|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số người truy cập: 107,415,910 |
|
|
| | | Mục này được 3654 lượt người xem | Họ và tên: | Lê Phước Cửu Long | Giới tính: | Nam | Năm sinh: | 05/08/1982 | Nơi sinh: | Đà Nẵng | Quê quán | Điện Hồng, Điện Bàn, Quảng Nam | Tốt nghiệp ĐH chuyên ngành: | Kinh tế phát triển; Tại: Đại kinh tế Đà Nẵng | Đơn vị công tác: | Khoa Kinh tế số & thương mại điện tử; Trường Đại học CNTT và Truyền thông Việt - Hàn | Chức vụ: | Bí thư Chi bộ | Học vị: | Tiến sĩ; năm: 2017; Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Marketing; Tại: Soongsil University | Dạy CN: | Marketing, Digital marketing | Lĩnh vực NC: | Nghiên cứu marketing, Phát triển sản phẩm mới, Quản trị thương hiệu, Digital marketing
| Ngoại ngữ: | English, Korea | Địa chỉ liên hệ: | Khoa Kinh tế số & Thương mại điện tử, Trường Đại học CNTT & Truyền thông Việt Hàn | Điện thoại: | 0236.3962360; Mobile: 0905150200 | Email: | lpclong@vku.udn.vn |
| Quá trình giảng dạy và công tác | |
| | 2005-10/2007:Nhân Viên kế hoạch Văn phòng đại diện tập đoàn Cattie Europa tại Việt Nam, Công ty liên doanh Khải Thiện.
11/2007-6/2008: Chuyên viên ban quản lý dự án đầu tư xây dựng trường Cao đẳng Công Nghệ thông tin hữu nghị Việt Hàn.
7/2008-2017: Giảng viên khoa Thương mại điện tử tại trường Cao đẳng công nghệ thông tin hữu nghị Việt-Hàn. Bí thư đoàn trường, UVBCH Đoàn Bộ THông tin & Truyền Thông.Học thạc sĩ quản trị kinh doanh tại Đại học Đà Nẵng.
2012-2013: Tham gia học tập theo đề án 165 Ban tổ chức Trung Ương tại Hải Phòng & San Francisco, Mỹ.
3/2014-3/2017: Học Tiến sĩ chuyên ngành marketing tại Đại học Soongsil, Seoul, Hàn Quốc.
4/2017-5/2021: Giảng dạy tại trường Đại học kinh tế Đà Nẵng,Khoa Marketing; trường ĐH Công nghệ thông tin & Truyền Thông Việt Hàn, Khoa Kinh tế số & Thương mại điện tử
2019-2020: Giảng dạy tại khoa Tiếng Trung, ĐH Ngoại Ngữ Đà Nẵng (Môn Marketing căn bản, Quản trị học)
2019-05/2021: Giảng dạy cao học tại ĐH Qui Nhơn, ngành Quản trị kinh doanh, Học phần Digital marketing
Từ 4/2020: Giảng viên, phó trưởng khoa, phụ trách khoa Kinh tế số và Thương mại điện tử, trường ĐH Công nghệ thông tin & Truyền Thông Việt Hàn. |
| Các công trình khoa học | |
| [1] | Đề tài cấp cơ sở: (Jun 11 2021 9:14PM) | [2] | Đề tài cấp cơ sở: (Jun 11 2021 9:16PM) | [3] | Đề tài cấp cơ sở: (Jun 11 2021 9:11PM) | [4] | Đề tài cấp cơ sở: (Jun 11 2021 9:13PM) | | |
| Các bài báo, báo cáo khoa học | |
