|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số người truy cập: 112,298,152 |
|
|
| | | Mục này được 31094 lượt người xem | Họ và tên: | Phan Như Thúc | Giới tính: | Nam | Năm sinh: | 00/00/0 | Nơi sinh: | Đà Nẵng | Quê quán | Đại Quang, Đại Lộc, Tỉnh Quảng Nam | Tốt nghiệp ĐH chuyên ngành: | ; Tại: Đại học Tổng hợp Huế | Đơn vị công tác: | Khoa Môi trường; Trường Đại học Bách Khoa | Chức vụ: | Phó Trưởng Khoa | Học vị: | Tiến sĩ; năm: 2013; Chuyên ngành: Khoa học Môi trường; Tại: Trường Đại học Sejong, Hàn Quốc | Dạy CN: | Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường | Lĩnh vực NC: | Phát thải khí nhà kính; Quản lý môi trường hướng đến xây dựng đô thị thông minh bền vững
| Ngoại ngữ: | Tiếng Anh (Đại học, bằng 2) | Địa chỉ liên hệ: | Khoa Môi trường, Trường Đại học Bách Khoa - Đại học Đà Nẵng | Điện thoại: | Đăng nhập để thấy thông tin; Mobile: Đăng nhập để thấy thông tin | Email: | Đăng nhập để thấy thông tin |
| Quá trình giảng dạy và công tác | |
| | - Từ tháng 9/1998 đến tháng 12/1998: Học Khóa học sau đại học "Quản lý Môi trường" tại Trường Maastricht School of Management (MSM), Hà Lan.
- Từ 1995 - 2002: Công tác tại Trung tâm Công nghệ Môi trường Đà Nẵng thuộc Công ty Phát triển Công nghệ và Tư vấn Đầu tư Đà Nẵng (doanh nghiệp Nhà nước).
- Từ 2002 - 2004: Học Thạc sĩ ngành Khoa học và Công nghệ Môi trường tại Viện Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng, Nước và Môi trường (IHE), Delft, Hà Lan.
- Từ 2004 - 2008: Giảng dạy tại Khoa Môi trường, Trường Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng.
- Từ 2008 - 2013: Nghiên cứu sinh ngành Khoa học môi trường tại Trường Đại học Sejong, Seoul, Hàn Quốc.
- Từ 2013 - nay: Giảng dạy tại Khoa Môi trường, Trường Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng.
|
| Các công trình khoa học | |
| [1] | Đề tài cấp cơ sở: (Mar 21 2018 3:07PM) | [2] | Đề tài cấp ĐHĐN: (Jul 17 2016 8:57PM) | | |
| Các bài báo, báo cáo khoa học | |
| TRONG NƯỚC: | [1] | Bài báo: (Jun 19 2023 11:07AM) | [2] | Bài báo: (Aug 31 2022 3:40PM) | [3] | Bài báo: (Sep 3 2019 3:47PM) | [4] | Bài báo: (May 9 2019 10:07AM) | [5] | Bài báo: (Mar 30 2018 5:11PM) | [6] | Bài báo: (Oct 5 2017 2:39PM) | [7] | Bài báo: (Oct 16 2017 4:42PM) | [8] | Bài báo: (May 14 2016 10:13PM) | [9] | Bài báo: (Mar 31 2016 8:35AM) | [10] | Tham luận: (Nov 12 2016 3:52PM) | [11] | Bài báo: (Nov 3 2014 2:33PM) | QUỐC TẾ: | [1] | Article: (Jun 11 2024 8:31AM) | [2] | Article: (Mar 3 2023 3:51PM) | [3] | Article: (Aug 31 2022 4:05PM) | [4] | Article: (Jun 9 2021 9:58PM) | [5] | Presentations: (Apr 13 2016 6:25AM) | [6] | Article: (Mar 26 2013 8:54PM) | [7] | Article: (Jun 1 2013 8:19PM) | [8] | Article: (Nov 21 2012 7:21PM) | [9] | Article: (May 13 2011 10:56PM) | [10] | Article: (Oct 16 2012 2:07PM) | [11] | Article: (May 13 2011 10:49PM) | [12] | Article: (May 13 2011 10:42PM) | [13] | Presentations: (May 13 2011 10:36PM) | [14] | Presentations: (May 13 2011 10:39PM) | [15] | Presentations: (Apr 1 2012 12:22PM) | | |
