 QĐ/KT. Năm: 2012.
[18] Đã có nhiều thành tích xuất sắc đóng góp vào quá trình xây dựng và phát triển Nhà trường giai đoạn 2007-2012 (29/10/2012). Số: 1965/QĐ-ĐHTN-TĐKT. Năm: 2012.
[19] Đạt danh hiệu Đảng viên hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ năm 2012 (30/01/2013). Số: 04-QĐ/ĐU. Năm: 2013.
[20] Đã có thành tích xuất sắc trong công tác nghiên cứu khoa học năm 2013 (30/12/2013). Số: 2572/QĐ-ĐHTN-TĐKT. Năm: 2013.
[21] Đã có thành tích xuất sắc trong năm học 2012-2013 (01/8/2013). Số: 1212/QĐ-ĐHTN-TĐKT. Năm: 2013.
[22] Đã hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ công tác năm học 2012-2013 (01/8/2013). Số: 1211/QĐ-ĐHTN-TĐKT. Năm: 2013.
[23] Đã có thành tích xuất sắc trong năm học 2014-2015 (30/7/2015). Số: 1276/QĐ-ĐHTN-TĐKT. Năm: 2015.
[24] Đã có thành tích xuất sắc trong năm học 2015-2016 (06/7/2016). Số: 1403/QĐ-ĐHTN-TĐKT. Năm: 2016.
[25] Đã có thành tích xuất sắc trong Hoạt động Khoa học Công nghệ giai đoạn 2010 – 2015 (08/11/2016). Số: 59/QĐ-ĐHTN-TĐKT. Năm: 2016.
[26] Đạt danh hiệu Đảng viên hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ năm 2015 (18/01/2016). Số: 135-QĐ/ĐU. Năm: 2016.
[27] Đã có thành tích xuất sắc trong năm học 2016-2017 (10/7/2017). Số: 1333/QĐ-ĐHTN-TĐKT. Năm: 2017.
[28] Đã có thành tích xuất sắc trong xây dựng và phát triển Trường Đại học Tây Nguyên giai đoạn 2012-2017 (30/10/2017). Số: 2492/QĐ-ĐHTN-TĐKT. Năm: 2017.
[29] Đảng viên hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ năm 2016 (10/3/2017). Số: 323/QĐ-ĐU. Năm: 2017.
[30] Đạt danh hiệu Đảng viên hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ năm 2017 (30/01/2018). Số: 552-QĐ/ĐU. Năm: 2018.
[31] Đã có thành tích xuất sắc trong năm học 2018-2019 (11/7/2019). Năm: 2019.
[32] Chiến sĩ thi đua cấp cơ sở năm học 2019-2020 (20/10/2020). Số: 1921/QĐ-ĐHTN. Năm: 2020.
[33] Đã có thành tích xuất sắc nhiệm vụ năm học 2019-2020 (20/10/2020). Số: 1920/QĐ-ĐHTN. Năm: 2020.
[34] Đã có thành tích xuất sắc trong Hoạt động Khoa học Công nghệ giai đoạn 2015 – 2021 (12/01/2021). Số: 59/QĐ-ĐHTN. Năm: 2021.
[35] Đảng viên hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ năm 2020 (26/01/2021). Số: 232/QĐ-ĐU. Năm: 2021.
  
