|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số người truy cập: 107,018,804 |
|
|
| | | Mục này được 38492 lượt người xem | Họ và tên: | Phạm Ngọc Vinh | Giới tính: | Nam | Năm sinh: | 10/02/1989 | Nơi sinh: | Điện Bàn - Quảng Nam | Quê quán | Đại Quang - Đại Lộc - Quảng Nam | Tốt nghiệp ĐH chuyên ngành: | Xây Dựng Dân Dụng và Công Nghiệp; Tại: Đại Học Công Nghệ Nagaoka | Đơn vị công tác: | Khoa Xây dựng Dân dụng - Công nghiệp; Trường Đại học Bách Khoa | Học vị: | Tiến sĩ; năm: 2019; Chuyên ngành: Kết Cấu Công Trình & Cơ Học Tính Toán; Tại: Viện Đại Học Công Nghệ Nagaoka | Dạy CN: | Kết Cấu Bêtông Cốt Thép - Bộ Môn Kết Cấu Công Trình | Lĩnh vực NC: | Kết cấu công trình, cơ học tính toán, sửa chữa và gia cố công trình, kết cấu liên hợp
| Ngoại ngữ: | Tiếng Nhật, Tiếng Anh | Địa chỉ liên hệ: | Khoa Xây Dựng và Công Nghiệp, Đại Học Bách Khoa, Đại Học Đà Nẵng | Điện thoại: | +84(0)5113842740; Mobile: | Email: | ngocvinhqv@gmail.com; pnvinh@dut.udn.vn |
| Quá trình giảng dạy và công tác | |
| | 12/2014-đến nay: Giảng viên, Khoa Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp, Đại học Bách Khoa Đà Nẵng.
9/2016-7/2019 : Nghiên cứu sinh tiến sĩ, Đại học Công nghệ Nagaoka (Nagaoka University of Technology), Nhật Bản.
8/2019-3/2020: Nghiên cứu viên (Researcher), Đại học Công nghệ Nagaoka (Nagaoka University of Technology), Nhật Bản.
4/2020-3/2023: Giảng viên (Research Lecturer), Đại học Công nghệ IOT (Institute of Technologists), Nhật Bản.
4/2023-đến nay: Visiting Researcher, Đại học Công nghệ IOT (Institute of Technologists), Nhật Bản.
Reviewer:
Journal of Structural Engineering (ASCE), (SCIE-Q1)
Journal of Composites for Construction (ASCE), (SCIE-Q1)
Japanese Society of Civil Engineers (JSCE), (Scopus-Q3)
Open Civil Engineering Journal, (SCIE-Q3)
|
| Các công trình khoa học | |
| [1] | Đề tài cấp ĐHĐN: (Nov 7 2022 7:41AM) | [2] | Đề tài cấp cơ sở: (Jul 11 2023 2:05PM) | [3] | Đề tài cấp cơ sở: (Nov 7 2022 7:50AM) | | |
| Các bài báo, báo cáo khoa học | |
| TRONG NƯỚC: | [1] | Bài báo: (Nov 14 2023 2:47PM) | [2] | Bài báo: (Dec 14 2023 3:37PM) | QUỐC TẾ: | [1] | Article: (Apr 20 2024 9:59AM) | [2] | Article: (Jun 1 2023 10:52AM) | [3] | Article: (Jul 17 2023 2:38PM) | [4] | Article: (Nov 14 2023 2:45PM) | [5] | Article: (Mar 16 2023 7:47PM) | [6] | Article: (Feb 4 2024 9:17AM) | [7] | Article: (Jan 19 2022 1:36PM) | [8] | Article: (Apr 1 2021 12:12PM) | [9] | Article: (Apr 1 2021 12:15PM) | [10] | Article: (Apr 1 2021 12:20PM) | [11] | Article: (Jun 30 2020 2:56PM) | [12] | Article: (Oct 27 2020 2:13PM) | [13] | Article: (Dec 16 2020 6:47AM) | [14] | Article: (Jun 30 2020 2:55PM) | [15] | Article: (Jun 30 2020 2:52PM) | [16] | Article: (Sep 12 2019 12:44PM) | [17] | Article: (Aug 16 2019 2:01PM) | [18] | Article: (Sep 17 2018 9:33AM) | [19] | Article: (Sep 17 2018 9:37AM) | [20] | Article: (May 8 2018 9:16PM) | [21] | Article: (May 8 2018 9:20PM) | [22] | Article: (May 8 2018 9:21PM) | [23] | Article: (May 8 2018 9:00PM) | [24] | Article: (May 8 2018 9:07PM) | [25] | Article: (Apr 16 2016 8:20PM) | [26] | Article: (Apr 16 2016 8:24PM) | [27] | Article: (Apr 16 2016 8:18PM) | [28] | Article: (Apr 16 2016 8:16PM) | [29] | Article: (Apr 16 2016 8:14PM) | | |
