Đại lượng kiểm tra [lít/100km] |
E5 - E10 - A95 |
Chênh lệch
E5-A95 |
Chênh lệch
E10-A95 |
Duy trì tốc độ
15 [km/h] |
26,061- 26,617 - 27,068 |
Giảm: 1,007 [lít/100km] |
Giảm: 0,451 [lít/100km] |
Duy trì tốc độ
32 [km/h] |
18,154- 17,987 - 18,272 |
Giảm: 0,118 [lít/100km] |
Giảm: 0,285 [lít/100km] |
Duy trì tốc độ
50 [km/h] |
13,389- 13,490 - 13,695 |
Giảm: 0,306 [lít/100km] |
Giảm: 0,205 [lít/100km] |
Tính năng tăng tốc: Khả năng tăng tốc trên đường bằng và đường có độ dốc nhỏ (<=2%) là tương đương nhau đối với ba loại nhiên liệu xăng A95, xăng E5 và xăng E10. Với các góc dốc lớn hơn (4% đến 10%), thì nhiên liệu E10 có khả năng tăng tốc tốt hơn so với E5 và xăng A95.
Tóm lại, các kết luận trên đều có lợi cho môi trường cũng như tính kinh tế nhiên liệu của ô tô khi sử dụng nhiên liệu xăng E5 và E10 do vậy cho phép tiết kiệm từ 5% đến 10% nhiên liệu xăng A95 nhập khẩu cho thị trường.
|