[1] | Bằng khen của BCH Trung ương Đoàn TNCS Hồ Chí Minh. Số: 386/QĐ/TƯĐTN. Năm: 2002. |
[2] | Bằng khen của BCH Thành đoàn Đà Nẵng. Số: 30/NQ-KT. Năm: 2002. |
[3] | Giấy khen của Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Công nghệ năm học 2001-2002. Số: 146/QĐKT. Năm: 2002. |
[4] | Huy chương danh dự Đoàn TNCS Hồ Chí Minh. Số: 103/QĐ/TƯĐTN. Năm: 2003. |
[5] | Bằng khen của BCH Thành đoàn Đà Nẵng. Số: 14/NQ-KT. Năm: 2003. |
[6] | Danh hiệu Giảng viên Giỏi cấp Đại học Đà Nẵng năm học 2002-2003, 2003-2004, 2005-2006. Năm: 2003, 2004, 2006. |
[7] | Giấy khen của Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Công nghệ năm học 2003-2004. Số: 646/QĐKT. Năm: 2004. |
[8] | Bằng khen của BCH Trung ương Hội sinh viên Việt Nam. Số: 118/QĐ/TƯHSV. Năm: 2005. |
[9] | Giấy khen của BCH Tỉnh đoàn Kon Tum. Số: 369/QĐ/ĐTN. Năm: 2006. |
[10] | Giấy khen của Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Công nghệ năm 2006. Số: 343/QĐKT. Năm: 2006. |
[11] | Kỷ niệm chương Vì thế hệ trẻ. Số: 169/QĐ/TƯĐTN. Năm: 2006. |
[12] | Giấy khen của BCH Thành đoàn Đà Nẵng. Số: 137/NQKT. Năm: 2006. |
[13] | Giấy khen của Giám đốc Đại học Đà Nẵng. Số: 3375/QĐKT. Năm: 2007. |
[14] | Chiến sỹ thi đua cơ sở. Số: 6065 ngày 24/10/2011. Năm: 2011. |
[15] | Bằng khen của Chủ tịch UBND Thành phố Đà Nẵng. Số: 8313/QĐ-UBND ngày 10/10/2012. Năm: 2012. |
[16] | Chiến sỹ thi đua cơ sở. Số: 6520 ngày 10/10/2012. Năm: 2012. |
[17] | Chiến sỹ thi đua cơ sở. Số: 4682 ngày 12/08/2013. Năm: 2013. |
[18] | Bằng khen của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. Số: 5179/QĐ-BGDĐT. Năm: 2013. |
[19] | Giấy khen của Hiệu trưởng Trường CĐ Công nghệ năm học 2013-2014. Số: 190/QĐ-CĐCN. Năm: 2014. |
[20] | Chiến sĩ thi đua cấp cơ sở. Năm: 2016. |
[21] | Chiến sĩ thi đua cấp cơ sở. Năm: 2020. |
| |