|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số người truy cập: 75,104,053 |
|
|
 | | | Mục này được 46767 lượt người xem | Họ và tên: | Nguyễn Ngọc Chinh | Giới tính: | Nam | Năm sinh: | 20/02/1956 | Nơi sinh: | Hòa Lạc, Tân Cương | Quê quán | Vĩnh Tường, Vĩnh Phúc. | Tốt nghiệp ĐH chuyên ngành: | Sư phạm tiếng Nga; Tại: Việt Nam | Đơn vị công tác: | Khoa Tiếng Nga; Trường Đại học Ngoại Ngữ | Chức vụ: | Phó Trưởng Ban | Học vị: | Tiến sĩ; năm: 2001; Chuyên ngành: Ngữ văn; Tại: Đại học Quốc gia Hà Nội | Chức danh KH: | Phó Giáo sư; công nhận năm: 2010 | Dạy CN: | Cú pháp học, Hình thái học tiếng Nga, Ngôn ngữ học đối chiếu, Tiếng Việt cho người nước ngoài, Giáo dục đặc biệt, Văn hóa (tín ngưỡng)/Russian syntax and Morphology; Comparative linguistic; Vietnamese languange for foreigners; Special education; Culture (religions) | Lĩnh vực NC: | | Ngoại ngữ: | Nga, Anh, Trung | Địa chỉ liên hệ: | 131 Lương Nhữ Hộc, Tp. Đà Nẵng | Điện thoại: | Đăng nhập để thấy thông tin; Mobile: Đăng nhập để thấy thông tin | Email: | Đăng nhập để thấy thông tin |
| Quá trình giảng dạy và công tác |  |
| | Đào tạo:
1973 - 1978: Đại học tại Trường Đại học Sư phạm Ngoại ngữ Hà Nội.
1980 - 1982: Sau đại học tại Trường Đại học Sư phạm Ngoại ngữ hà Nội.
1997 - 2001: Tiến sĩ tại Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Quốc gia Hà Nội.
1983 - 1984: Thực tập sinh tại Viện tiếng Nga Puskin, Liên Xô.
9-11/1989: Thực tập sinh tại Trường Đại học Sư phạm Gersen, Leningrat, Liên Xô.
2-4/2012: Thực tập sinh tại Viện Tiếng Nga Quốc gia Puskin, Matxcova, Liên bang Nga.
Công tác:
1979 - 1985: Trường Cao đẳng Sư phạm Quảng Nam-Đà Nẵng, Tổ trưởng bộ môn.
1985 - 1994: Cơ sở Đại học Sư phạm Ngoại ngữ Đà Nẵng, tổ trưởng bộ môn.
1994 - 2004: Trường Đại học Sư phạm, Đại học Đà Nẵng: Giảng viên chính, Tổ trưởng bộ môn, Phó trưởng phòng Giáo vụ-Công tác HSSV.
2002 - 2/2016: Giảng viên, Phó Trưởng ban Quản lý Khoa học và Đào tạo Sau đại học, Đại học Đà Nẵng. (nay là Ban Khoa học, Công nghệ và Môi trường)
Từ 1/3/2016 - đến nay: Giảng viên khoa Tiếng Nga, Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Đà Nẵng.
