|
|
|
Mục này được 33842 lượt người xem |
Họ và tên: | Nguyễn Thành Thủy | Giới tính: | Nam | Năm sinh: | 25/06/1978 | Nơi sinh: | Hội An, Quảng Nam | Quê quán | Tam Kỳ, Quảng Nam | Tốt nghiệp ĐH chuyên ngành: | Công nghệ thông tin; Tại: Đại học Khoa học Huế | Đơn vị công tác: | Khoa Thống kê - Tin học; Trường Đại học Kinh tế | Học vị: | Thạc sĩ; năm: ; Chuyên ngành: Khoa học máy tính; Tại: | Dạy CN: | Hệ thống thông tin quản lý, Công nghệ thông tin | Lĩnh vực NC: | High Performance Computing,
Natural Language Processing,
Machine Learning
| Ngoại ngữ: | Anh văn | Địa chỉ liên hệ: | 71 Ngũ Hành Sơn, Tp. Đà Nẵng | Điện thoại: | Đăng nhập để thấy thông tin; Mobile: Đăng nhập để thấy thông tin | Email: | Đăng nhập để thấy thông tin |
|
Quá trình giảng dạy và công tác | |
|
| * 09/2000 – 12/2001: Trưởng phòng phát triển ứng dụng thương mại điện tử, Công ty Phát triển phần mềm Pbc.
* 01/2001 – 10/2002: Chuyên viên phụ trách CNTT, Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước Việt Nam tại Đà Nẵng.
* 11/2002 – đến nay: Giảng viên Trường Đại học Kinh tế, ĐHĐN. |
|
Các công trình khoa học | |
|
[1] | Đề tài cấp cơ sở: (May 24 2015 12:09AM) | [2] | Đề tài cấp ĐHĐN: (Jul 7 2015 7:58AM) | [3] | Đề tài cấp cơ sở: (Apr 3 2014 2:18PM) | [4] | Đề tài cấp Bộ: (Dec 31 2010 2:09PM) | [5] | Đề tài cấp Bộ: (May 18 2011 9:03PM) | [6] | Đề tài cấp ĐHĐN: (Dec 31 2010 2:09PM) | [7] | Đề tài ươm tạo công nghệ: (Jan 26 2011 11:42AM) | | |
|
Các bài báo, báo cáo khoa học | |
|
TRONG NƯỚC: | [1] | Bài báo: (Oct 1 2019 2:47PM) | [2] | Bài báo: (Oct 24 2018 8:49PM) | [3] | Bài báo: (Mar 4 2015 3:32PM) | [4] | Bài báo: (Aug 23 2012 11:19PM) | [5] | Bài báo: (Jan 26 2011 11:57AM) | [6] | Bài báo: (Jan 26 2011 12:02PM) | [7] | Tham luận: (Jun 2 2016 12:25PM) | QUỐC TẾ: | [1] | Article: (Jun 20 2021 10:21PM) | [2] | Article: (Jun 16 2020 3:40PM) | [3] | Article: (Jan 10 2020 9:39AM) | | |
|
Sách và giáo trình | |
|
|
Khen thưởng | |
|
[1] | Bằng Khen của Giám đốc Đại học Quốc gia TP.HCM về việc "Đã có thành tích hướng dẫn sinh viên đạt Giải Nhất trong Giải Thưởng Sinh viên Nghiên cứu khoa học Eure'ka năm 2019". Số: 1691/QĐ-ĐHQG. Năm: 2019. | [2] | Chiến sĩ thi đua cơ sở. Năm: 2020. | [3] | Chiến sĩ thi đua cơ sở. Năm: 2021. | | |
|
Các học phần và môn giảng dạy | |
|
Stt | Tên môn | Năm bắt đầu | Đối tượng | Nơi dạy | [1] | Lập trình web Ngành: Công nghệ thông tin | 2008 | Đại học | - Trường Đại Học Kinh Tế, Đại Học Đà Nẵng.
- Học viện Quốc tế NIIT | [2] | Quản trị mạng Ngành: Công nghệ thông tin | 2005 | Đại học | - Trường Đại Học Kinh Tế, Đại Học Đà Nẵng.
- Học viện Quốc tế NIIT | [3] | Mạng và truyền thông Ngành: Công nghệ thông tin | 2004 | Đại học | Trường Đại Học Kinh Tế, Đại Học Đà Nẵng | [4] | Cơ sở lập trình Ngành: Công nghệ thông tin | 2003 | Đại học | Trường Đại Học Kinh Tế, Đại Học Đà Nẵng | [5] | Cấu trúc dữ liệu & Giải thuật Ngành: Công nghệ thông tin | 2003 | Đại học | - Trường Đại Học Kinh Tế, Đại Học Đà Nẵng
- Đại học FPT Đà Nẵng |
| | |
|
Thông tin khác | |
|
| Hướng dẫn sinh viên NCKH:+ Năm 2019: - Bằng Khen của Bộ Khoa học và Công nghệ, Đạt Giải Nhất " Giải thưởng Sinh viên nghiên cứu khoa học - Euréke lần thứ 21 năm 2019", QĐ Số 384/QĐ-BKHCN - Số sổ vàng: 10 - Giải Nhất giải thưởng Sinh viên NCKH - Euréka 2019 (lĩnh vực kinh tế); - Giải Khuyến khích giải thưởng SV NCKH cấp Bộ;- Giải Ba cấp Thành phố, giải thưởng Sinh viên NCKH thành phố Đà Nẵng. (đề tài kinh tế duy nhất có giải); - Giải Nhất cấp Trường, giải thưởng SV NCKH Trường Đại học Kinh tế, ĐHĐN.
+ Năm 2018: - Top 20 vòng Chung kết, giải thưởng Sinh viên NCKH - Euréka 2018 (lĩnh vực CNTT); - Giải Nhì giải thưởng Sinh viên NCKH thành phố Đà Nẵng; - Giải Nhất giải thưởng SV NCKH Trường Đại học Kinh tế, ĐHĐN. + Năm 2012: - Giải Nhì giải thưởng SV NCKH cấp ĐHĐN. + Năm 2009: - Giải Nhất giải thưởng SV NCKH cấp ĐHĐN. - Giải Khuyến Khích " Giải thưởng sáng tạo KHCN Việt Nam BKTECH 2009".
| | |
|