[1] | Chiến sĩ thi đua cơ sở 2011-2012. Số: 548 /QĐ-CĐVH. Năm: 2012. |
[2] | Chiến sĩ thi đua cơ sở 2016-2017. Số: 518 /QĐ-CĐVH. Năm: 2017. |
[3] | Đạt giải nhì tại Hội giảng nhà giáo giáo dục nghề nghiệp TP Đà Nẵng 2017. Số: 11967/QĐ-BTCHG. Năm: 2017. |
[4] | Giấy khen về việc hoàn thành tốt nhiệm vụ dạy nghề năm học 2016-2017. Số: 16341/QĐ-SLĐTBXH. Năm: 2017. |
[5] | Bằng khen “Nhà giáo Đà Nẵng tiêu biểu” năm học 2017-2018. Số: 5372/QĐ-UBND. Năm: 2018. |
[6] | Chiến sĩ thi đua cơ sở năm học 2017-2018. Số: 732/QĐ-CĐVH. Năm: 2018. |
[7] | Chiến sĩ thi đua cơ sở năm học 2018-2019. Số: 545/QĐ-CĐVH. Năm: 2019. |
[8] | Bằng khen của Bộ trưởng Bộ Thông tin và truyền thông giai đoạn 2017-2018. Số: 1277 /QĐ-BTTTT. Năm: 2019. |
[9] | Giải Ba Hội thi Thiết bị đào tạo tự làm toàn quốc lần thứ VI năm 2019. Số: 1295/QĐ-BLĐTBXH. Năm: 2019. |
[10] | Giấy khen về việc hoàn thành tốt nhiệm vụ dạy nghề năm học 2018-2019. Số: 23002/QĐ-SLĐTBXH. Năm: 2019. |
[11] | Chiến sĩ thi đua cơ sở. Số: 2862/QĐ-ĐHĐN. Năm: 2020. |
[12] | Chiến sĩ thi đua cơ sở năm học 2019-2020. Số: 2862/QĐ-ĐHĐN. Năm: 2020. |
[13] | Chiến sĩ thi đua Bộ Thông tin và truyền thông giai đoạn 2017-2019. Số: 1026/QĐ-BTTTT. Năm: 2020. |
[14] | Chiến sĩ thi đua cơ sở năm học 2021-2022. Năm: 2022. |
[15] | Chiến sĩ thi đua cơ sở năm học 2022-2023. Số: 1384/QĐ-ĐHVH. Năm: 2023. |
| |