[1] | Giấy khen Hiệu trưởng. Số: QĐ 52/QĐKT (27/9/2000). Năm: 2000. |
[2] | Giấy khen Hiệu trưởng. Số: QĐ 208/QĐKT (16/11/2001). Năm: 2001. |
[3] | Giấy khen Hiệu trưởng. Số: QĐ 146/QĐKT (14/11/2002). Năm: 2002. |
[4] | Giấy khen Công đoàn Trường. Số: QĐ 37/QĐKT (16/10/2004). Năm: 2004. |
[5] | Giấy khen Hiệu trưởng. Số: QĐ 135/QĐKT (16/11/2005). Năm: 2005. |
[6] | Giấy khen CĐ ĐHĐN. Số: QĐ 09/QĐKT (01/7/2005). Năm: 2005. |
[7] | Giấy khen Công đoàn Trường. Số: QĐ 75/QĐKT (17/9/2006). Năm: 2006. |
[8] | Giấy khen Công đoàn Trường. Số: QĐ 109/QĐKT (30/10/2007). Năm: 2007. |
[9] | Giấy khen Công đoàn Trường. Số: QĐ 152/QĐKT (22/10/2009). Năm: 2009. |
[10] | Giấy khen Công đoàn Trường. Số: QĐ 15/QĐ-CĐ (10/6/2005). Năm: 2011. |
[11] | Kỷ niệm chương Vì sự nghiệp xây dựng tổ chức Công đoàn. Số: QĐ 1290/QĐ-TLĐ (17/7/2013). Năm: 2013. |
[12] | Giấy khen Hiệu trưởng. Số: QĐ 346/QĐ-CĐCN (13/11/2014). Năm: 2014. |
[13] | Giấy khen Hiệu trưởng. Số: QĐ 09/QĐ-ĐHSPKT (26/12/2018). Năm: 2018. |
[14] | Chiến sĩ thi đua cơ sở. Số: QĐ 3044/QĐ-ĐHĐN (07/9/2018). Năm: 2018. |
[15] | Chiến sĩ thi đua cơ sở. Số: QĐ 2770/QĐ-ĐHĐN (30/8/2019). Năm: 2019. |
[16] | Bằng khen Bộ trưởng Bộ GDĐT. Số: QĐ 4437/QĐ-BGDĐT (14/11/2019). Năm: 2019. |
[17] | Giấy khen Hiệu trưởng. Số: QĐ 604/QĐ-ĐHSPKT (25/12/2019). Năm: 2019. |
[18] | Giấy khen Công đoàn Trường. Số: QĐ 114/QĐ-CDĐHSPKT (10/6/2019). Năm: 2019. |
[19] | Kỷ niệm chương Vì sự nghiệp giáo dục. Số: QĐ 1446/QĐ-BGDĐT (27/5/2019). Năm: 2019. |
[20] | Giấy khen Hội Cựu chiến binh ĐHĐN. Số: QĐ 2002/QĐ-CCB (22/12/2020). Năm: 2020. |
[21] | Chiến sĩ thi đua cơ sở. Số: QĐ 2862/QĐ-ĐHĐN (25/8/2020). Năm: 2020. |
[22] | Chiến sĩ thi đua cấp Bộ. Số: QĐ 568/QĐ-BGDĐT (01/02/2021). Năm: 2021. |
[23] | Bằng khen Thành phố Đà Nẵng. Số: QĐ 16/QĐ-BTCHT (09/5/2022). Năm: 2022. |
[24] | Bằng khen Bộ trưởng Bộ GDĐT. Số: QĐ 3665/QĐ-BGDĐT (14/11/2022). Năm: 2022. |
| |