Võ Diệp Ngọc Khôi
 

  Thông tin chung

  English

  Đề tài NC khoa học
  Bài báo, báo cáo khoa học
  Hướng dẫn Sau đại học
  Sách và giáo trình
  Các học phần và môn giảng dạy
  Giải thưởng khoa học, Phát minh, sáng chế
  Khen thưởng
  Thông tin khác

  Tài liệu tham khảo

  Hiệu chỉnh

 
Số người truy cập: 106,855,458

 
Mục này được 22455 lượt người xem
Họ và tên:  Võ Diệp Ngọc Khôi
Giới tính:  Nam
Năm sinh:  09/02/1985
Nơi sinh: Thành phố Đà Nẵng
Quê quán Tam Hiệp, Tam Kỳ, Quảng Nam
Tốt nghiệp ĐH chuyên ngành:  Công nghệ Môi trường; Tại: Trường Đại học Bách Khoa, Đại học Đà Nẵng
Đơn vị công tác: Chuyển công tác; Chuyển công tác
Học vị: Thạc sĩ; năm: 2014; Chuyên ngành: Công nghệ Môi trường; Tại: Trường Đại học Bách Khoa, Đại học Đà Nẵng
Dạy CN: Kỹ thuật Môi trường, Quản lý Tài nguyên và Môi trường
Lĩnh vực NC: Quản lý chất thải rắn đô thị, Quản lý chất thải nguy hại, An toàn vệ sinh lao động
Ngoại ngữ: Tiếng Anh (B1)
Địa chỉ liên hệ: 54 Nguyễn Lương Bằng, Quận Liên Chiểu, Thành phố Đà Nẵng
Điện thoại: 02363 733590; Mobile: 0931915823
Email: vdnkhoi@gmail.com; vdnkhoi@dut.udn.vn
 Quá trình giảng dạy và công tác
 * Từ 1/2009-02/2010: Giảng viên thuộc Khoa Môi trường, Trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng.
* Từ 03/2010-02/2011: Tham gia khóa học và nghiên cứu tại Khoa Sau Đại học Nghiên cứu về Môi trường toàn cầu, Đại học Kyoto, Nhật Bản theo Chương trình Đào tạo Lãnh đạo Quản lý Môi trường (Chương trình JENESYS).
* Từ 03/2011 đến nay: Giảng viên thuộc Khoa Môi trường, Trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng; Cộng tác viên Trung tâm Nghiên cứu Bảo vệ Môi trường, Đại học Đà Nẵng.
 Các công trình khoa học
[1] Đề tài cấp cơ sở: Nghiên cứu hiện trạng và xác định các trở ngại trong thực tiễn xử lý bùn tại các trạm xử lý nước thải đô thị. Chủ nhiệm: ThS. Võ Diệp Ngọc Khôi. Mã số: T2021-02-23. Năm: 2021. (Oct 18 2022 10:06PM)
[2] Đề tài cấp cơ sở: Nghiên cứu áp dụng công nghệ Mishimax xử lý chất thải theo hướng thu hồi tài nguyên. Chủ nhiệm: Võ Diệp Ngọc Khôi. Thành viên: Trần Văn Quang, Hoàng Ngọc Ân, Dương Gia Đức. Mã số: T2019-02-57. Năm: 2020. (Jul 30 2020 3:31PM)
[3] Đề tài cấp cơ sở: Nghiên cứu đề xuất giải pháp kiểm soát bền vững nguồn thải từ hoạt động chăn nuôi gia súc. Chủ nhiệm: ThS. Võ Diệp Ngọc Khôi. Thành viên: ThS. Hoàng Ngọc Ân, KS. Châu Quốc Thái và các cộng sự. Mã số: T2017-02-71. Năm: 2017. (Nov 17 2017 8:48AM)
[4] Đề tài cấp cơ sở: Nghiên cứu đề xuất xử lý chất thải rắn hữu cơ trên địa bàn Thành phố Đà Nẵng theo hướng giảm thiểu phát thải khí nhà kính. Chủ nhiệm: ThS. Võ Diệp Ngọc Khôi. Thành viên: Hoàng Ngọc Ân, Nguyễn Đại Nghĩa, Nguyễn Giang Trường. Mã số: T2015-02-135. Năm: 2015. (Apr 12 2016 11:50PM)
[5] Đề tài Khác: Nghiên cứu áp dụng công nghệ lọc màng xử lý nước thải dịch vụ ven bờ Thành phố Đà Nẵng. Chủ nhiệm: ThS. Võ Diệp Ngọc Khôi. Thành viên: KS. Đặng Đình Pho, KS. Đặng Đình Nghĩa. Mã số: GSGES-2014. Năm: 2015. (Nov 17 2017 9:32AM)
[6] Đề tài cấp cơ sở: Nghiên cứu kiểm soát bãi thải nguy hại từ quá trình khai thác và chế biến quặng vàng. Chủ nhiệm: Võ Diệp Ngọc Khôi. Thành viên: Trần Ngọc Tuân, Hoàng Ngọc Ân, Trần Vũ Chi Mai. Mã số: T2012-02-45. Năm: 2012. (Dec 22 2014 10:59AM)
  
