Stt | Tên môn | Năm bắt đầu | Đối tượng | Nơi dạy |
[1] | Định giá sản phẩm du lịch Ngành: Các ngành KHKT khác | 2019 | SV bậc cao đẳng | Trường CĐ CNTT Hữu nghị Việt - Hàn |
[2] | Nghiệp vụ bán sản phẩm du lịch Ngành: Các ngành KHKT khác | 2019 | SV Cao đẳng | Trường CĐ CNTT Hữu nghị Việt Hàn |
[3] | Kế toán máy Ngành: Kế toán | 2017 | SV CĐ Ngành Hệ thống Thông tin Quản lý | Trường CĐ Công nghệ - Đại học Đà Nẵng |
[4] | Nhập môn Kinh doanh Ngành: Kinh tế học | 2017 | SV Bậc Đại học - Chuyên ngành Quản trị Kinh doanh Thương mại Điện tử | Khoa Công nghệ Thông tin và Truyền Thông - Đại học Đà Nẵng |
[5] | Thiết kế và điều hành Tour Ngành: Các ngành KHKT khác | 2015 | SV CĐ Chuyên ngành Quản trị Kinh doanh Du lịch và dịch vụ Lữ hành | Bộ môn Thương mại Điện tử - Khoa Hệ thống thông tin Kinh tế - Trường CĐ Công nghệ Thông tin - Đại học Đà Nẵng |
[6] | Quản trị Kinh doanh Lữ hành Ngành: Các ngành KHKT khác | 2015 | Sv Chuyên ngành Quản trị Kinh doanh Du lịch và Dịch vụ Lữ hành | Bộ môn Thương Mại Điện tử - Khoa Hệ thống Thông tin Kinh tế - Trường CĐ Công nghệ Thông tin - Đại học Đà Nẵng |
[7] | Các tuyến điểm du lịch/ Tuyến điểm du lịch Việt Nam Ngành: Các ngành KHKT khác | 2015 | SV Chuyên ngành Quản trị kinh doanh Du lịch và Dịch vụ lữ hành | Bộ môn Thương mại điện tử - Khoa Hệ thống thông tin kinh tế - Trường CĐ Công nghệ Thông tin - Đại học Đà Nẵng |
[8] | Kế toán thực hành (các phần mềm kế toán & Kế toán thực hành trên sổ sách) Ngành: Kế toán | 2013 | Sinh viên năm 2 hệ cao đẳng | BM KT_TH, Khoa HTTTKT, Trường CĐ CNTT, ĐHĐN |
[9] | Ứng dụng tin học trong công tác kế toán Ngành: Kế toán | 2012 | Sinh viên năm 3 hệ Cao Đẳng | Bộ môn Kế toán - Tin học, Khoa Hệ thống Thông tin Kinh tế, Trường Cao Đẳng Công nghệ Thông tin |
[10] | Kinh tế học (Kinh tế vĩ mô) Ngành: Kế toán | 2011 | Sinh viên cao đẳng năm 1 | KT_TH, HTTTKT, CNTT, ĐHĐN |
[11] | Ứng dụng Excel trong công tác kế toán Ngành: Kế toán | 2010 | Sinh viên cao đẳng năm 2 | BM KT-TH, Khoa HTTTKT, Trường CĐ CNTT, ĐHĐN |