Stt | Tên môn | Năm bắt đầu | Đối tượng | Nơi dạy |
[1] | LÝ THUYẾT DỊCH Ngành: Ngoại ngữ | 2004 | Sinh viên chuyên ngành tiếng Anh hệ chính quy và vừa làm vừa học | Trường Đại học Ngoại Ngữ - Đại học Đà Nẵng và các cơ sở liên kết đào tạo |
[2] | GIAO TIẾP THƯƠNG MẠI Ngành: Ngoại ngữ | 2004 | Sinh viên chuyên nagnhf tiến Anh hệ chính quy, hệ vừa làm vừa học, hhocj viên các lớp bồi dưỡng kế toán Mỹ của Đại học Đà Nẵng | Trường Đại học Ngoại Ngữ - Đại học Đà Nẵng và các cơ sở liên kết đào tạo và chương trình đào tạo của Viện Anh ngữ |
[3] | PHIÊN DỊCH 1-2-3 Ngành: Ngoại ngữ | 2003 | Sinh viên chuyên ngành tiếng Anh hệ chính quy và vừa làm vừa học | Trường Đại học Ngoại Ngữ- Đại học Đà Nẵng và các cơ sở đào tạo liên kết |
[4] | VĂN HỌC ANH - MỸ Ngành: Ngoại ngữ | 1999 | Sinh viên chuyên ngành tiến Anh hệ chính quy, nâng chuẩn, vừa làm vừa học | Trường Đại học Ngoại Ngữ - Đại học Đà Nẵng và các cơ sở liên kết đào tạo |
[5] | BIÊN DỊCH 1-2-3-4 Ngành: Ngoại ngữ | 1998 | Sinh viên hệ chính quy, vừa làm vừa học | Trường Đại học Ngoại Ngữ - Đại học Đà Nẵng và các cơ sở đào tạo liên kết |
[6] | ĐÂT NƯỚC HỌC ANH Ngành: Ngoại ngữ | 1998 | Sinh viên chuyên ngành tiếng Anh hệ chính quy và hệ vừa làm vừa học | Trường Đại học Ngoại Ngữ - Đại học Đà Nẵng và các cơ sở liên kết đào tạo |
[7] | KỸ NĂNG TIẾNG Ngành: Ngoại ngữ | 1990 | Sinh viên chuyên ngành tiếng Anh, sinh viên không chuyên, sinh viên và học viên các chương trình liên kết, các lớp liên kết đào tạo Thạc sĩ Logisttics với Bỉ, Thạc sĩ với Đại học Nice - Pháp, học viên các hệ đào tạo ngoài chính quy, các chương trình bồi dưỡng giáo viên của trường, của địa phương, và các chương trình thuộc đề án ngoại ngữ của Bộ Giáo dục | Trường Đại học Ngoại Ngữ - Đại học Đà Nẵng và các cơ sở liên kết đào tạo, Đaij học Đà Nẵng và các điaj phương |