| Sách và giáo trình | |
| | Hướng dẫn Sau đại học | |
| Stt | Họ và Tên, Tên đề tài | Trình độ | Cơ sở đào tạo | Năm hướng dẫn | Bảo vệ năm | [1] | Trương Thị Thúy Quỳnh Đề tài: Đánh giá hiện trạng môi trường lao động và đề xuất biện pháp cải thiện trong ngành dệt may tại thành phố Đà Nẵng
| Thạc sĩ | Trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng | 2021 | 2022 | [2] | Cù Đình Trí Đề tài: Kiểm kê khí thải từ hoạt động đốt rơm rạ tại các
khu vực thuộc huyện Hòa Vang, thành phố Đà Nẵng | Thạc sĩ | Trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng | 2022 | 2022 | [3] | Saniphonh Amphaivanh Đề tài: Đánh giá tác động đến môi trường nước của Dự án thủy điện Se
Kong 5, tỉnh Se Kong, Lào
| Thạc sĩ | Trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng | 2020 | 2021 | [4] | Lithavong Bounmisavath Đề tài: Đánh giá tác động đến môi trường nước của Dự án thủy điện Xekaman 4, tỉnh Sêkong, Lào
| Thạc sĩ | Trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng | 2019 | 2019 | [5] | Trần Trịnh Khang Đề tài: Nghiên cứu đặc tính nước thải rửa xe và đề xuất phương
án quản lý các cơ sở rửa xe trên địa bàn quận Cẩm Lệ thành phố Đà Nẵng | Thạc sĩ | Trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng | 2017 | 2018 | [6] | Cao Thị Đức Phương Đề tài: Đánh giá hệ thống thu
gom, xử lý và chương trình phân loại chất thải rắn sinh hoạt tại nguồn ở Thành
phố Hội An tỉnh Quảng Nam | Thạc sĩ | Trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng | 2017 | 2018 | [7] | Đinh Hữu Tuyến Đề tài: Đánh giá hiện trạng sản xuất và đề xuất áp dụng
các giải pháp sản xuất sạch hơn cho Công ty TNHH MTV Đồ hộp Hạ Long – Đà Nẵng | Thạc sĩ | Trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng | 2017 | 2017 | [8] | Nguyễn Thị Liên Đề tài: Đánh giá hiện trạng
và đề xuất giải pháp quản lý chất thải rắn y tế nguy hại trên địa bàn thành phố
Đà Nẵng | Thạc sĩ | Trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng | 2016 | 2016 | [9] | Tôn Nữ Minh Giang Đề tài: Nghiên cứu áp dụng công nghệ MBBR để nâng cao hiệu quả hệ thống xử lý
nước thải sinh hoạt Công ty TNHH Fujikura Automotive Việt Nam | Thạc sĩ | Đại học Đà Nẵng | 2015 | 2015 | [10] | Tô Thị Châu Tuyên Đề tài: Đánh giá hiện trạng môi trường và nghiên cứu áp dụng sản xuất sạch hơn cho Công ty TNHH Đông Phương | Thạc sĩ | Đại học Đà Nẵng | 2015 | 2015 | [11] | Nguyễn Thị Hà An Đề tài: Đánh
giá hiện trạng quản lý chất thải rắn nguy hại tại Khu công nghiệp Hòa Khánh, thành
phố Đà Nẵng và đề xuất biện pháp kỹ thuật để hoàn thiện công nghệ xử lý chất
