[1] | Chứng nhận “Sinh viên 5 tốt” cấp Thành phố năm 2010. Năm: 2010. |
[2] | Huy hiệu “Thanh niên tình nguyện thành phố Đà Nẵng” năm 2011. Năm: 2011. |
[3] | Chứng nhận “Sinh viên 5 tốt” cấp Thành phố năm 2012. Năm: 2012. |
[4] | Chứng nhận và Bằng khen “Sinh viên 5 tốt” cấp Trung ương năm 2012. Năm: 2012. |
[5] | Có thành tích xuất sắc trong công tác Đoàn và Phong trào thanh niên năm học 2013-2014. Năm: 2014. |
[6] | Có thành tích xuất sắc trong công tác xây dựng tổ chức Công đoàn vững mạnh năm học 2013-2014. Năm: 2014. |
[7] | Danh hiệu “Thanh niên tiên tiến làm theo lời Bác lần thứ VI, năm 2014”. Năm: 2014. |
[8] | Có thành tích xuất sắc trong triển khai Chiến dịch thanh niên tình nguyện hè năm 2015. Năm: 2015. |
[9] | Danh hiệu đảng viên hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ năm 2015. Số: 123-QĐ/ĐU. Năm: 2016. |
[10] | Giải thưởng 26/3 vì có thành tích xuất sắc trong công tác Đoàn và phong trào thanh thiếu nhi giai đoạn 2012-2015. Số: 409/NQ-KT. Năm: 2016. |
[11] | Có thành tích xuất sắc trong công tác Đoàn và Phong trào thanh niên giai đoạn 2014-2016. Số: 507/NQ-KT. Năm: 2017. |
[12] | Có thành tích xuất sắc trong công tác Đoàn và Phong trào thanh niên trường học năm học 2017-2018. Số: 104/NQ-KT. Năm: 2018. |
[13] | Có thành tích xuất sắc trong năm học 2018-2019. Số: 2772/QĐ-ĐHĐN. Năm: 2019. |
[14] | Có thành tích xuất sắc trong công tác Đoàn và Phong trào thanh niên trường học năm học 2017-2019. Số: 250-QĐ/TĐTN. Năm: 2019. |
[15] | Có thành tích xuất sắc trong đợt đánh giá ngoài chất lượng chương trình đào tạo ngành Ngôn ngữ Anh theo tiêu chuẩn AUN-QA. Số: 28/QĐ-ĐHNN. Năm: 2020. |
[16] | Đã đóng góp hiệu quả cho thành công của Hội thảo quốc tế VietTESOL năm 2020. Số: 924/QĐ-ĐHNN. Năm: 2020. |
[17] | Giấy khen của Hiệu trưởng Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng dành cho cán bộ, viên chức năm học 2020-2021. Số: 688/QĐ-ĐHNN. Năm: 2021. |
| |