|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số người truy cập: 112,298,152 |
|
|
| | | Mục này được 23016 lượt người xem | Họ và tên: | Trương Thị Vân Anh | Giới tính: | Nữ | Năm sinh: | 00/00/1987 | Nơi sinh: | Đà Nẵng | Quê quán | Hoà Khương, Hoà Vang, Thành phố Đà Nẵng | Tốt nghiệp ĐH chuyên ngành: | Quản trị Kinh doanh Quốc tế; Tại: Trường Đại học Kinh tế, ĐH Đà Nẵng | Đơn vị công tác: | Khoa Marketing; Trường Đại học Kinh tế | Chức vụ: | Trưởng Bộ môn | Học vị: | Tiến sĩ; năm: 2020; Chuyên ngành: Quản trị Kinh doanh (Japanese Management); Tại: Yokohama National University (Đại học Quốc lập Yokohama) | Dạy CN: | QTKD Thương mại, QT Marketing, Truyền thông Marketing, Digital Marketing (Marketing số) | Lĩnh vực NC: | CRM, Customer Behavior, Communication, Place Branding
| Ngoại ngữ: | Anh | Địa chỉ liên hệ: | Khoa Marketing, 71 Ngũ Hành Sơn, TP Đà Nẵng | Điện thoại: | Đăng nhập để thấy thông tin; Mobile: Đăng nhập để thấy thông tin | Email: | Đăng nhập để thấy thông tin |
| Quá trình giảng dạy và công tác | |
| | 7/2008 - tháng 9/2008: Chuyên viên PR và Marketing - Ban Marketing miền Trung, Techcombank CN Đà Nẵng;
9/2008 - tháng 7/2015: Giảng viên Khoa Thương mại - Du lịch (sau là Khoa Thương mại), Trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng; Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh, Đại học Shute - Đài Loan (2013);
8/2015 đến tháng 6/2016: Giảng viên, Trưởng ban Truyền thông Khoa Marketing, Ban Truyền thông dự án khởi nghiệp do Irish Aid tài trợ (Startup Runway mùa đầu tiên), Trường ĐH Kinh tế - ĐH Đà Nẵng;
6/2016 đến tháng 9/2017: Giảng viên Khoa Marketing, Phó Giám đốc Trung tâm Công nghệ Thông tin và Truyền thông; Trường ĐH Kinh tế - ĐH Đà Nẵng;
10/2017 đến tháng 1/2022: Giảng viên Khoa Marketing, Trường ĐH Kinh tế - ĐH Đà Nẵng; Tiến sĩ Quản trị Kinh doanh chuyên về Place Branding (Chương trình Quản trị Nhật Bản, Viện Khoa học Xã hội Quốc tế Sau Đại học, Đại học Quốc lập Yokohama, Nhật Bản) năm 2020;
1/2022 đến nay: Giảng viên, Trưởng Bộ môn Marketing, Khoa Marketing, Trường ĐH Kinh tế - ĐH Đà Nẵng.
