|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số người truy cập: 112,298,152 |
|
|
| | | Mục này được 21446 lượt người xem | Họ và tên: | Phạm Thành Hưng | Giới tính: | Nam | Năm sinh: | 00/00/1984 | Nơi sinh: | Phú Yên | Quê quán | Đà Nẵng | Tốt nghiệp ĐH chuyên ngành: | Xây dựng Công trình Thuỷ; Tại: Đại học Bách Khoa Đà Nẵng | Đơn vị công tác: | Phòng Cơ sở vật chất; Trường Đại học Bách Khoa | Chức vụ: | Trưởng phòng | Học vị: | Tiến sĩ; năm: 2019; Chuyên ngành: Civil and Environmental Engineering; Tại: The University of New South Wales | Dạy CN: | Tin học xây dựng (Construction Informatics)
Kỹ thuật và Quản lý xây dựng đô thị thông minh (Smart City Construction Engineering and Management)
Thuỷ văn Công trình (Hydrology)
Viễn thám (Satellite Remote Sensing)
Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ (Water Resources Engineering) | Lĩnh vực NC: | Nghiên cứu ứng dụng dữ liệu vệ tinh, viễn thám trong khoa học thủy văn Ứng dụng viễn thám trong quan trắc môi trường và bề mặt Trái đất Nghiên cứu các dữ liệu địa hình Mô hình cảnh bảo thiên tai lũ lụt, hạn hán, trượt lở đất, cháy rừng, ngập lụt đô thị,..
| Ngoại ngữ: | English | Địa chỉ liên hệ: | Trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng, 54 Nguyễn Lương Bằng, quận Liên Chiểu, TP. Đà Nẵng | Điện thoại: | Đăng nhập để thấy thông tin; Mobile: Đăng nhập để thấy thông tin | Email: | Đăng nhập để thấy thông tin |
| Quá trình giảng dạy và công tác | |
| | - Từ 10/2007 đến 12/2012: Khoa Xây dựng Thủy lợi - Thủy điện, trường Đại học Bách khoa, ĐH Đà Nẵng;
- Từ 01/2013 đến 12/2014: Thạc sĩ tại School of Civil, Environmental and Mining Engineering, The University of Adelaide, Australia;
- Từ 01/2015 đến 06/2015: Phó Trưởng khoa, Khoa Xây dựng Thủy lợi - Thủy điện, trường Đại học Bách khoa, ĐH Đà Nẵng;
- Từ 07/2015 đến 02/2019: Nghiên cứu sinh tại School of Civil and Environmental Engineering, University of New South Wales, Sydney, Australia;
- Từ 03/2019 đến 09/2019: Research Associate (Postdoctoral Fellowship), Faculty of Engineering, University of New South Wales, Sydney, Australia;
- Từ 10/2019 đến nay: Giảng dạy tại Khoa Xây dựng Công trình thuỷ, trường Đại học Bách khoa, ĐH Đà Nẵng;
- Từ 05/2020 đến 05/2023: Phó Giám đốc Phụ trách, Trung tâm Học liệu và Truyền thông, trường Đại học Bách khoa, ĐH Đà Nẵng;
- Từ 06/2023 đến nay: Trưởng phòng Phòng Cơ sở vật chất, Trường Đại học Bách khoa, ĐH Đà Nẵng.
|
| Các công trình khoa học | |
| [1] | Đề tài cấp cơ sở: (Aug 17 2022 9:05AM) | [2] | Đề tài cấp cơ sở: (Aug 17 2022 9:08AM) | | |
| Các bài báo, báo cáo khoa học | |
| TRONG NƯỚC: | [1] | Bài báo: (Apr 13 2022 3:03PM) | [2] | Bài báo: (Mar 20 2022 11:13AM) | [3] | Bài báo: (Nov 21 2018 6:27PM) | [4] | Bài báo: (Nov 21 2018 6:25PM) | [5] | Bài báo: (Nov 21 2018 6:29PM) | [6] | Bài báo: (Nov 21 2018 6:41PM) | [7] | Bài báo: (Nov 21 2018 6:45PM) | [8] | Bài báo: (Jan 13 2015 1:26PM) | [9] | Bài báo: (Jan 13 2015 1:31PM) | [10] | Bài báo: (Jan 13 2015 1:23PM) | QUỐC TẾ: | [1] | Article: (Apr 2 2024 1:16PM) | [2] | Article: (Jun 6 2023 4:19PM) | [3] | Article: (Apr 2 2024 1:11PM) | [4] | Article: (Nov 4 2022 9:30AM) | [5] | Article: (Mar 20 2022 11:22AM) | [6] | Article: (Apr 13 2022 3:07PM) | [7] | Article: (Aug 17 2022 8:52AM) | [8] | Article: (Sep 5 2021 6:53PM) | [9] | Article: (Nov 7 2020 11:33AM) | [10] | Article: (Nov 14 2019 