2012: Huân chương Lao động hạng Ba (QĐ số 959/QĐ-CTN ngày 3/7/2012 của Chủ tịch nước)
2017: Nhà giáo ưu tú (QĐ số 2381/QĐ-CTN ngày 18/11/2017 của Chủ tịch nước) |
| Các công trình khoa học |  |
| [1] | Đề tài cấp cơ sở: (May 17 2016 5:54AM) | [2] | Đề tài cấp Bộ: (May 16 2013 8:37PM) | [3] | Đề tài cấp ĐHĐN: (Jun 12 2014 8:14AM) | [4] | Đề tài cấp Thành phố: (Jul 11 2012 9:36AM) | [5] | Đề tài cấp Bộ: (Jan 9 2012 6:00PM) | [6] | Đề tài cấp ĐHĐN: (Apr 5 2011 11:43AM) | [7] | Đề tài cấp Bộ: (Oct 11 2011 9:21AM) | [8] | Đề tài cấp Bộ: (Jan 4 2011 11:56AM) | [9] | Đề tài cấp Thành phố: (Jan 4 2011 11:52AM) | [10] | Đề tài cấp Thành phố: (Jan 4 2011 11:53AM) | [11] | Đề tài cấp Bộ: (Jan 4 2011 11:55AM) | [12] | Đề tài cấp Bộ: (Oct 15 2012 8:35AM) | [13] | Đề tài cấp Thành phố: (Jan 4 2011 11:51AM) | [14] | Đề tài cấp Bộ: (Jan 4 2011 11:42AM) | [15] | Đề tài cấp Thành phố: (Jan 4 2011 11:47AM) | [16] | Đề tài cấp cơ sở: (Jan 4 2011 11:50AM) | [17] | Đề tài cấp Bộ: (Jan 4 2011 11:41AM) | [18] | Đề tài cấp Bộ: (Jan 4 2011 11:38AM) | [19] | Đề tài cấp cơ sở: (Jan 4 2011 9:37AM) | [20] | Đề tài cấp cơ sở: (Dec 20 2010 2:40PM) | | |
| Các bài báo, báo cáo khoa học |  |
| TRONG NƯỚC: | [1] | Bài báo: (Sep 4 2020 8:53PM) | [2] | Bài báo: (Jun 27 2019 1:09PM) | [3] | Bài báo: (Feb 26 2019 11:14PM) | [4] | Bài báo: (Jun 4 2018 11:00PM) | [5] | Bài báo: (Jun 4 2018 11:03PM) | [6] | Tham luận: (Apr 12 2018 11:01PM) | [7] | Tham luận: (Apr 12 2018 11:07PM) | [8] | Tham luận: (Sep 17 2018 9:41PM) | [9] | Tham luận: (Apr 12 2018 11:20PM) | [10] | Tham luận: (Apr 12 2018 11:26PM) | [11] | Bài báo: (Aug 8 2017 11:44PM) | [12] | Bài báo: (Aug 8 2017 11:52PM) | [13] | Bài báo: (Jul 11 2017 2:24PM) | [14] | Bài báo: (Dec 19 2017 10:49PM) | [15] | Bài báo: (Apr 13 2017 4:46PM) | [16] | Tham luận: (Oct 3 2017 12:07PM) | [17] | Tham luận: (May 8 2016 11:37PM) | [18] | Bài báo: (Jun 5 2016 10:10PM) | [19] | Tham luận: (May 8 2016 11:45PM) | [20] | Bài báo: (Apr 11 2017 9:25AM) | [21] | Tham luận: (May 14 2016 6:45PM) | [22] | Bài báo: (Jun 6 2016 3:00PM) | [23] | Bài báo: (Dec 3 2015 3:16PM) | [24] | Bài báo: (Apr 22 2015 4:23PM) | [25] | Bài báo: (Apr 22 2015 4:31PM) | [26] | Bài báo: (Dec 21 2015 10:58PM) | [27] | Bài báo: (Jun 19 2015 4:15PM) | [28] | Bài báo: (Mar 3 2014 9:25AM) | [29] | Tham luận: (Jan 2 2015 7:06PM) | [30] | Bài báo: (Jan 9 2015 11:53AM) | [31] | Bài báo: (Apr 24 2014 9:43AM) | [32] | Bài báo: (Feb 25 2015 2:42PM) | [33] | Bài báo: (Aug 5 2014 