|
|
|
Mục này được 18020 lượt người xem |
Họ và tên: | Nguyễn Thị Cúc | Giới tính: | Nữ | Năm sinh: | 11/02/1989 | Nơi sinh: | Đà Nẵng | Quê quán | Hòa Vang, Đà Nẵng | Tốt nghiệp ĐH chuyên ngành: | Kinh tế xây dựng và Quản lý dự án; Tại: Đại học Bách khoa Đà Nẵng | Đơn vị công tác: | Khoa quản lý dự án; Trường Đại học Bách Khoa | Học vị: | Thạc sĩ; năm: 2017; Chuyên ngành: Xây dựng; Tại: Trường Đại học Nagoya | Dạy CN: | Kinh tế xây dựng, Quản lý công nghiệp | Lĩnh vực NC: | | Ngoại ngữ: | Tiếng Anh | Địa chỉ liên hệ: | K144/5 Nguyễn Lương Bằng, TP Đà Nẵng | Điện thoại: | ; Mobile: 0979733617 | Email: | nguyenthicuc1102@gmail.com; cucnguyen@dut.udn.vn |
|
Quá trình giảng dạy và công tác | |
|
| 12/2012 - nay: Khoa Quản lý Dự án, trường Đại học Bách Khoa, Đại học Đà Nẵng |
|
Các công trình khoa học | |
|
[1] | Đề tài Khác: (Jun 14 2018 10:35AM) | [2] | Đề tài cấp cơ sở: (Mar 5 2015 12:43PM) | [3] | Đề tài cấp cơ sở: (Mar 5 2015 12:36PM) | | |
|
Các bài báo, báo cáo khoa học | |
|
TRONG NƯỚC: | [1] | Bài báo: (Jun 14 2018 10:54AM) | [2] | Bài báo: (Mar 5 2015 1:00PM) | QUỐC TẾ: | [1] | Article: (Dec 18 2023 4:13PM) | [2] | Article: (May 27 2020 4:16PM) | [3] | Presentations: (Jun 14 2018 10:49AM) | | |
|
Khen thưởng | |
|
[1] | VALLET scholarship. Năm: 2008. | [2] | Đạt thành tích xuất sắc trong học tập năm học 2007-2008. Số: 1119 - NQ/KT. Năm: 2008. | [3] | Đạt thành tích xuất sắc trong học tập năm học 2008-2009. Số: 221/2009/KT. Năm: 2009. | [4] | Đã có thành tích xuất sắc trong chiến dịch "Thanh niên tình nguyện hè" năm học 2010. Số: 47/ QĐ-UBND. Năm: 2010. | [5] | Đã hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ trong chương trình tình nguyện hè "Chung sức cộng đồng" năm 2010. Số: 07/22 - NQ/KT. Năm: 2010. | [6] | Đạt thành tích xuất sắc trong học tập năm học 2009-2010. Số: 349/2010/ KT. Năm: 2010. | [7] | Học bổng Ikeshita. Năm: 2011. | [8] | Đã có thành tích xuất sắc trong công tác Đoàn nhiệm kỳ 2009-2011. Số: 49 - NQ/KT. Năm: 2011. | [9] | Đạt kết quả tốt nghiệp loại xuất sắc. Số: 4938/QĐKT. Năm: 2012. | [10] | Đã đạt tốt nghiệp xuất sắc. Số: 161/KT. Năm: 2012. | [11] | Đã tham gia Hội nghị Sinh viên Nghiên cứu khoa học Đại học Đà Nẵng. Năm: 2012. | [12] | Học bổng TOKAI. Năm: 2012. | [13] | Đã hoàn thành tốt nhiệm vụ nghiên cứu đề tài Khoa học và Công nghệ cán bộ trẻ. Số: CBT81-2013/GXN-KH. Năm: 2013. | [14] | Đã có thành tích xuất sắc trong hoạt động Công đoàn năm học 2013-2014. Số: 225/ QĐKT-CĐĐHĐN. Năm: 2014. | | |
|
Các học phần và môn giảng dạy | |
|
Stt | Tên môn | Năm bắt đầu | Đối tượng | Nơi dạy | [1] | Kinh tế xây dựng Ngành: Khoa học quản lý | 2012 | Sinh viên đại học | Trường Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng | [2] | Quản lý công nghệ Ngành: Khoa học quản lý | 2012 | Sinh viên đại học | Trường Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng |
| | |
|