| Sách và giáo trình | |
| | Giải thưởng khoa học, phát minh và sáng chế | |
| Stt | Tên | Lĩnh vực | Năm nhận | Số | Nơi cấp | [1] | Best Paper Award | Kỹ thuật | 2022 | Chứng nhận | The 9th Symposium on FRP Hybrid Structures and Bridges, JAPAN |
| | |
| Khen thưởng | |
| [1] | Thành tích xuất sắc trong kỳ thi tuyển sinh Đại Học 2007 (Trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng, Trường Đại học Y Dược Huế). Năm: 2007. | [2] | Học bổng Hội doanh nghiệp Takemoto-denki Nhật Bản trao tặng. Năm: 2008. | [3] | Giấy khen cho sinh viên đạt thành tích đứng đầu Khoa Xây dựng DD&CN Khóa 2007-20012. Năm: 2008. | [4] | Học bổng tổ chức JASSO (Nhật Bản). Năm: 2010-2012. | [5] | Học bổng hỗ trợ nghiên cứu do viện nghiên cứu NEXCO (Nhật Bản) trao tặng. Năm: 2013-2014. | [6] | Học bổng chính phủ Nhật Bản (MEXT). Năm: 2016-2019. | [7] | Khen thưởng của Bộ Giáo dục và đào tạo cho tác giả có bài báo được công bố trên tạp chí khoa học quốc tế uy tín trong danh mục ISI, SCI, SCIE năm 2020.. Số: 4904/QĐ-BGDĐT, 31/12/2020. Năm: 2020. | [8] | Khen thưởng của Bộ Giáo dục và đào tạo cho tác giả có bài báo được công bố trên tạp chí khoa học quốc tế uy tín trong danh mục ISI, SCI, SCIE năm 2021.. Số: 2157/QĐ-BGDĐT, 05/08/2022. Năm: 2022. | [9] | Bằng khen của Chủ tịch UBND TP Đà Nẵng cho tác giả có bài báo quốc tế uy tín năm 2022. Năm: 2022. | [10] | Bằng khen hiệu trưởng Trường Đại học Công nghệ IOT (Nhật Bản) cho thành tích xuất sắc trong hoạt động khoa học và giáo dục giai đoạn 2020-2023. Số: Chứng nhận. Năm: 2023. | [11] | Đạt kết quả xuất sắc về công bố khoa học năm 2022 (xuất bản trên tạp chí WoS/Scopus thuộc nhóm Q1 - SCIMAGO).. Số: 2448/QĐ-ĐHĐN. Năm: 2023. | [12] | Khen thưởng của Bộ Giáo dục và đào tạo cho tác giả có bài báo được công bố trên tạp chí khoa học quốc tế uy tín trong danh mục ISI, SCI, SCIE năm 2022.. Số: 566/ QĐ-BGDĐT, 23/02/2023. Năm: 2023. | | |
| Các học phần và môn giảng dạy | |
| Stt | Tên môn | Năm bắt đầu | Đối tượng | Nơi dạy | [1] | Bệnh học công trình Ngành: Xây dựng | 2024 | Sinh viên Đại học ngành Xây dựng Dân Dụng và công nghiệp | Trường Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng | [2] | PBL2: Kết cấu bê tông cốt thép Ngành: Xây dựng | 2023 | Sinh viên Đại học ngành Xây dựng Dân Dụng, Cầu đường, Thủy lợi, Quản lý dự án, Kiến trúc | Trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng | [3] | PBL3: Thiết kế nhà bê tông cốt thép Ngành: Xây dựng | 2023 | Sinh viên Đại học ngành Xây dựng Dân Dụng và Công nghiệp | Trường Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng | [4] | Kết cấu bê tông cốt thép - Phần cơ bản Ngành: Các ngành KHKT khác | 2015 | Sinh viên Đại học ngành Xây dựng Dân Dụng, Cầu đường, Thủy lợi, Quản lý dự án, Kiến trúc | Đại học Bách Khoa, Đại học Đà Nẵng |
| | |
| Thông tin khác | |
| | Member of Japanese Society of Civil Engineers (JSCE) Member of American Society of Civil Engineers (ASCE) | | |
|
|