9:34PM) | [34] | Bài báo: (May 5 2014 10:59AM) | [35] | Bài báo: (May 17 2013 4:13PM) | [36] | Bài báo: (May 16 2013 8:19PM) | [37] | Bài báo: (May 16 2013 8:27PM) | [38] | Bài báo: (Aug 15 2013 3:10PM) | [39] | Bài báo: (Jan 3 2014 11:10PM) | [40] | Bài báo: (Sep 6 2012 5:54PM) | [41] | Tham luận: (Mar 30 2011 8:42AM) | [42] | Bài báo: (May 4 2011 3:16PM) | [43] | Bài báo: (Jun 15 2011 10:55AM) | [44] | Bài báo: (Nov 13 2011 9:52AM) | [45] | Bài báo: (Nov 13 2011 10:04AM) | [46] | Bài báo: (Jan 14 2011 3:10PM) | [47] | Bài báo: (Jan 14 2011 3:40PM) | [48] | Bài báo: (Jan 14 2011 4:23PM) | [49] | Bài báo: (Jan 14 2011 4:49PM) | [50] | Bài báo: (Jan 14 2011 4:50PM) | [51] | Tham luận: (Jan 14 2011 4:55PM) | [52] | Bài báo: (Jan 14 2011 3:36PM) | [53] | Bài báo: (Jan 14 2011 4:21PM) | [54] | Bài báo: (Jan 14 2011 2:58PM) | [55] | Bài báo: (Jan 14 2011 3:01PM) | [56] | Bài báo: (Jan 14 2011 3:03PM) | [57] | Bài báo: (Jan 14 2011 3:04PM) | [58] | Bài báo: (Jan 14 2011 3:06PM) | [59] | Bài báo: (Jan 14 2011 3:08PM) | [60] | Tham luận: (May 15 2011 3:22PM) | [61] | Bài báo: (Jan 14 2011 2:40PM) | [62] | Bài báo: (Jan 14 2011 2:42PM) | [63] | Bài báo: (Jan 14 2011 2:43PM) | [64] | Bài báo: (Jan 14 2011 2:45PM) | [65] | Bài báo: (Jan 14 2011 2:53PM) | [66] | Bài báo: (Jan 14 2011 2:55PM) | [67] | Bài báo: (Apr 9 2011 7:07PM) | [68] | Bài báo: (Jan 14 2011 2:56PM) | [69] | Bài báo: (Jan 14 2011 2:38PM) | [70] | Bài báo: (Jan 14 2011 2:22PM) | [71] | Tham luận: (Jan 14 2011 2:27PM) | [72] | Tham luận: (Jan 14 2011 2:36PM) | [73] | Bài báo: (Jan 14 2011 9:23AM) | [74] | Bài báo: (Jan 14 2011 9:25AM) | [75] | Bài báo: (Jan 14 2011 9:26AM) | [76] | Bài báo: (Jan 14 2011 9:28AM) | [77] | Bài báo: (Jan 14 2011 9:30AM) | [78] | Bài báo: (Jan 14 2011 9:31AM) | [79] | Bài báo: (Jan 14 2011 9:33AM) | [80] | Bài báo: (Jan 14 2011 9:34AM) | [81] | Bài báo: (Jan 14 2011 9:36AM) | [82] | Bài báo: (Jan 14 2011 9:21AM) | [83] | Bài báo: (Jan 14 2011 9:02AM) | [84] | Bài báo: (Jan 14 2011 9:00AM) | [85] | Bài báo: (Jan 14 2011 8:18AM) | [86] | Bài báo: (Jan 14 2011 8:22AM) | [87] | Bài báo: (Jan 11 2011 10:35PM) | [88] | Bài báo: (Jan 11 2011 10:40PM) | [89] | Bài báo: (Jan 11 2011 10:44PM) | [90] | Bài báo: (Jan 11 2011 10:26PM) | [91] | Bài báo: (Jan 4 2011 3:48PM) | [92] | Bài báo: (Jan 4 2011 3:52PM) | [93] | Bài báo: (Jan 4 2011 3:55PM) | [94] | Bài báo: (Jan 4 2011 3:14PM) | [95] | Bài báo: (Jan 4 2011 3:09PM) | [96] | Bài báo: (Jan 4 2011 3:00PM) | [97] | Bài báo: (Jan 