|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số người truy cập: 110,027,530 |
|
|
| | | Mục này được 28835 lượt người xem | Họ và tên: | Lê Nguyễn Minh Phương | Giới tính: | Nữ | Năm sinh: | 28/12/1987 | Nơi sinh: | Đà Nẵng | Quê quán | Đà Nẵng | Tốt nghiệp ĐH chuyên ngành: | Cử nhân tiếng Hàn; Tại: Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng | Đơn vị công tác: | Khoa Nhật - Hàn Thái; Trường Đại học Ngoại Ngữ | Học vị: | Cử nhân; năm: 2011; Chuyên ngành: Cử nhân tiếng Hàn; Tại: Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng | Dạy CN: | Nghe - Nói - Đọc - Viết, Biên dịch & Thông dịch (Việt - Hàn, Hàn Việt), Văn hóa văn minh Hàn Quốc | Lĩnh vực NC: | | Ngoại ngữ: | Anh, Hàn | Địa chỉ liên hệ: | 131 Lương Nhữ Hộc, Q. Cẩm Lệ. TP. Đà Nẵng | Điện thoại: | 0236.3699.334 - 0511.3699.341; Mobile: (084)905 86 86 10 | Email: | cinderella.mp.87@gmail.com |
| Quá trình giảng dạy và công tác | |
| | 12/2007 – 08/2011 : Giáo viên tiếng Hàn - Trung tâm Dịch vụ việc làm TP. Đà Nẵng
(Sở Lao Động Thương Binh Xã Hội TP. Đà Nẵng)
03/2009 – 08/2011 : Giáo viên tiếng Hàn - Trường Trung cấp nghề Giao thông vận tải
09/2009 – 08/2011 : Giáo viên tiếng Hàn - Trường Cao đẳng CNTT Hữu nghị Việt Hàn
06/2011 : Tốt nghiệp Á khoa ngành Cử nhân tiếng Hàn, Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng
09/2011 - Nay : Giảng viên, Khoa Nhật - Hàn - Thái, Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng
9/2013 - 2015 : Học thạc sĩ ngành Giảng dạy tiếng Hàn, Trường cao học Đại học Yonsei, Seoul, Hàn Quốc |
| Khen thưởng | |
| [1] | Học bổng của Hội doanh nghiệp Hàn Quốc tại Việt Nam cho 3 sinh viên có điểm đầu vào cao nhất. Năm: 2007. | [2] | Học bổng Tiếp sức đến trường. Năm: 2007. | [3] | Học bổng của trường cho sinh viên có thành tích học tập cao. Năm: 2007-2011. | [4] | Học bổng của Hiệp hội vì sự phát triển của Việt Nam và Hàn Quốc, TP Daegu. Năm: 2008. | [5] | Học bổng Nguyễn Thái Bình "Vườn ươm nhân tài". Năm: 2008. | [6] | Học bổng SAMSUNG. Năm: 2009. | [7] | Học bổng của Tập đoàn DOOSAN VINA. Năm: 2009. | [8] | Học bổng Nguyễn Thái Bình "Vườn ươm nhân tài". Năm: 2010. | [9] | Học bổng của Quỹ học bổng SEJONG, Hàn Quốc. Năm: 2010. | [10] | Cúp vàng Cuộc thi Hùng biện tiếng Hàn - Ngày chữ Hàn do Hội người Hàn miền Trung tổ chức. Năm: 2010. | [11] | Giải khuyến khích Cuộc thi nói tiếng Việt, tiếng Hàn toàn quốc lần thứ VI. Năm: 2010. | [12] | Giấy chứng nhận "Sinh viên tốt nghiệp loại Giỏi" (Á khoa). Năm: 2011. | [13] | Học bổng toàn phần khóa học Thạc sĩ tại Trường Đại học Korea, Hàn Quốc - "Học bổng Chính phủ Hàn Quốc" (Việt Nam: 2 người). Năm: 2012-2014 (Không nhận). | [14] | Học bổng toàn phần khóa học Thạc sĩ tại Trường cao học Đại học Yonsei, Hàn Quốc - "Học bổng Chính phủ Hàn Quốc". Năm: 2013 - 2015. | | |
| Các học phần và môn giảng dạy | |
| Stt | Tên môn | Năm bắt đầu | Đối tượng | Nơi dạy | [1] | Học phần Chuyên môn cuối khóa (Biên dịch Việt - Hàn) Ngành: Ngoại ngữ | 2013 | SV năm 4 | Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng | [2] | Thực hành Dịch nói 2 (Việt - Hàn, Hàn - Việt) Ngành: Ngoại ngữ | 2013 | SV năm 4 | Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng | [3] | Nói 5 Ngành: Ngoại ngữ | 2013 | SV năm 3marriage affairs open i want an affair | Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng | [4] | Nói 1 Ngành: Ngoại ngữ | 2013 | SV năm 1 | Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng | [5] | Đọc 3 Ngành: Ngoại ngữ | 2012 | SV năm 2 | Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng | [6] | Nói 5 Ngành: Ngoại ngữ | 2012 | SV năm 3 | Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng | [7] | Ngoại ngữ II.2 Ngành: Ngoại ngữ | 2012 | SV năm 3 | Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng | [8] | Đọc 2 Ngành: Ngoại ngữ | 2011 | SV năm 1 | Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng | [9] | Ngoại ngữ II.1 Ngành: Ngoại ngữ | 2011 | SV năm 2 | Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng |
| | |
|
|