|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số người truy cập: 112,298,152 |
|
|
| | | Mục này được 4748 lượt người xem | Họ và tên: | Nguyễn Quang Vũ | Giới tính: | Nam | Năm sinh: | 30/12/1975 | Nơi sinh: | Vĩnh Ninh - Thừa Thiên Huế | Quê quán | Hương Chữ - Hương Trà - Thừa Thiên Huế | Tốt nghiệp ĐH chuyên ngành: | Công nghệ thông tin; Tại: Trường Đại học Bách Khoa, Đại học Đà Nẵng | Đơn vị công tác: | Khoa Khoa học máy tính; Trường Đại học CNTT và Truyền thông Việt - Hàn | Học vị: | Tiến sĩ; năm: 2016; Chuyên ngành: Khoa học máy tính; Tại: Trường Đại học Bách Khoa Wroclaw, Poland | Dạy CN: | Công nghệ thông tin | Lĩnh vực NC: | Công nghệ phần mềm - Thiết kế kiến trúc phần mềm - Kiểm thử phần mềm - Quản lý chất lượng phần mềm - Trí tuệ nhân tạo - Khoa học dữ liệu - Lập trình máy tính
| Ngoại ngữ: | English | Điện thoại: | Đăng nhập để thấy thông tin; Mobile: Đăng nhập để thấy thông tin | Email: | Đăng nhập để thấy thông tin |
| Quá trình giảng dạy và công tác | |
| | + Từ tháng 08/1998 đến tháng 05/2001: Kỹ sư CNTT, Trung tâm Truyền hình Việt Nam tại thành phố Đà Nẵng.
+ Từ tháng 06/2001 đến 06/2007: Kỹ sư CNTT, Trung tâm Tin học - Bưu điện thành phố Đà Nẵng.
+ Từ tháng 07/2001 đến 03/2020: Giảng dạy tại Trường Cao đẳng CNTT thông tin hữu nghị Việt Hàn.
+ Từ tháng 04/2020 đến nay: Giảng dạy tại Trường Đại học CNTT&TT Việt Hàn, Đại học Đà Nẵng.
+ Từ tháng 12/2007 đến 10/2011: Trưởng bộ môn, Bộ môn Lập trình máy tính, Khoa Khoa học máy tính, Trường Cao đẳng CNTT thông tin hữu nghị Việt Hàn.
+ Từ tháng 10/2016 đến 05/2018: Phó trưởng khoa, Khoa CNTT, Trường Cao đẳng CNTT thông tin hữu nghị Việt Hàn.
+ Từ tháng 06/2018 đến tháng 03/2020: Trưởng phòng, Phòng Đào tạo, Trường Cao đẳng CNTT thông tin hữu nghị Việt Hàn.
+ Từ tháng 12/2020 đến nay: Trưởng phòng, Phòng KHCN&HTQT, Trường Đại học CNTT&TT Việt - Hàn |
| Các công trình khoa học | |
| [1] | Đề tài cấp Bộ: (Jun 23 2020 10:09AM) | [2] | Đề tài cấp cơ sở: (Jun 23 2020 10:07AM) | [3] | Đề tài cấp cơ sở: (Jun 23 2020 10:03AM) | | |
| Các bài báo, báo cáo khoa học | |
| TRONG NƯỚC: | [1] | Bài báo: (Aug 24 2022 2:27PM) | [2] | Bài báo: (Aug 29 2023 2:57PM) | [3] | Bài báo: (Aug 29 2023 2:54PM) | [4] | Bài báo: (Aug 12 2020 11:05AM) | [5] | Bài báo: (Aug 12 2020 10:58AM) | [6] | Bài báo: (Aug 12 2020 11:08AM) | [7] | Bài báo: (Aug 12 2020 11:35AM) | QUỐC TẾ: | [1] | Article: (Aug 29 2023 3:08PM) | [2] | Article: (Aug 29 2023 3:11PM) | [3] | Article: (Aug 29 2023 3:14PM) | [4] | Article: (Aug 24 2022 2:46PM) | [5] | Article: (Aug 24 2022 2:35PM) | [6] | Article: (Aug 24 2022 2:43PM) | [7] | Article: (May 6 2021 2:08PM) | [8] | Article: (Aug 12 2020 10:23AM) | [9] | Article: (Aug 12 2020 10:27AM) | [10] | Article: (Aug 12 2020 10:42AM) | [11] | Article: (Aug 12 2020 10:52AM) | [12] | Article: (Aug 12 2020 11:12AM) | [13] | Article: (Aug 12 2020 11:17AM) | [14] | Article: (Aug 12 2020 11:21AM) | [15] | Article: (Aug 12 2020 11:24AM) | [16] | Article: (Aug 12 2020 11:28AM) | [17] | Article: (Aug 12 2020 11:33AM) | | |
| Sách và giáo trình | |
| | Hướng dẫn Sau đại học | |
| Stt | Họ và Tên, Tên đề tài | Trình độ | Cơ sở đào tạo | Năm hướng dẫn | Bảo vệ năm | [1] | Nguyễn Lương Bằng Đề tài: Xây
dựng trợ lý ảo hỗ trợ chẩn đoán lâm sàng
| Thạc sĩ | Trường Đại học Nha Trang | 2022 | 2023 | [2] | Ngô Chung Lực Đề tài: Nghiên cứu ứng dụng Blockchain trong quản lý hồ sơ y tế | Thạc sĩ | Trường Đại học Nha Trang | 2022 | 2023 | [3] | Đỗ Văn Nhỏ Đề tài: Cải tiến chất lượng kiểm thử đột biến bậc cao
Trách nhiệm: Hướng dẫn 2 | Tiến sĩ | Trường Đại học Bách Khoa, Đại học Đà Nẵng | 2017 | 0000 |
| | |
| Thông tin khác | |
| | Organization Chair of ICCCI
2020; Co-Chair of ACI 2020 (Special Session of ICCCI 2020);Program Committee
member of series of ACIIDS ( Asian Conference on
Intelligent Information and Database Systems, http://aciids.pwr.edu.pl/); RIVF
2019; ICCCI 2020; Series of CITA; Reviewer of e-Informatyka (e-Informatyka Software Engineering Journal,
Poland, ISBN: 978-83-7493-305-6); Reviewer of Vietnam Journal of Computer Science; Organization member of
International Conferences: ICCSAMA 2013, 2014; ACIIDS 2016; ICIST 2017;
ICCCI 2020; CITA 2020; CITA2021; | | |
|
|