4 2011 3:02PM) | [98] | Bài báo: (Jan 4 2011 3:04PM) | [99] | Bài báo: (Jan 4 2011 3:07PM) | [100] | Bài báo: (Jan 4 2011 2:57PM) | [101] | Bài báo: (Jan 4 2011 2:55PM) | [102] | Tham luận: (Sep 4 2013 11:35AM) | [103] | Bài báo: (Jan 4 2011 12:06PM) | [104] | Bài báo: (Dec 20 2010 3:17PM) | [105] | Bài báo: (Jan 4 2011 12:03PM) | QUỐC TẾ: | [1] | Article: (Jun 24 2017 10:45PM) | [2] | Presentations: (Jan 14 2011 6:00PM) | [3] | Article: (Jan 14 2011 8:28AM) | [4] | Article: (Jan 14 2011 8:57AM) | | |
| Sách và giáo trình |  |
| [1] | | (Feb 7 2019 10:28AM) [2] | | (Dec 29 2019 8:17PM) [3] | | (Sep 3 2019 8:00AM) [4] | | (Sep 3 2019 8:03AM) [5] | | (Sep 3 2019 8:10AM) [6] | | (Jul 14 2016 7:09PM) [7] | | (Mar 21 2016 2:52PM) [8] | | (Jul 14 2016 7:12PM) [9] | | (Sep 3 2019 8:01AM) [10] | | (Mar 21 2016 2:51PM) [11] | | (Apr 6 2016 11:41AM) [12] | | (Jan 11 2011 8:13PM) [13] | | (Jan 11 2011 8:16PM) [14] | | (Jan 11 2011 8:15PM) [15] | | (Jan 11 2011 8:11PM) [16] | | (Jan 11 2011 8:09PM) [17] | | (Jan 11 2011 8:08PM) [18] | | (Jan 4 2011 11:30AM) [19] | | (Jan 11 2011 8:05PM) [20] | | (Jan 11 2011 8:03PM) [21] | | (Jan 11 2011 8:02PM) [22] | | (Jan 11 2011 7:59PM) | |
| Hướng dẫn Sau đại học |  |
| Stt | Họ và Tên, Tên đề tài | Trình độ | Cơ sở đào tạo | Năm hướng dẫn | Bảo vệ năm | [1] | Hồ Thị Hồng Thuỷ Đề tài: Lỗi liên kết trong bài văn của học sinh lớp 10 (Khảo
sát tại trường THPT Phan Châu Trinh, TP. Đà Nẵng)
| Thạc sĩ | Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng | 2019 | 2019 | [2] | Nguyễn Thị Ngân Đề tài: Khảo sát lỗi chính tả của học sinh lớp 3 các trường tiểu học huyện Quế Sơn, tỉnh Quảng Nam | Thạc sĩ | Đại học Đà Nẵng | 2017 | 2018 | [3] | Lương Thị Hồng Thúy Đề tài: Lỗi liên kết trong bài văn của học sinh lớp 11 (Khảo sát trên địa bàn huyện Ea Kar, tỉnh Đắk Lắk)
| Thạc sĩ | Trường Đại học Tây Nguyên | 2017 | 2018 | [4] | Nguyễn Phan Quỳnh Trang Đề tài: Ngôn ngữ marketing bán hàng trực tuyến trên mạng internet | Thạc sĩ | Đại học Đà Nẵng | 2014 | 2015 | [5] | Nguyễn Thanh Tình Đề tài: Đặc điểm ngôn ngữ phóng sự trên báo "Đà Nẵng" | Thạc sĩ | Đại học Đà Nẵng | 2014 | 2015 | [6] | Trịnh Tam Anh Đề tài: Đặc điểm địa danh thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng
Ninh | Thạc sĩ | Đại học Đà Nẵng | 2014 | 2014 | [7] | Xa Doãn Hồng Thủy Đề tài: Địa danh văn hóa du lịch Quảng Nam dưới góc nhìn ngôn ngữ
| Thạc sĩ | Đại học Đà Nẵng | 2014 | 2014 | [8] | Nguyễn Văn Đoàn Đề tài: Phương thức biểu đạt quan hệ so sánh ..
