[1] | VALLET scholarship. Năm: 2008. |
[2] | Đạt thành tích xuất sắc trong học tập năm học 2007-2008. Số: 1119 - NQ/KT. Năm: 2008. |
[3] | Đạt thành tích xuất sắc trong học tập năm học 2008-2009. Số: 221/2009/KT. Năm: 2009. |
[4] | Đã có thành tích xuất sắc trong chiến dịch "Thanh niên tình nguyện hè" năm học 2010. Số: 47/ QĐ-UBND. Năm: 2010. |
[5] | Đã hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ trong chương trình tình nguyện hè "Chung sức cộng đồng" năm 2010. Số: 07/22 - NQ/KT. Năm: 2010. |
[6] | Đạt thành tích xuất sắc trong học tập năm học 2009-2010. Số: 349/2010/ KT. Năm: 2010. |
[7] | Học bổng Ikeshita. Năm: 2011. |
[8] | Đã có thành tích xuất sắc trong công tác Đoàn nhiệm kỳ 2009-2011. Số: 49 - NQ/KT. Năm: 2011. |
[9] | Đạt kết quả tốt nghiệp loại xuất sắc. Số: 4938/QĐKT. Năm: 2012. |
[10] | Đã đạt tốt nghiệp xuất sắc. Số: 161/KT. Năm: 2012. |
[11] | Đã tham gia Hội nghị Sinh viên Nghiên cứu khoa học Đại học Đà Nẵng. Năm: 2012. |
[12] | Học bổng TOKAI. Năm: 2012. |
[13] | Đã hoàn thành tốt nhiệm vụ nghiên cứu đề tài Khoa học và Công nghệ cán bộ trẻ. Số: CBT81-2013/GXN-KH. Năm: 2013. |
[14] | Đã có thành tích xuất sắc trong hoạt động Công đoàn năm học 2013-2014. Số: 225/ QĐKT-CĐĐHĐN. Năm: 2014. |
| |