10:23AM) | [11] | Presentations: (Oct 31 2019 10:31AM) | [12] | Presentations: (Oct 31 2019 10:33AM) | [13] | Presentations: (Oct 31 2019 10:35AM) | [14] | Presentations: (Oct 31 2019 10:36AM) | [15] | Article: (Jun 10 2019 6:19PM) | [16] | Presentations: (Jun 10 2019 6:29PM) | [17] | Article: (Nov 21 2018 7:10PM) | [18] | Article: (Nov 21 2018 7:08PM) | [19] | Presentations: (Nov 21 2018 6:51PM) | [20] | Presentations: (Nov 21 2018 6:55PM) | [21] | Article: (Nov 21 2018 7:01PM) | [22] | Presentations: (Nov 21 2018 6:21PM) | [23] | Presentations: (Nov 21 2018 6:04PM) | [24] | Presentations: (Nov 21 2018 6:12PM) | [25] | Article: (Jan 13 2015 1:18PM) | | |
| Sách và giáo trình | |
| | Hướng dẫn Sau đại học | |
| Stt | Họ và Tên, Tên đề tài | Trình độ | Cơ sở đào tạo | Năm hướng dẫn | Bảo vệ năm | [1] | Trần Văn Nam Đề tài: Ứng dụng dữ liệu viễn thám trong cảnh báo lũ cho hồ Tả Trạch - tỉnh Thừa Thiên Huế | Thạc sĩ | Trường Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng | 2021 | 2022 | [2] | Nguyễn Hồng Sỹ Đề tài: Ứng dụng viễn thám đánh giá, cảnh báo trượt lở đất cho khu vực miền núi tỉnh Quảng Nam | Thạc sĩ | Trường Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng | 2021 | 2022 |
| | |
| Khen thưởng | |
| [1] | Chiến sĩ thi đua cơ sở. Số: 2862/QĐ-ĐHĐN ngày 25/08/2020. Năm: 2019-2020. | [2] | Chiến sĩ thi đua cơ sở. Số: 1881/QĐ-ĐHBK ngày 16/07/2021. Năm: 2020-2021. | [3] | Bằng khen của Chủ tịch UBND Thành phố Đà Nẵng khen thưởng tác giả có bài báo khoa học được công bố trên các tạp chí khoa học uy tín. Số: 1350/ QĐ-UBND ngày 14/04/2020. Năm: 2020-2021. | [4] | Giấy khen của Giám đốc Đại học Đà Nẵng. Số: 3312/QĐ-ĐHBK ngày 30/09/2021. Năm: 2020-2021. | [5] | Giải thưởng Khoa học Công nghệ Cơ học Thủy khí Vũ Tất Uyên cho bài báo khoa học xuất sắc Nhất – Hội nghị Cơ học Thủy khí toàn quốc lần thứ 23 năm 2021. Số: 04-2021 ngày 10/12/2021. Năm: 2020-2021. | [6] | Bằng khen của Chủ tịch UBND Thành phố Đà Nẵng khen thưởng tác giả có bài báo khoa học được công bố trên các tạp chí khoa học uy tín. Số: 955/ QĐ-UBND ngày 12/04/2022. Năm: 2021-2022. | [7] | Chiến sĩ thi đua cơ sở. Số: 2809/QĐ-ĐHBK ngày 18/07/2022. Năm: 2021-2022. | [8] | Chiến sĩ thi đua cấp Bộ. Số: 3105/QĐ-BGDĐT ngày 20/10/2022. Năm: 2022. | | |
| Các học phần và môn giảng dạy | |
| Stt | Tên môn | Năm bắt đầu | Đối tượng | Nơi dạy | [1] | Thuỷ văn đô thị (Urban hydrology) Ngành: Xây dựng | 2024 | Sinh viên chuyên ngành Kỹ thuật Xây dựng và Quản lý đô thị thông minh | Trường Đại học Bách khoa - ĐHĐN | [2] | Ứng dụng viễn thám trong quản lý tài nguyên nước và môi trường (Applied Remote Sensing in Water Resources and Environmental Management) Ngành: Xây dựng | 2020 | Học viên Cao học ngành Xây dựng Công trình thuỷ và Quản lý tài nguyên nước | Trường Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng | [3] | Ngôn ngữ lập trình trong xây dựng (C# programming language) Ngành: Xây dựng | 2019 | Sinh viên Đại học ngành Tin học Xây dựng | Trường Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng | [4] | Thuỷ văn (Hydrology) Ngành: Xây dựng | 2008 | Sinh viên Đại học các ngành Xây dựng | Trường Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng | [5] | Thuỷ văn công trình (Advanced Water Resources Engineering) Ngành: Thuỷ lợi | 2008 | Sinh viên Đại học ngành Xây dựng công trình Thuỷ | Trường Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng |
| | |
|
|