| Thạc sĩ | Trường ĐH Ngoại ngữ, ĐH Quốc gia Hà Nội | 2006 | 2010 |
| | |
| Giải thưởng khoa học, phát minh và sáng chế |  |
| Stt | Tên | Lĩnh vực | Năm nhận | Số | Nơi cấp | [1] | Bằng khen "Đạt thành tích xuất sắc trong hoạt động Khoa học và Công nghệ giai đoạn 2006-2010" | Khoa học công nghệ | 2011 | 2307 | Bộ Giáo dục và Đào tạo |
| | |
| Khen thưởng |  |
| [1] | Lao động Giỏi. Số: QĐ số 285/TĐ-KT ngày 22/11/2001. Năm: 2001. | [2] | Chiến sĩ thi đua cấp cơ sở. Số: QĐ số 18110 ngày 5/11/2003. Năm: 2003. | [3] | Chiến sĩ thi đua cấp cơ sở. Số: QĐ số 45 ngày 11/11/2004. Năm: 2004. | [4] | Giảng viên Giỏi. Số: QĐ số 2060/TĐKT ngày 8/11/2005. Năm: 2005. | [5] | Kỷ niệm chương vì sự nghiệp giáo dục của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. Số: QĐ số 6928/QD/BGD&DT. Năm: 2005. | [6] | Chiến sĩ thi đua cấp cơ sở. Số: QĐ số 2667/QĐ-TĐKT ngày 14/11/2006. Năm: 2006. | [7] | Chiến sĩ thi đua cấp cơ sở. Số: QĐ số 4914 ngày 7/11/2007. Năm: 2007. | [8] | Chiến sĩ thi đua cấp cơ sở. Số: QĐ số 4283/QĐ-KT ngày 9/12/2008. Năm: 2008. | [9] | Chiến sĩ thi đua cấp cơ sở. Số: QĐ số 3554 ngày 30/10/2008. Năm: 2008. | [10] | Chiến thi đua cấp Bộ năm học 2006-2007. Số: QĐ sô 2010/QD-BGDDT. Năm: 2008. | [11] | Bằng khen Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo năm học 2006-2007. Số: QĐ số 2348/QD-BGDDT. Năm: 2008. | [12] | Bằng khen Thủ tướng. Số: 1367/QĐ-TTg. Năm: 2009. | [13] | Chiến sĩ thi đua cấp Cơ sở. Số: QĐ: 3173/ ngày 26/10/2009. Năm: 2009. | [14] | Chiến sĩ thi đua cấp cơ sở. Số: QĐ sô 3137/QĐ-KT ngày 15/10/2009. Năm: 2009. | [15] | Chiến sĩ thi đua cấp cơ sở. Số: QĐ số 5122/QĐ-ĐHĐN ngày 20/10/2010. Năm: 2010. | [16] | Chiến sĩ thi đua cấp cơ sở. Số: QĐ số 6065/QĐ-ĐHĐN ngày 24/10/2011. Năm: 2011. | [17] | Chiến sĩ thi đua cấp cơ sở. Số: QĐ số 6520/QĐ-ĐHĐN ngày 10/10/2012. Năm: 2012. | [18] | Chiến sĩ thi đua cấp Bộ từ NH 2009-2010 đến 2011-2012. Số: 750/QĐ-BGDĐT. Năm: 2012. | [19] | Huân chương Lao động Hạng Ba. Số: QĐ số 959/QĐ-CTN. Năm: 2012. | [20] | Chiến sĩ thi đua cấp Cơ sở. Năm: 2014. | [21] | Bằng khen Bộ Giáo dục và Đào tạo nhân dịp 20 năm thành lập ĐH Đà Nẵng. Năm: 2014. | [22] | Chiến sĩ thi đua cơ sở. Số: 4363, ngày 21.8.2015. Năm: 2015. | [23] | Chiến sĩ thi đua cấp Cơ sở. Số: 5079/QĐ-ĐHĐN, 17/8/2016. Năm: 2016. | [24] | Chiến sĩ thi đua cấp Bộ. Năm: 2017. | [25] | Chiến sĩ thi đua cấp Cơ sở. Năm: 2017. | [26] | Chiến sĩ thi đua cấp cơ sở. Số: 2726/QĐ-ĐHĐN. Năm: 2017. | [27] | Chiến si thi đua cấp cơ sở. Năm: 2019. | | |
| Các học phần và môn giảng dạy |  |