 Các bài báo, báo cáo khoa học
TRONG NƯỚC:
[1]Bài báo: Hiện trạng xử lý bùn tại các nhà máy xử lý nước thải đô thị: Nghiên cứu điển hình tại Thành phố Đà Nẵng. Tác giả: Võ Diệp Ngọc Khôi, Trần Văn Quang, Phan Như Thúc
. TẠP CHÍ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ - ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG. Số: VOL. 20, NO. 1, 2022. Trang: 12-17. Năm 2022.
(Oct 18 2022 9:58PM)
[2]Bài báo: Áp dụng quá trình Co-composting ổn định bùn thải từ hệ thống xử lý nước thải chế biến thủy sản
.
Tác giả: Võ Diệp Ngọc Khôi, Trần Văn Quang
. TẠP CHÍ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ - ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG. Số: VOL. 19, NO. 11, 2021. Trang: 1-6. Năm 2021.
(Oct 18 2022 9:55PM)
[3]Bài báo: Thử nghiệm quá trình phân hủy bùn thải từ trạm xử lý nước thải đô thị trong điều kiện hiếu khí có phối trộn giá thể. Tác giả: ThS. Võ Diệp Ngọc Khôi; PGS.TS. Trần Văn Quang. Tạp chí Khoa học và Công nghệ Đại học Đà Nẵng. Số: No.18(5.1). Trang: 79-83. Năm 2020. (Jul 30 2020 3:35PM)
[4]Bài báo: Study on sludge treatment by the aerobic stablization process combined with agent and heated air supply. Tác giả: Võ Diệp Ngọc Khôi, Makoto Tokuoka, Shuhei Tanaka, Phan Như Thúc, Trần Văn Quang. Tạp chí Khoa học và Công nghệ, Viện Hàn Lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam. Số: Vol.53, Số 3A. Trang: 295-300. Năm 2020. (Apr 29 2021 12:13PM)
[5]Bài báo: Nghiên cứu thử nghiệm xử lý chất thải rắn hữu cơ dễ phân hủy từ chợ bằng công nghệ ủ sinh học kết hợp thổi khí. Tác giả: Võ Diệp Ngọc Khôi, Trần Văn Quang. Tạp chí Khoa học và Công nghệ, Đại học Đà Nẵng. Số: Vol.17, No.05. Trang: 15-19. Năm 2019. (Oct 2 2019 7:03PM)
[6]Bài báo: Đánh giá nguồn thải và nghiên cứu đề xuất giải pháp kiểm soát ô nhiễm từ hoạt động chăn nuôi gia súc. Tác giả: ThS. Võ Diệp Ngọc Khôi*; PGS.TS. Trần Văn Quang. Tạp chí Khoa học Công nghệ ĐHĐN. Số: Số 11(120).2017-Quyển 1. Trang: 56. Năm 2017. (Dec 18 2017 4:08PM)
QUỐC TẾ:
[1]Article: The Effect of Adding Wood Chips on The Decomposition of Sludge from Seafood Processing Wastewater Treatment System. Authors: Vo Diep Ngoc Khoi, Makoto Tokuoka, Phan Nhu Thuc, Tran Van Quang. IOP Conference Series: Earth and Environmental Science. No: 1009 (2022) 012003. Pages: 1-8. Year 2022. (Oct 18 2022 9:50PM)
[2]Article: Optimization of channel outlet in the coastal area - Application to Danang Bay, Vietnam. Authors: Nguyen Phuoc Quy An, Philippe Gourbesville, Philippe Audra, Vo Ngoc Duong, Vo Diep Ngoc Khoi.. 9th International Conference on Environment Pollution and Prevention. No: ICEPP 2021. Pages: 1-8. Year 2021. (Oct 18 2022 9:52PM)
[3]Article: Impact of Pluvial First Flush – Application to Danang City, Vietnam. Authors: Phuoc Quy An Nguyen, Philippe Gourbesville, Philippe Audra, Ngoc Duong Vo, and Diep Ngoc Khoi Vo. Institute of Physics Publising. No: 505. Pages: 012-048. Year 2020. (Jun 21 2021 10:31AM)