|
| Các công trình khoa học | |
| [1] | Đề tài cấp Bộ: (Jun 6 2019 6:51PM) | [2] | Đề tài cấp cơ sở: (Jun 6 2019 6:45PM) | | |
| Các bài báo, báo cáo khoa học | |
| TRONG NƯỚC: | [1] | Bài báo: (Jan 24 2022 1:41AM) | [2] | Bài báo: (Jun 7 2019 9:03AM) | [3] | Bài báo: (Jun 6 2019 7:03PM) | [4] | Bài báo: (Jun 6 2019 7:01PM) | [5] | Bài báo: (Apr 3 2016 5:50PM) | [6] | Bài báo: (Apr 3 2016 5:53PM) | QUỐC TẾ: | [1] | Article: (Jan 24 2022 12:29AM) | [2] | Article: (Jan 24 2022 12:51AM) | [3] | Article: (Jan 24 2022 12:55AM) | [4] | Article: (Jun 15 2021 8:28PM) | [5] | Article: (Jun 15 2021 8:37PM) | [6] | Article: (Jun 22 2020 11:59AM) | [7] | Article: (Oct 5 2019 9:27AM) | [8] | Article: (Oct 5 2019 9:48AM) | [9] | Presentations: (Sep 21 2019 11:34AM) | [10] | Article: (Oct 25 2019 8:58AM) | [11] | Article: (Nov 16 2019 11:44AM) | [12] | Article: (Jun 6 2019 7:11PM) | [13] | Presentations: (Jun 6 2019 7:05PM) | [14] | Article: (Jun 6 2019 7:06PM) | [15] | Article: (Jun 6 2019 7:08PM) | [16] | Article: (Jun 6 2019 6:55PM) | [17] | Article: (Jun 6 2019 6:58PM) | [18] | Article: (Jun 8 2019 8:57AM) | | |
| Giải thưởng khoa học, phát minh và sáng chế | |
| Stt | Tên | Lĩnh vực | Năm nhận | Số | Nơi cấp | [1] | Best Paper Award | Kinh tế | 2016 | | International Conference: Marketing in the Connected Age | [2] | Giải Nhất Sinh viên Nghiên cứu Khoa học cấp Khoa | Kinh tế | 2008 | | Khoa Thương mại - Du lịch, trường Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng | [3] | Giải Nhì Sinh viên Nghiên cứu Khoa học cấp Bộ | Kinh tế | 2008 | 8578/QĐ/BGD&ĐT | Bộ Giáo dục Đào tạo, Trung ương Đoàn TNCS Hồ Chí Minh | [4] | Giải Nhì Sinh viên Nghiên cứu Khoa học cấp Đại học Đà Nẵng | Kinh tế | 2008 | | Đại học Đà Nẵng | [5] | Giải Nhì Sáng tạo Kỹ thuật Việt Nam - VIFOTEC | Công nghệ thông tin | 2008 | 273/QĐKT | Quỹ hỗ trợ Sáng tạo Kỹ thuật Việt Nam - VIFOTEC |
| | |
| Khen thưởng | |
| [1] | Giấy khen thành tích xuất sắc trong năm 2015. Số: 672/QĐ-ĐHKT. Năm: 2015. | | |
| Các học phần và môn giảng dạy | |
| Stt | Tên môn | Năm bắt đầu | Đối tượng | Nơi dạy | [1] | Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) Ngành: Các ngành KHKT khác | 2021 | Sinh viên Đại học hệ Chính quy | Trường ĐH Kinh tế - ĐH Đà Nẵng | [2] | Quản trị Thương hiệu Ngành: Khoa học quản lý | 2020 | Sinh viên Đại học hệ Chính quy | Trường ĐH Kinh tế - ĐH Đà Nẵng | [3] | Marketing điện tử Ngành: Khoa học quản lý | 2015 | Sinh viên Đại học hệ Chính quy | Trường Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng | [4] | Marketing căn bản Ngành: Khoa học quản lý | 2013 | - Sinh viên Đại học hệ Chính quy
- Sinh viên Đại học hệ Vừa học vừa làm | - Trường ĐH Kinh tế, ĐH Sư phạm, ĐH Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng
- Các trung tâm hợp tác Đào tạo từ xa với trường ĐH Kinh tế, Đại học Đà Nẵng | [5] | Quản trị Quan hệ Khách hàng Ngành: Khoa học quản lý | 2010 | - Sinh viên Đại học hệ Chính quy
- Sinh viên Đại học hệ Vừa học vừa làm | - Trường Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng
- Các Trung tâm hợp tác Đào tạo từ xa với trường ĐH Kinh tế, ĐH Đà Nẵng |
| | |
| Thông tin khác | |
| | - Thành viên Hiệp hội Thương hiệu Địa phương quốc tế (International Place Branding Association) IPBA (từ tháng 11/2019). - Reviewer tạp chí Labuan Bulletin of International Business and Finance (LBIBF), Malaysia (từ tháng 5/2021). | | |
|
|