|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số người truy cập: 112,298,152 |
|
|
| | | Mục này được 39155 lượt người xem | Họ và tên: | Nguyễn Thị Anh Thư | Giới tính: | Nữ | Năm sinh: | 16/04/1983 | Nơi sinh: | Đà Nẵng | Quê quán | Đà Nẵng | Tốt nghiệp ĐH chuyên ngành: | Điện tử Viễn thông; Tại: Đại học Đà Nẵng | Đơn vị công tác: | Khoa Khoa học công nghệ tiên tiến; Trường Đại học Bách Khoa | Chức vụ: | Phó Trưởng Khoa | Học vị: | Tiến sĩ; năm: 2014; Chuyên ngành: Kỹ thuật Điện-Y sinh; Tại: Catholic University of America | Dạy CN: | Electronic and Telecommunication Engineering/ Kỹ thuật Điện tử Viễn thông;
Biomedical Engineering/ Kỹ thuật Y sinh | Lĩnh vực NC: | | Ngoại ngữ: | English | Địa chỉ liên hệ: | Phòng C211, Khoa Khoa học Công nghệ tiên tiến, Trường ĐHBK-ĐHĐN, 54 Nguyễn Lương Bằng, Liên Chiểu, Đà Nẵng | Điện thoại: | +84 511 3735112; +84 511 3841287; Mobile: +84 905 023049 | Email: | ntathu@dut.udn.vn; anhthu01@gmail.com |
| Quá trình giảng dạy và công tác | |
| | 2007-2009: Giảng viên khoa Điện tử Viễn thông, Đại học Bách Khoa, ĐHĐN
2009-2014: Nghiên cứu sinh, Đại học The Catholic University of America, Washington DC, USA
Nghiên cứu viên, Bệnh viện Washington DC, USA
Thành viên American Burn Association, USA
2014-2018: Giảng viên khoa Điện tử Viễn thông, Đại học Bách Khoa, ĐHĐN
Phụ trách Chương trình Tiên Tiến, ngành Điện tử Viễn thông
2017-nay: Phó Viện trưởng, Viện Công nghệ quốc tế DNIIT, ĐHĐN
2018-nay: Phó Trưởng khoa, Khoa Khoa học Công nghệ tiên tiến, Trường ĐHBK-ĐHĐN
|
| Các bài báo, báo cáo khoa học | |
| TRONG NƯỚC: | [1] | Bài báo: (Jul 9 2020 9:46AM) | [2] | Bài báo: (Jul 9 2020 9:55AM) | [3] | Bài báo: (Jul 9 2020 9:56AM) | [4] | Bài báo: (Apr 1 2014 12:39AM) | QUỐC TẾ: | [1] | Article: (Jul 9 2020 9:50AM) | [2] | Article: (Jul 9 2020 9:51AM) | [3] | Article: (Mar 31 2015 10:56AM) | [4] | Article: (Mar 31 2014 11:58PM) | [5] | Article: (Apr 1 2014 12:08AM) | [6] | Article: (Apr 1 2014 12:14AM) | [7] | Article: (Apr 1 2014 12:13AM) | [8] | Article: (Apr 1 2014 12:19AM) | [9] | Article: (Apr 1 2014 12:23AM) | [10] | Article: (Apr 3 2014 11:30AM) | [11] | Article: (Apr 1 2014 12:17AM) | [12] | Article: (Apr 1 2014 12:22AM) | [13] | Article: (Apr 1 2014 12:25AM) | [14] | Article: (Jul 25 2015 2:59PM) | [15] | Article: (Apr 1 2014 12:37AM) | [16] | Article: (Apr 1 2014 12:29AM) | [17] | Article: (Apr 1 2014 12:28AM) | [18] | Article: (Apr 3 2014 3:59PM) | [19] | Article: (Apr 1 2014 12:26AM) | [20] | Article: (Apr 1 2014 12:30AM) | [21] | Article: (Apr 1 2014 12:33AM) | [22] | Article: (Apr 1 2014 12:35AM) | [23] | Article: (Apr 1 2014 12:32AM) | [24] | Presentations: (Apr 1 2014 12:38AM) | | |
| Hướng dẫn Sau đại học | |
| Stt | Họ và Tên, Tên đề tài | Trình độ | Cơ sở đào tạo | Năm hướng dẫn | Bảo vệ năm | [1] | Lại Phước Sơn Đề tài: Nghiên cứu phát triển mô hình thiết bị đeo tay đo nhịp tim và nồng độ oxy trong máu | Thạc sĩ | ĐHĐN | 2015 | 2016 | [2] | Nguyễn Ngọc Thạch Đề tài: Điều khiển camera bám đuổi mục tiêu di động | Thạc sĩ | ĐHĐN | 2014 | 2015 |
| | |
| Giải thưởng khoa học, phát minh và sáng chế | |
| Stt | Tên | Lĩnh vực | Năm nhận | Số | Nơi cấp | [1] | - “Burke/Yannas bioengineering best paper” Award, American Burn Association | Kỹ thuật | 2012 | | American Burn Association, USA losartankalium krka bivirkninger go losartan |
| | |
| Khen thưởng | |
| [1] | INTEL Scholarship. Năm: 2002. | [2] | ODON VALLET Scholarship. Năm: 2003. | [3] | Provost Scholarship, The Catholic University of America. Năm: 2009. | [4] | Active Membership - American Burn Association, USA. Số: 20743. Năm: 2012. | | |
| Thông tin khác | |
| | Scholarships:- Doctoral fellowship, Vietnamese Ministry of Education and Training, interviewed by the U.S. National Academy. - Provost scholarship, The Catholic University of America, 2009-2011. - Doctoral research assistantship, The Catholic University of America, 2009-2013. | | |
|
|