thải nguy hại bằng phương pháp chôn lấp | Thạc sĩ | Đại học Đà Nẵng | 2014 | 2015 | [12] | Nguyễn Khắc Tiệp Đề tài: Đánh
giá hiện trạng thu gom và xử lý bã thải trồng nấm và đề xuất mô hình xử lý tại
thành phố Đà Nẵng | Thạc sĩ | Đại học Đà Nẵng | 2014 | 2015 | [13] | Phạm Thị Nhã Yên Đề tài: Nghiên cứu đánh giá hiện trạng
và đề xuất biện pháp bảo vệ môi trường hướng đến phát triển bền vững cho làng
nghề gốm Thanh Hà, thành phố Hội An, tỉnh Quảng Nam | Thạc sĩ | Đại học Đà Nẵng | 2014 | 2015 |
| | |
| Khen thưởng | |
| [1] | Best Presentation Prize at the Conference of Korean Society for Atmospheric Environment (KOSAE), Korea in 2009. Số: 10-142. Năm: 2010. | [2] | Giấy khen Đã đạt thành tích xuất sắc trong năm học 2015 - 2016 của Giám đốc Đại học Đà Nẵng. Số: 5077/QĐKT. Năm: 2016. | | |
| Các học phần và môn giảng dạy | |
| Stt | Tên môn | Năm bắt đầu | Đối tượng | Nơi dạy | [1] | Quản lý Môi trường Đô thị Ngành: Kiến trúc & q.hoạch khu dân cư | 2017 | Cao học Kiến trúc | Đại học Bách khoa Đà Nẵng | [2] | Hệ thống quản lý môi trường ISO 14000 Ngành: Khoa học môi trường | 2016 | Đại học | Đại học Bách khoa Đà Nẵng | [3] | Quản lý Môi trường Đô thị và Khu Công nghiệp Ngành: Khoa học môi trường | 2013 | Đại học | Đại học Bách khoa Đà Nẵng | [4] | Quan trắc và Phân tích Môi trường Ngành: Khoa học môi trường | 2013 | Cao học Môi trường | Đại học Bách khoa Đà Nẵng | [5] | Đánh giá tác động môi trường Ngành: Các ngành KHKT khác | 2013 | Cao học Kỹ thuật Môi trường; Cao học Kỹ thuật Xây dựng Thủy lợi - Thủy điện | Đại học Bách khoa Đà Nẵng | [6] | Quản lý môi trường Ngành: Khoa học môi trường | 2007 | Đại học | Đại học Bách khoa Đà Nẵng | [7] | Môi trường Ngành: Các ngành KHKT khác | 2005 | Đại học | Đại học Bách khoa Đà Nẵng |
| | |
| Thông tin khác | |
| | - Chuyên gia tư vấn môi trường cho Ngân hàng Phát triển Châu Á
(Asian Development Bank) trong khuôn khổ dự án TA - 4711 (VIE): Tăng cường năng
lực thực hiện kế hoạch quản lý môi trường Dự án thủy điện Sông Bung 4 (TA -
4711 (VIE): Strengthening the EMP Implementation of Song Bung 4 Hydropower
Project).
- Thành viên điều phối Dự án: “Liên minh bền vững mạng lưới đô thị các thành phố
Châu Á (Sustainability Alliance of Urban Networks in Asian Cities - SAUNAC
project)” trong 3 năm 2016-2019 do Quỹ Eramus+ tài trợ.
- Giảng dạy Lớp tập huấn Đánh giá tác động do biến đổi khí hậu;
phương pháp lập và triển khai kế hoạch hành động ứng phó với biến đổi khí hậu
cho tỉnh Cao Bằng năm 2020.
- Giảng dạy Lớp Bồi dưỡng kiến thức quản lý Nhà nước về môi trường đối với công chức địa chính - xây dựng cấp xã (Phụ trách lĩnh vực môi trường) năm 2020.
- Giảng dạy Chuyên đề Quản lý môi trường, Khóa Đào tạo Bồi dưỡng cán bộ quản lý cấp 3, Trường Cao đẳng điện lực miền Trung từ năm 2019 đến nay.
| | |
|
|