| Stt | Tên môn | Năm bắt đầu | Đối tượng | Nơi dạy | [1] | Phương pháp học đại học và nghiên cứu khoa học Ngành: Khoa học giáo dục | 2019 | Sinh viên đại học, hệ chính quy | | [2] | Các tư tưởng và tôn giáo phương Đông Ngành: Quan hệ quốc tế | 2019 | Sinh viên khoa Quốc tế học, ngành Đông phương học, hệ chính quy. | Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng | [3] | Tổng quan du lịch Ngành: Ngoại ngữ | 2019 | Dinh viên hệ chính quy, các khoa: Pháp, Nga, Tiếng Anh Chuyên ngành | Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng. | [4] | Dịch (Nga - Việt, Việt - Nga) Ngành: Khoa học XHNV | 2016 | Sinh viên chính quy | Khoa Nga, Trường Đại học Ngoại ngữ, ĐH Đà Nẵng | [5] | Phong cách học tiếng Việt Ngành: Văn hoá học | 2016 | Sinh viên đại học hệ chính quy | Khoa Quốc tế học, Trường Đại học Ngoại ngữ - ĐH Đà Nẵng | [6] | Lịch sử và Văn hóa Châu Á Ngành: Quan hệ quốc tế | 2016 | Sinh viên chính quy | khoa Quốc tế học, Trường ĐH Ngoại ngữ, ĐH Đà Nẵng | [7] | Các tôn giáo phương Đông Ngành: Tôn giáo & thần học | 2016 | Sinh viên hệ chính quy | Khoa Quốc tế học, Trường Đại học Ngoại ngữ - ĐH Đà Nẵng | [8] | Văn hóa Phật giáo Việt Nam Ngành: Văn hoá học | 2015 | Sinh viên đại học hệ chính quy | Khoa Ngữ văn, Trường Đại học Sư phạm - ĐH Đà Nẵng | [9] | Các di sản văn hóa nổi tiếng thế giới Ngành: Văn hoá học | 2015 | Sinh viên chính quy, chuyên ngành Văn hóa học | Trường Đại học Sư phạm, Đại học Đà Nẵng | [10] | Phương pháp luận Nghiên cứu khoa học Ngành: Khoa học giáo dục | 2014 | Sinh viên chính quy | Khoa Y - Dược, ĐH Đà Nẵng
Khoa Quốc tế học, Trường Đại học Ngoại ngữ, ĐH Đà Nẵng
Khoa Ngoại ngữ, Trường Đại học Kiến trúc ĐN. | [11] | Ngôn ngữ học đối chiếu Ngành: Ngữ văn | 2014 | Sinh viên khoa Anh, đại học chính quy, Trường Đại học Kiến trúc ĐN;
Sinh viên khoa tiếng Trung, Trường đại học Ngoại ngữ-Đại học Đà Nẵng. | | [12] | Di tích và thắng cảnh ở Việt Nam Ngành: Văn hoá học | 2013 | Sinh viên chính quy ngành Việt Nam học | Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Đà Nẵng | [13] | Loại hình học ngôn ngữ (Linguistic typology/Типология лингвистики) Ngành: Ngữ văn | 2013 | Học viên sau đại học ngành Ngôn ngữ học | Đại học Đà Nẵng | [14] | Bảo tồn di tích lịch sử văn hóa Việt Nam Ngành: Ngữ văn | 2012 | Sinh viên đại học, chính quy | Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng. | [15] | Tôn giáo và Tín ngưỡng ở Việt Nam Ngành: Văn hoá học | 2012 | Sinh viên chính quy | Trường ĐH Ngoại ngữ, ĐH Đà Nẵng | [16] | Cơ sở ngôn ngữ học và tiếng Việt Ngành: Quan hệ quốc tế | 2008 | Sinh viên hệ chính quy | Khoa Quốc tế học, Trường Đai học Ngoại ngữ - ĐH Đà Nẵng | [17] | Tiếng Việt thực hành, Tiếng Việt, Chuyên đề Tiếng Việt, Cơ sở Ngôn ngữ học và tiếng Việt Ngành: Ngữ văn | 2001 | - Sinh viên nước ngoài (Lào, Trung Quốc, Nhật, Hàn Quốc, Cộng hòa Liên bang Đức, Philipine ..);
- Sinh viên bậc cao đẳng, đại học ngành Sư phạm Mầm non, Tiểu học;
- Sinh viên khoa Ngoại ngữ (tiếng Trung, tiếng Anh) | Trường Đại học Sư phạm, Đại học Đà Nẵng.
Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng;
Trường Đại học Kiến Trúc Đà Nẵng;
| [18] | Nghe hiểu tiếng Nga (Аудирование) Ngành: Ngoại ngữ | 1994 | Sinh viên chính quy, khoa Nga năm 3, 4cvs weekly sale cvs print prescription savings cards | Trường Đại học Sư phạm, Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Đà Nẵng | [19] | Nghe, Nói tiếng Anh (Listening, Speaking) Ngành: Ngoại ngữ | 1994 | Sinh viên hệ tại chức | Trường ĐHSP, Đại học Đà Nẵng | [20] | Nghe hiểu tiếng Nga (Аудирование) Ngành: Ngoại ngữ | 1985 | Sinh viên hệ chính quy | - 1985-1994. Cơ sở Đại học Sư phạm Đà Nẵng
- 1994-2000 -> đến nay: Trường ĐH Sư phạm, Trường ĐH Ngoại ngữ, Đại học Đà Nẵng | [21] | Nói tiếng Nga (Говорение) Ngành: Ngoại ngữ | 1985 | Sinh viên chính quy khoa Nga, năm 2 | - Cơ sở Đại học Sư phạm Ngoại ngữ Đà Nẵng
- Trường Đại học Sư phạm, Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Đà nẵng | [22] | Đọc hiểu (чтение) Ngành: Ngoại ngữ | 1985 | Sinh viên chính quy khoa Nga năm 2-3marriage affairs open i want an affair | - Cơ sở Đại học Sư phạm Đà Nẵng
- Trường ĐH Sư phạm, Trường ĐH Ngoại ngữ, Đại học Đà Nẵng | [23] | Cú pháp câu phức tiếng Nga (Синтаксис cложного предложения русского языка) Ngành: Ngoại ngữ | 1983 | Sinh viên tiếng Nga chính quy năm 4 | - Cơ sở Đại học Sư phạm Đà Nẵng
- Trường ĐH Sư phạm Huế | [24] | Thực hành tiếng Nga (Развитие речи) Ngành: Ngoại ngữ | 1979 | Sinh viên khoa Ngoại ngữ, hệ chính quy, tiếng Nga | Trường Cao đẳng Sư phạm Quảng Nam-Đà Nẵng, Cơ sở ĐH Sư phạm Ngoại ngữ Đà Nẵng, Trường ĐHSP, Trường ĐH Ngoại ngữ-ĐH Đà Nẵng |
| | |
| Thông tin khác |  |
| | 1. Giấy chứng nhận học tập nâng cao trình độ chuyên môn, Viện tiếng Nga Puskin, Liên Xô, 26/5/1984. 2. Giấy chứng nhận học tập nâng cao trình độ chuyên môn, Trường Đại học Sư phạm Gherxen, Liên Xô, 21/11/1989. 3. Chứng chỉ môn học “Tâm lý dạy học và lý luận dạy học đại học”, Viện Nghiên cứu phát triển giáo dục, 16/9/1994. 4. Chứng chỉ môn học “Phương pháp giảng dạy đại học”, Viện Nghiên cứu phát triển giáo dục-Bộ Giáo dục và Đào tạo, 28/11/1994. 5. Chứng chỉ môn học “Phương pháp luận nghiên cứu khoa học”, Viện Nghiên cứu phát triển giáo dục-Bộ Giáo dục và Đào tạo, 10/10/1995. 6. Chứng chỉ Giáo dục học đại học, Trường cán bộ quản lý giáo dục và đào tạo TW 1, 18/3/1997. 7. Giấy chứng nhận đã hoàn thành khoá bồi dưỡng Quản lý hành chính Nhà nước cho cán bộ-công chức ngành giáo dục và đào tạo, Trường cán bộ quản lý Giáo dục và Đào tạo, 8/9/1997. 8. Giấy chứng nhận đã dự lớp bồi dưỡng: Kiến thức Hội nhập kinh tế quốc tế ngành giáo dục và đào tạo, Học viện Quản lý giáo dục, 30/7/2008. 9. Chứng chỉ bồi dưỡng cán bộ quản lý giáo dục, Học viện Quản lý giáo dục, 9/9/2008. 10. Chứng chỉ tập huấn Workshop ‘Development of Pedagogical Skills for English Language Teachers”, Đại học Đà Nẵng – Azusa Pacific University (USA) tổ chức, 13/7/1996. 11. Chứng chỉ “Building Research Capacity: Enhancing Research Cultures and Research Supervision”, The University of Queesland, Danang, 8-12/1/2007. 