[4]Article: Methodology for Wastewater Discharge Modeling – Application to Danang Bay, Vietnam. Authors: Phuoc Quy An Nguyen, Philippe Gourbesville, Philippe Audra, Ngoc Duong Vo, and Diep Ngoc Khoi Vo. Institute of Physics Publising. No: 505. Pages: 012-047. Year 2020. (Jun 21 2021 10:33AM)
[5]Presentations: Research on applying membrane technology for coastal service wastewater treatment in Danang city. Authors: Vo Diep Ngoc Khoi, Dang Dinh Nghia, Vo Dinh Pho, Tran Van Quang and Hiroaki Tanaka. GEGES, Đại học Kyoto, Nhật Bản. Pages: 53. Year 2015. (Apr 13 2016 12:09AM)
[6]Article: Greenhouse gas emissions from municipal solid waste in Danang city. Authors: Vo Diep Ngoc Khoi, Tran Van Quang, Hoang Hai. Viện Hàn Lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam. No: Journal of Science and Technology, Vietnam Academic of Science and Technology, Vol.53, No.3A. Pages: 295-300. Year 2015. (Apr 13 2016 12:12AM)
[7]Presentations: Occurrence of Perfluorinated Compounds in Water Envirornment of Danang, Vietnam from 2011 to 2013. Authors: Yuji Suyuki, Shuhei Tanaka, Shigeo Fujii, Kentaro Hamashima, Tran Van Quang, Hidenori Harada, Vo Diep Ngoc Khoi and Saito. GEGES, Đại học Kyoto, Nhật Bản. Pages: 91. Year 2014. (Apr 13 2016 12:05AM)
[8]Presentations: Urban Lakes in Danang City: Current Issue and Improvement Methods by Constructed Wetlands. Authors: Phan Thi Kim Thuy, Vo Diep Ngoc Khoi, Tran Van Quang. GEGES, Đại học Kyoto, Nhật Bản. Pages: 100-115. Year 2014. (Apr 13 2016 12:07AM)
[9]Presentations: Study on Ability for Controlling Heavy Metal in The Hazardous Waste from Gold Ore Processing by Constructed Wetland. Authors: Vo Diep Ngoc Khoi; Tran Van Quang, Tran Van Tuan, Hoang Ngoc An. GEGES, Đại học Kyoto, Nhật Bản. Pages: 43-45. Year 2013. (Apr 13 2016 12:02AM)
[10]Presentations: Environmental problems and conservation in Vietnam. Authors: Tran Van Quang, Vo Diep Ngoc Khoi, Phan Thi Kim Thuy. Summer study course of higher education of environmental leadership training program. University of Shiga Prefecture. Pages: 54-58. Year 2011. (Nov 17 2017 9:13AM)
[11]Article: JENESYS Activity Records. Authors: Vo Diep Ngoc Khoi. GEGES, Đại học Kyoto, Nhật Bản. No: Proc. of Japan-East Asia Network of Exchange for Students and Youths (JENESYS) Programme “Environrme. Pages: 165-204. Year 2011. (Apr 12 2016 11:56PM)
[12]Article: Contamination of Perfluorinated Compounds in Tap water in North America. Authors: Vo Diep Ngoc Khoi; Kunacheva, C.; Tanaka, S.; Fujii, S.; and Itou, Y. Kansai, Osaka, Japan. No: Proc. of the 6th Symposium of the Kansai Branch of Japan Society on Water Environment. Pages: 59-62. Year 2011. (Apr 13 2016 12:00AM)
  
