|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số người truy cập: 112,298,152 |
|
|
| | | Mục này được 40196 lượt người xem | Họ và tên: | Võ Trung Hùng | Giới tính: | Nam | Năm sinh: | 20/01/1968 | Nơi sinh: | Thăng Bình | Quê quán | Thăng Bình | Tốt nghiệp ĐH chuyên ngành: | Toán; Tại: Trường Đại học Tổng hợp Huế | Đơn vị công tác: | Ban Giám hiệu; Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật | Chức vụ: | Phó Hiệu trưởng | Học vị: | Tiến sĩ; năm: 2004; Chuyên ngành: Công nghệ Thông tin; Tại: INPG (Viện Đại học Bách khoa Quốc gia Grenoble), Cộng hòa Pháp | Chức danh KH: | Phó Giáo sư; công nhận năm: 2007 | Dạy CN: | Công nghệ Thông tin | Lĩnh vực NC: | Xử lý ngôn ngữ tự nhiên
Đa ngữ hoá các hệ thống, phần mềm
Trí tuệ nhân tạo
| Ngoại ngữ: | Anh (C), Nga (C), Pháp (D) | Địa chỉ liên hệ: | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật, 48 Cao Thắng, Đà Nẵng | Điện thoại: | 3824787; Mobile: 0905847373 | Email: | vthung@ute.udn.vn; vthungdn@gmail.com |
| Quá trình giảng dạy và công tác | |
| | Quá trình công tác:
2019 – nay: Phó Hiệu trưởng, Trường ĐHSPKT, ĐHĐN
2011 – 2018: Trưởng ban, Ban Khoa học Công nghệ, ĐHĐN
2006 – 2010: Trưởng phòng, Phòng -SĐH-HTQT, Trường ĐH Bách Khoa, ĐHĐN
2005 – 2008: Phó Trưởng khoa, Khoa Công nghệ Thông tinTrường ĐH Bách Khoa, ĐHĐN
2000 – 2004: Nghiên cứu sinh, Institut National Polytechnique de Grenoble (INPG), Pháp
1994 – 2000: Giảng viên, Trường ĐH Bách Khoa, ĐHĐN, 54 Nguyễn Lương Bằng, Đà Nẵng
1991 – 1994: Lập trình viên, Trung tâm ASDEC, 103 Lê Lợi, Đà Nẵng
Giảng viên và nghiên cứu viên mời ở các đại học nước ngoài
- 11/2018: Invited professor, University of Obuda, Hungaria
- 4/2018: Invited professor, University of Warsaw, Poland
- 8/2017: Invited professor, University of Obuda, Hungaria
- 8/2016: Invited professor, University of Obuda, Hungaria
- 3/2015: Invited professor, University of Oral, Kazackstan
- 10-11/2014: Invited professor, University of Evora, Portugal
- 9-10/2013: Invited professor, University of Nice-Sophia Antipolis, France
- 10-12/2011: Invited professor, Joseph Fourrier University, France
- 09-12/2010: Visiting Scholar, Porland State University, USA
- 09-10/2009: Invited professor, University of Nice-Sophia Antipolis, France
- 02-04/2008: Invited professor, Luminy University of Technology, France
- 11/2007: Invited researcher, Osaka Prefecture University, Japan
- 10-11/2006: Invited researcher, Compiègne University of Technology, France
- 01-03/2005: Invited researcher, Pièrre Mendes France University, France
- 12/2004: Invited researcher, Institut of Technology 2, Grenoble, France
Tham gia lãnh đạo các Hiệp hội
2017 – 2019: Chairman, Governing Board of SEAMEO INNOTEC, Philippines
2018 – nay: Advisory Council of FISU, Việt Nam
2008 – nay: Membrer Comité Scientifique de la CITEF (La Conférence Internationale des Formations d’Ingénieurs et de Techniciens d’Expression Française (CITEF), AUF
Điều phối các dự án quốc tế
2020 – 2023: Local Coordinator, Enhancing Digital Capacities in Higher Ecucation for Asian Universities (DIGI-CHE-ASIA), ERASMUS+
2019 – 2022: Local Coordinator, Mastering Energy Supply Focusing on Isolated Areas, (MESFIA), ERASMUS+
2019 – 2022: Local Coordinator, Empowering Vietnamese VET Teachers for Transformation towards Education 4.0 (EMVITET), ERASMUS+
2019 – 2022: Local Coordinator, Master On New Technologies Using Services:BigData/CloudComputing for Environmental Data, ERASMUS+
2018 – 2020: Local Coordinator, Strengthening the Vietnamese Higher Education System to improve graduates’ employability and entrepreneurship skills (V2WORK), ERASMUS+
2017 – 2019: Coordinator, Strategic Human Resources Management for Southeast Asian Universities (HR4ASIA), ERASMUS+
2017 – 2019: Local Coordinator, Connecting the Mekong Through Education and Trainining (MekongSkills2Work), USAID