12. Chứng nhận tham gia Hội nghị “Phát triển phương pháp nghiên cứu khoa học”, Đại học Đà Nẵng - Đại học Hawaii tổ chức, 4/2007. 13. Chứng nhận tham gia Hội nghị “Phát triển phương pháp giảng dạy”, Đại học Đà Nẵng - Đại học Hawaii tổ chức, 6/2007. 14. Chứng nhận “Bồi dưỡng kiến thức quốc phòng-an ninh”, Bộ Chỉ huy quân sự Tp. Đà Nẵng, 2008. 15. Ủy viên Ban Chấp hành Hội Ngôn ngữ học Việt Nam lần thứ IV (nhiệm kỳ 2005-2010) và lần thứ V (nhiệm kỳ 2010-2015). 16. Phó Trưởng ban vận động thành lập Hội Ngôn ngữ học Đà Nẵng và các tỉnh miền Trung- Tây Nguyên, QĐ số 29/2011/QĐ-HNN, ngày 22/4/2011. 17. Ủy viên Hội đồng chấm luận án Tiến sĩ cấp Nhà nước: "Những từ chỉ y phục của người Nga và người Việt xét từ góc độ đối chiếu" của NCS Phạm Thị Hồng, Đại học Quốc gia Hà Nội, 2008. 18. Ủy viên Ban tuyển chọn UWC Việt Nam (từ 2011) 19. Tham quan - Học tập tại các trường đại học tại Bắc Kinh, Thiểm Tây (Trung Quốc) do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức, Thời gian từ 15/6/2006-30/6/2006. 20. Tham quan học tập các trường Đại học Quốc gia Lào, Udon Thani Rajabhat Thái Lan từ ngày 17/12/2008 đến ngày 27/12/2008 do Đại học Đà Nẵng tổ chức. 21. Ủy viên, ủy viên thư ký của nhiều Hội đồng xác định, tuyển chọn các đề tài khoa học công nghệ cấp Bộ, cấp cơ sở của Đại học Đà Nẵng. 22. Chủ tịch, uỷ viên, ủy viên thư ký, uỷ viên phản biện của nhiều Hội đồng đánh giá, nghiệm thu đề tài khoa học công nghệ, sáng kiến kinh nghiệm cấp Bộ, cấp cơ sở, cấp thành phố/tỉnh. 23. Phản biện nhiều bài báo cho Tạp chí Khoa học và Công nghệ, Đại học Đà Nẵng, Tạp chí Khoa học và Công nghệ, Đại học Thái Nguyên trong các lĩnh vực khoa học xã hội, khoa học nhân văn (Ngôn ngữ học, Ngôn ngữ học đối chiếu, Phương pháp giảng dạy tiếng nước ngoài, phương pháp giảng dạy tiếng Việt, Giáo dục học, ..). 24. Tập huấn về nghiên cứu khoa học tại: Câu lạc bộ Trẻ Trường ĐH Ngoại ngữ (2008), ĐH Đà Nẵng; Trường Cao đẳng Lương thực Thực phẩm Đà Nẵng (2010); Đoàn thanh niên công sản HCM cơ quan Đại học Đà Nẵng (10.2012); Phân hiệu ĐH Đà Nẵng tại Kontum (12.2012); Trường Cao đẳng Công nghệ, ĐHĐN (10.2013); Sinh viên khoa Y-Dược, Đại học Đà Nẵng (2013); Trường Cao đẳng Nghề Du lịch Đà Nẵng (11.2013); Sinh viên khoa Trung, Trường ĐH Ngoại ngữ, ĐH Đà Nẵng (28.3.2015). 25. Phó chủ tịch Hội Ngôn ngữ học thành phố Đà Nẵng, nhiệm kỳ 2013-2018. 26. Chủ tịch, uỷ viên, ủy viên thư ký, uỷ viên phản biện của nhiều Hội đồng chấm luận văn Thạc sĩ ngành Ngôn ngữ học, Đại học Đà Nẵng. 27. Tập huấn "Bồi dưỡng Kỹ năng Biên tập tin bài", Trung tâm hỗ trợ phát triển Thông tin và Truyền thông, Cơ quan đại diện của Bộ Thông tin và Truyền thông tại Tp. Đà Nẵng tổ chức, 12/2015. 28. Giảng viên cao cấp, QĐ số, Bộ Nội vụ, tháng 7 năm 2016. 29. Nhà giáo ưu tú, QĐ số 2381/QĐ-CTN ngày 18 tháng 11 năm 2017 (Vào sổ vàng số 123).
viagra coupon 2016 softballspa.com discount coupons for viagra
| | |
|
|