| TRONG NƯỚC: | [1] | Bài báo: (Jun 18 2023 10:27AM) | [2] | Bài báo: (Jun 11 2021 10:45PM) | [3] | Bài báo: (Jun 18 2023 10:21AM) | [4] | Bài báo: (Jun 11 2021 10:41PM) | [5] | Bài báo: (Jun 11 2021 10:42PM) | [6] | Bài báo: (Jun 11 2021 10:43PM) | [7] | Bài báo: (Jun 11 2021 10:45PM) | QUỐC TẾ: | [1] | Article: (Jun 18 2023 10:29AM) | [2] | Article: (Jun 11 2021 9:18PM) | [3] | Article: (Jun 11 2021 10:38PM) | [4] | Article: (Jun 11 2021 10:39PM) | [5] | Article: (Jun 11 2021 10:40PM) | | |
| Sách và giáo trình | |
| | Hướng dẫn Sau đại học | |
| Stt | Họ và Tên, Tên đề tài | Trình độ | Cơ sở đào tạo | Năm hướng dẫn | Bảo vệ năm | [1] | Nguyễn Thị Hạnh Nhơn Đề tài: Các yếu tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của
cán bộ giảng viên Trường Đại học FPT Đà Nẵng
| Thạc sĩ | Viện Quản trị kinh doanh và Công nghệ - FSB | 2020 | 2021 | [2] | Nguyễn Khánh Mai Đề tài: Nghiên Cứu Sự Hài Lòng Của Học Sinh Về Chất Lượng Dịch
Vụ Giáo Dục Tại Trường Thpt Fpt Đà Nẵng
| Thạc sĩ | Chương trình Thạc sĩ Quản trị kinh doanh - Trường Đại học FPT | 2019 | 2020 | [3] | Phạm Ngọc Tùng Đề tài: Xây dựng chương trình truyền thông Marketing cho sản phẩm "hệ thống chẩn đoán xét nghiệp Alinity" của công ty Abbott Diagnostics Việt Nam | Thạc sĩ | Viện Quản trị & Công nghệ FSB, Đại học FPT | 2019 | 2020 | [4] | Đặng Trung Anh Đề tài: Nghiên cứu các nhân tố tác động đến ý định mua các thức uống có cồn | Thạc sĩ | Viện Quản trị & Công nghệ FSB, Đại học FPT | 2019 | 2020 | [5] | Nguyễn Thị Kim Quy Đề tài: | Thạc sĩ | Chương trình Thạc sĩ Quản trị kinh doanh - Trường Đại học FPT | 2017 | 2019 |
| | |
| Khen thưởng | |
| [1] | Lao động tiên tiến. Năm: 2007,2008,2009,2011,2012,2013. | [2] | Thanh niên tiên tiến làm theo lời bác giai đoạn 2007-2009. Số: 119QN/KT. Năm: 2009. | [3] | Bằng khen của TW Đoàn về Thành tích xuất sắc trong chiến dịch mùa hè xanh 2010. Năm: 2010. | [4] | Chiến sĩ thi đua cơ sở. Năm: 2010,2017,2020. | [5] | Bằng khen về thành tích xuất sắc trong công tác Đoàn giai đoạn 2007-2012 - Bộ Thông tin & Truyền Thông. Năm: 2012. | [6] | Đảng viên hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ. Năm: 2015,2016,2018,2020. | | |
| Các học phần và môn giảng dạy | |
| Stt | Tên môn | Năm bắt đầu | Đối tượng | Nơi dạy | [1] | Quản trị sản phẩm mới Ngành: Khác | 2017 | Sinh viên đại học | Khoa Marketing, Trường Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng | [2] | Marketing căn bản Ngành: Khác | 2017 | Sinh viên đại học | Khoa Marketing, Trường Đại học Kinh tế, Đại Học Đà Nẵng
Khoa Tiếng Trung, trường Đại học Ngoại Ngữ, Đại Học Đà Nẵng | [3] | Digital marketing Ngành: Các ngành KHKT khác | 2017 | Sinh viên đại học
Sinh viên cao học MBA | Khoa công nghệ thông tin, Đại học Đà Nẵng
Đại học Qui Nhơn | [4] | Marketing dịch vụ Ngành: Các ngành KHKT khác | 2009 | Sinh viên Đại học,
| Trường ĐH CNTT&TT Việt Hàn |
| | |
|
|