 Các học phần và môn giảng dạy
SttTên mônNăm bắt đầuĐối tượngNơi dạy
[1]Phương pháp nghiên cứu khoa học giáo dục
Ngành: Khoa học giáo dục
 2022 Học viên cao học Ngành Lí luận DH Bộ môn, sinh viên  ĐHSP-ĐHĐN
[2]Phát triển năng lực tư duy cho HS tiểu học thông qua dạy học môn Toán
Ngành: Khoa học giáo dục
 2021 Cao học K41 Giáo dục học (Giáo dục học Tiểu học)  ĐHSP- ĐH Đà Nẵng
[3]Phương pháp NCKH
Ngành: Khoa học giáo dục
 2021 Học viên, Sinh viên  ĐHSP- ĐH Đà Nẵng
[4]Cơ sở Toán học
Ngành: Khoa học giáo dục
 2021 Sinh viên Đại học GD Tiểu học  ĐHSP - ĐH Đà Nẵng.
[5]Lí luận và Phương pháp dạy học Đại học
Ngành: Khoa học giáo dục
 2020 Học viên cao học GD thể chất, Đại học TDTT TP.HCM, K19 - Tại ĐHTN  Đại học TDTT TP.HCM
[6]Rèn luyện và Phát triển các loại hình tư duy toán học của học sinh
Ngành: Khoa học giáo dục
 2019 Học viên cao học Lí luận và PPDH bộ môn Toán, Đại học Vinh, K18 - Tại ĐH sài Gòn  Đại học Vinh
[7]Dạy học phát triển năng lực và Đánh giá trong dạy học Toán
Ngành: Toán học
 2019 Sinh viên Sư phạm Toán  Đại học Phú Yên
[8]Lí luận dạy học Đại học
Ngành: Khoa học giáo dục
 2017 Học viên cao học Lí luận và PPDH bộ môn Toán, Đại học Đồng Tháp, K3, năm 2018·/Lớp NVSP dành cho giảng viên (mở tại ĐH Tây Nguyên năm 2017)·  Đại học Đồng Tháp/ĐHSP Huế
[9]Tập hợp và logic Toán
Ngành: Khoa học giáo dục
 2013 Sinh viên Sư phạm Giáo dục Tiểu học, Giáo dục Mầm non  Đại học Tây Nguyên
[10]Chuyên đề: Rèn luyện tư duy cho học sinh khi dạy học môn Toán
Ngành: Khoa học giáo dục
 2013 Sinh viên Sư phạm Giáo dục Tiểu học, Giáo dục Mầm non  Đại học Tây Nguyên
[11]Lịch sử Toán học
Ngành: Toán học
 2012 Học viên Cao học Toán Giải tích  Đại học Tây Nguyên
[12]Toán cao cấp 1, 2
Ngành: Điện
 2012 Sinh viên Kĩ sư điện (học tại CĐ Nghề Tây Nguyên)  ĐHSP Kĩ thuật TP. HCM Đại học CNTP TP. HCM
[13]Phương pháp hình thành biểu tượng Toán sơ đẳng cho trẻ Mầm non
Ngành: Khoa học giáo dục
 2011 Sinh viên Sư phạm Giáo dục Mầm non  Đại học Tây Nguyên
[14]Đại lượng đo lường
Ngành: Khoa học giáo dục
 2010 Sinh viên Sư phạm Giáo dục Tiểu học  Đại học Tây Nguyên
[15]Vận dụng Triết học Duy vật biện chứng vào dạy học môn Toán
Ngành: Khoa học giáo dục
 2010 Học viên cao học Lí luận và PPDH bộ môn Toán, ĐHSP Hà Nội, K19 - Tại ĐHTN  ĐHSP Hà Nội
[16]Một số xu hướng đổi mới PPDH hiện nay
Ngành: Khoa học giáo dục
 2009 Học viên cao học Toán giải tích K9 đến K15, Trường Đại học Tây Nguyên  Đại học Tây Nguyên
[17]Chuyên đề: Toán tính tuổi ở Tiểu học
Ngành: Khoa học giáo dục
 2008 Sinh viên Sư phạm Giáo dục Tiểu học  Đại học Tây Nguyên
[18]Hình học Giải tích
Ngành: Toán học
 2008 Sinh viên Sư phạm Toán  Đại học Tây Nguyên
[19]Chuyên đề: Toán suy luận và giảng dạy Toán suy luận cho học sinh tiểu học
Ngành: Khoa học giáo dục
 2008 Sinh viên Sư phạm Giáo dục Tiểu học  Đại học Tây Nguyên
[20]Chuyên đề: Toán chuyển động đều ở Tiểu học
Ngành: Khoa học giáo dục
 2007 Sinh viên Sư phạm Giáo dục Tiểu học  Đại học Tây Nguyên
[21]Cơ sở hình học
Ngành: Khoa học giáo dục
 2007 Sinh viên Sư phạm Toán và Sư phạm Giáo dục Tiểu học  Đại học Tây Nguyên
[22]Phương pháp dạy học môn Toán
Ngành: Toán học
 2003 Sinh viên Sư phạm Toán; Sinh viên Sư phạm GD Tiểu học  Đại học Tây Nguyên, Trường ĐHSP - Đại học Đa Nẵng (từ K2020)
[23]Hình học Sơ cấp
Ngành: Toán học
 2000 Sinh viên SP Toán  Đại học Tây Nguyên, ĐHSP-ĐHĐN (từ K2019)
[24]Phương pháp dạy học môn Hình học ở trường Trung học phổ thông
Ngành: Toán học
 1999 Sinh viên Sư phạm Toán  Đại học Tây Nguyên
[25]Lí luận dạy học môn Toán
Ngành: Khoa học giáo dục
 1998 Sinh viên chuyên ngành Sư phạm Toán, Sư phạm GD Tiểu học; Học viên Cao học chuyên ngành Lí luận và PPDH Bộ môn Toán.  1. Đại học Tây Nguyên 2. Đại học Phú Yên 3. Đại học Đồng Tháp 4. Đại học Vinh 5. ĐHSP-ĐHĐN (từ K2021)
  
© Đại học Đà Nẵng
 
 
Địa chỉ: 41 Lê Duẩn Thành phố Đà Nẵng
Điện thoại: (84) 0236 3822 041 ; Email: dhdn@ac.udn.vn