 Sách và giáo trình
[1]MÔI TRƯỜNG Chủ biên: TS. Nguyễn Đình Huấn. Đồng tác giả: Võ Diệp Ngọc Khôi & Tập thể cộng sự. Nơi XB: Nhà Xuất Bản Xây Dựng. Năm 2021.(Oct 18 2022 10:00PM)
  
 Giải thưởng khoa học, phát minh và sáng chế
SttTênLĩnh vựcNăm nhậnSốNơi cấp
[1] Giải thưởng "Dự án Xanh Sony"

 Môi trường

 2008

 10-SGDA/2007

 Công ty SONY, Việt Nam

abortion pill services farsettiarte.it having an abortion
  
 Khen thưởng
[1] Bằng khen của Ban chấp hành Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh Thành phố Đà Nẵng vì có nhiều thành tích trong công tác Đoàn và phong trào thanh, thiếu nhi Thành phố Đà Nẵng. Số: 50/NQ-KT. Năm: 2012.
[2] Giấy khen của Ban chấp hành Đảng bộ Trường Đại học Bách khoa tặng danh hiệu "Đảng viên đủ tư cách hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ". Số: 100-QĐ/TVĐU. Năm: 2012.
[3] Giấy khen của Hiệu trưởng Trường Đại học Bách khoa đã đạt thành tích xuất sắc nhiệm vụ. Số: 64/2012/QĐKT. Năm: 2012.
[4] Danh hiệu Chiến sĩ thi đua. Năm: 2015-2016.
[5] Giấy khen Ban chấp hành Công đoàn Đại học Đà Nẵng về đạt hành tích xuất sắc trong hoạt động Công đoàn năm học 2015-2016. Số: Số 94/QĐKT-CĐĐHĐN. Năm: 2015-2016.
[6] Giấy khen của Đảng ủy Trường Đại học Bách Khoa về đạt danh hiệu "Đảng viên hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ" năm 2016. Số: Số 21-QĐ/TVĐU. Năm: 2016.
[7] Giấy khen của Giám đốc Đại học Đà Nẵng về đạt thành tích xuất sắc nhiệm vụ năm học 2016-2017. Số: Số 2728/QĐ-ĐHĐN. Năm: 2017.
[8] Giấy khen Hiệu trưởng về thành tích Giảng dạy trực tuyến trong thời gian diễn ra dịch Covid-19. Năm: 2020.
[9] Danh hiệu Chiến sĩ thi đua. Năm: 2022.
[10] Giấy khen của Ban chấp hành Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh Đại học Đà Nẵng vì đạt thành tích xuất sắc trong công tác Đoàn và phong trào thanh niên. Số: 91/QĐ-ĐTN. Năm: Năm học 2011-2012.
[11] Giấy khen của Công đoàn Trường Đại học Bách khoa đã có thành tích tốt trong hoạt động Công đoàn. Số: 175/QĐ-TVCĐ. Năm: Năm học 2012-2013.
  