2016 – 2018: Coordinator, Heightening University-Business partnerships FOR smart and sustainable GROWTH in Asia - HUB4GROWTH, ERASMUS+
2011 – 2014: Co-Coordinator, Erasmus Mundus Mobility with Asia-East 2014 (EMMAE2014), ERASMUS+ |
| Các công trình khoa học | |
| [1] | Đề tài cấp ĐHĐN: (Jun 27 2021 10:14AM) | [2] | Đề tài cấp Thành phố: (Jan 5 2020 10:01AM) | [3] | Đề tài cấp Bộ: (Jan 5 2020 9:55AM) | [4] | Đề tài cấp ĐHĐN: (Jan 5 2020 9:51AM) | [5] | Đề tài cấp cơ sở: (Sep 3 2012 6:51PM) | [6] | Đề tài cấp Bộ: (Sep 3 2012 6:49PM) | [7] | Đề tài cấp Bộ: (Jan 28 2011 10:38AM) | [8] | Đề tài cấp Bộ trọng điểm: (Jan 28 2011 10:35AM) | [9] | Đề tài cấp Bộ: (Jan 28 2011 11:23AM) | [10] | Đề tài cấp Nhà nước: (Jan 28 2011 11:28AM) | | |
| Các bài báo, báo cáo khoa học | |
| TRONG NƯỚC: | [1] | Bài báo: (Apr 11 2017 11:10AM) | [2] | Bài báo: (Dec 18 2017 4:08PM) | [3] | Bài báo: (Jun 13 2017 10:45AM) | [4] | Bài báo: (Mar 31 2016 8:35AM) | [5] | Bài báo: (Apr 22 2015 10:22AM) | [6] | Bài báo: (Feb 25 2015 3:05PM) | [7] | Bài báo: (Nov 3 2014 2:33PM) | [8] | Bài báo: (May 6 2014 5:00PM) | [9] | Bài báo: (Jun 11 2014 8:26AM) | [10] | Bài báo: (Sep 20 2013 9:24AM) | [11] | Bài báo: (Sep 20 2013 9:26AM) | [12] | Bài báo: (Sep 3 2012 7:23PM) | [13] | Bài báo: (Sep 3 2012 7:33PM) | [14] | Bài báo: (Sep 3 2012 7:15PM) | [15] | Bài báo: (Sep 3 2012 7:26PM) | [16] | Bài báo: (Feb 6 2011 11:03AM) | [17] | Bài báo: (Feb 6 2011 11:04AM) | [18] | Bài báo: (Feb 6 2011 11:05AM) | [19] | Bài báo: (Feb 6 2011 11:06AM) | [20] | Bài báo: (Feb 6 2011 10:58AM) | [21] | Bài báo: (Feb 6 2011 10:59AM) | [22] | Bài báo: (Feb 6 2011 11:01AM) | [23] | Bài báo: (Feb 6 2011 10:51AM) | [24] | Bài báo: (Feb 6 2011 10:52AM) | [25] | Bài báo: (Feb 6 2011 10:54AM) | [26] | Bài báo: (Feb 6 2011 10:56AM) | [27] | Bài báo: (Feb 6 2011 10:50AM) | [28] | Bài báo: (Feb 6 2011 10:35AM) | [29] | Bài báo: (Feb 6 2011 10:29AM) | QUỐC TẾ: | [1] | Article: (Dec 9 2022 10:07AM) | [2] | Article: (Jun 27 2021 10:17AM) | [3] | Article: (Jun 27 2021 10:20AM) | [4] | Article: (Jan 5 2020 10:10AM) | [5] | Article: (Dec 19 2013 11:37AM) | [6] | Article: (May 31 2011 5:38PM) | [7] | Article: (Feb 6 2011 10:47AM) | [8] | Article: (Feb 6 2011 10:48AM) | [9] | Article: (Feb 6 2011 10:45AM) | [10] | Article: (Feb 6 2011 10:44AM) | [11] | Article: (Feb 6 2011 10:36AM) | [12] | Article: (Feb 6 2011 10:38AM) | [13] | Article: (Feb 6 2011 10:41AM) | [14] | Article: (Feb 6 2011 10:43AM) | [15] | Article: (Feb 6 2011 10:33AM) | | |
| Sách và giáo trình | |
| | Hướng dẫn Sau đại học | |
| Stt | Họ và Tên, Tên đề tài | Trình độ | Cơ sở đào tạo | Năm hướng dẫn | Bảo vệ năm | [1] | Phạm Văn Hùng Đề tài: | Thạc sĩ | Đại học Đà Nẵng | 2006 | 2006 | [2] | Trần Thanh Điệp Đề tài: | Thạc sĩ | Đại học Đà Nẵng | 2006 | 2006 |
| | |
| Giải thưởng khoa học, phát minh và sáng chế | |
| Stt | Tên | Lĩnh vực | Năm nhận | Số | Nơi cấp | [1] | Phần mềm SANDOH | Công nghệ thông tin | 2011 | Fr2011 | Cộng hà Pháp unfaithful spouse infidelity i dreamed my husband cheated on me abortion stories gone wrong read teenage abortion facts losartankalium krka bivirkninger go losartan |
| | |
| Khen thưởng | |
| [1] | Chiến sĩ thi đua cơ sở 2004-2005. Số: 2060/QĐ-TĐKT. Năm: 2005. | [2] | Chiến sĩ thi đua cơ sở 2005-2006. Số: 2667/QĐ-TĐKT. Năm: 2006. | [3] | Chiến sĩ thi đua cơ sở 2006-2007. Số: 4914/QĐ-TĐKT. Năm: 2007. | [4] | Chiến sĩ thi đua cơ sở 2007-2008. Số: 3554/QĐ-TĐKT. Năm: 2008. | [5] | Chiến sĩ thi đua cơ sở 2008-2009. Số: 3173/QĐ-TĐKT. Năm: 2009. | [6] | Chiến sĩ thi đua cơ sở 2009-2010. Số: 5122/QĐ-ĐHĐN. Năm: 2010. | [7] | Chiến sĩ thi đua cơ sở 2010-2011. Số: 6065/QĐ-ĐHĐN. Năm: 2011. | [8] | Chiến sĩ thi đua cấp Bộ 2010-2011. Số: 2481/QĐ-BGDĐT. Năm: 2011. | [9] | Bằng khen của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. Số: 1962/QĐ-BGDĐT. Năm: 2012. | | |
|
|