[1] | Chiến sĩ thi đua cơ sở năm học 2009-2010. Số: 641/QĐ-CĐVH ngày 28/12/2010. Năm: 2010. |
[2] | Chiến sĩ thi đua cơ sở năm học 2010-2011. Số: 603/QĐ-CĐVH ngày 27/12/2011. Năm: 2011. |
[3] | Chiến sĩ thi đua cơ sở năm học 2011-2012. Số: 548/QĐ-CĐVH ngày 20/12/2012. Năm: 2012. |
[4] | Bằng khen của Bộ trưởng Bộ Thông tin – Truyền thông vì đã có thành tích xuất sắc trong công tác giai đoạn 2010-2011. Số: 829/QĐ-BTTTT ngày 16/5/2012. Năm: 2012. |
[5] | Bằng khen của Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng vì đã hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ năm 2010 và 2011. Số: 1350/QĐ-UBND ngày 22/02/2012. Năm: 2012. |
[6] | Giấy khen của Hiệu trưởng Trường Cao đẳng CNTT hữu nghị Việt – Hàn vì đã có thành tích xuất sắc trong quá trình xây dựng và phát triển trường giai đoạn 2007- 2012. Số: 132/QĐ-CĐVH ngày 18/04/2012. Năm: 2012. |
[7] | Chiến sỹ thi đua bộ Thông tin và Truyền thông năm 2012. Số: 604/QĐ-BTTTT ngày 29/5/2013. Năm: 2013. |
[8] | Giấy khen của Công đoàn Bộ thông tin và truyền thông vì đã có thành tích xuất sắc trong các phong trào thi đua xây dựng cơ quan và tổ chức Công đoàn vững mạnh năm 2012. Số: 109/QĐ-CBĐ. Năm: 2013. |
[9] | Chiến sĩ thi đua cơ sở năm học 2018-2019. Số: 545/QĐ-CĐVH ngày 18/11/2019. Năm: 2019. |
[10] | Chiến sĩ thi đua cơ sở năm học 2019-2020. Số: Số 2862/QĐ-ĐHĐN, ngày 25/08/2020. Năm: 2020. |
[11] | Chiến sĩ thi đua cơ sở năm học 2020-2021. Số: 536/QĐ-ĐHVH. Năm: 2021. |
[12] | Chiến sĩ thi đua cơ sở năm học 2021-2022. Số: 874/QĐ-ĐHVH. Năm: 2022. |
| |