 Các học phần và môn giảng dạy
SttTên mônNăm bắt đầuĐối tượngNơi dạy
[1]Quản lý Chất thải rắn
Ngành: Khoa học quản lý
 2012 Sinh viên  Đại học Bách Khoa, Đại học Sư Phạm
[2]Đồ án Quản lý Chất thải rắn
Ngành: Khoa học quản lý
 2011 Sinh viên  Đại học Bách Khoa
[3]An toàn lao động
Ngành: Khoa học môi trường
 2010 Sinh viên khối kỹ thuật
walgreens prints coupons prescription coupon card free printable coupons
cvs weekly sale cvs print prescription savings cards
 Đại học Bách Khoa
[4]Quản lý Chất thải nguy hại
Ngành: Khoa học môi trường
 2010 Sinh viên chuyên ngành Kỹ thuật Môi trường và Quản lý Môi trường  Đại học Bách Khoa
[5]Môi trường
Ngành: Các ngành KHKT khác
 2009 Sinh viên Khối Kỹ thuật  Đại học Bách Khoa, Đại học Sư phạm, Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum
  
 Thông tin khác
  Các hoạt động khoa học công nghệ khác:
1. Thành viên dự án “Applied eco-technology for reducing water pollution of Damrong pond, Thuanphuoc ward, Danang city, Vietnam”. Hợp tác với Trường Nghiên cứu Môi trường toàn cầu, Đại học Kyoto, Nhật Bản (2007-2008).
2. Thành viên dự án “Sanitation constraints classification and alternatives evaluation for Asian Cities” (SaniCon-Asia project). Hợp tác với Trường Nghiên cứu Môi trường toàn cầu, Đại học Kyoto, Nhật Bản (2009-2012).
3. Thành viên dự án “Capacity Building for School-Centered Community-Based Disaster Risk Management in Central Vietnam”. Hợp tác với SEED ASIA, Nhật Bản (2009-2011).
4. Thành viên dự án “Sanitation constraints classification and alternatives evaluation for Asian Cities” (SaniCon-Asia project). Hợp tác với Trường Nghiên cứu Môi trường toàn cầu, Đại học Kyoto, Nhật Bản (2009-2012).
5. Thành viên dự án VIE/023-SVC/09-008: Quy hoạch hệ thống thu gom và xử lý chất thải rắn cho Huyện Quảng Điền, Thừa Thiên Huế (2009).
6. Tham gia thực hiện nghiên cứu: “Monitoring the quality of surface water and the pollution of Perfluorinated Compounds in water environment in Danang city”. Hợp tác với Trường Nghiên cứu Môi trường toàn cầu, Đại học Kyoto, Nhật Bản (2011-2013).
7. Thành viên dự án: “Developing JCM seeds in waste sector in Danang”. Hợp tác với tổ chức OECC, Nhật Bản (2013).
8. Thành viên dự án: “Các thành phố Châu Á sử dụng tài nguyên hiệu quả và giảm thiểu phát thải cacbon”. Nghiên cứu tại Thành phố Đà Nẵng. Hợp tác với tổ chức NEWJEC Inc (2014).
9. Thành viên Đề tài nghiên cứu khoa học cấp Bộ (Mã số B2009-DN02-57): Nghiên cứu kiểm soát nguồn gây ô nhiễm hồ đô thị bằng mô hình đất ướt (2010-2011).
10. Tham gia dự án nghiên cứu thuộc Chương trình tài trợ hạt giống nghiên cứu của GSGES dành cho các Trường Đại học nước ngoài (2015).
11. Thành viên đề tài cấp Thành phố: Đánh giá các trở ngại và đề xuất biện pháp nâng cao hiệu quả quản lý nước thải khu công nghiệp dịch vụ thủy sản Đà Nẵng. Mã số ĐN-2015, năm 2017.:
12. Tham gia hướng dẫn sinh viên Nghiên cứu khoa học hàng năm do Trường Đại học Bách Khoa và Đại học Đà Nẵng tổ chức.
  
© Đại học Đà Nẵng
 
 
Địa chỉ: 41 Lê Duẩn Thành phố Đà Nẵng
Điện thoại: (84) 0236 3822 041 ; Email: dhdn@ac.udn.vn